100 thị trường truyền hình hàng đầu năm 2022 năm 2022

13/07/2022 20:45 PM | Xã hội

Thị trường truyền hình trả tiền Việt Nam đạt doanh thu khoảng 4.500 tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm 2022 với 16,9 triệu thuê bao.

100 thị trường truyền hình hàng đầu năm 2022 năm 2022

Theo Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử (Bộ TT&TT), nửa đầu năm 2022, đã có thêm 1 doanh nghiệp được cấp phép cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền. Như vậy, hiện có 38 doanh nghiệp cung cấp dịch vụ này ở trong nước.

Báo cáo của cơ quan quản lý lĩnh vực truyền hình cho thấy, doanh thu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền nửa đầu năm 2022 ước đạt 4.500 tỷ đồng. Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử dự kiến doanh thu cả năm 2022 đạt khoảng 9.300 tỷ đồng, tăng trưởng nhẹ so với con số 9.200 tỷ của năm 2021.

100 thị trường truyền hình hàng đầu năm 2022 năm 2022

Doanh thu dịch vụ truyền hình trả tiền đạt 4.500 tỷ đồng. (Ảnh minh họa: Internet)

Tính đến tháng 6, Việt Nam hiện có 16,9 triệu thuê bao truyền hình trả tiền. Nếu đạt được con số 17 triệu thuê bao trong năm nay, lượng thuê bao tăng trưởng không đáng kể.

Trong khi đó, doanh thu cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền trên mạng Internet đạt khoảng 350 tỷ đồng trong nửa đầu năm và có thể đạt mức 700 tỷ đồng trong cả năm 2022, tăng nhẹ so với con số 634 tỷ đồng hồi năm ngoái.

Doanh thu dịch vụ truyền hình trả tiền của các doanh nghiệp trong nước tăng không đáng kể khi tiếp tục đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ những nền tảng xuyên biên giới như Netflix, YouTube, Iflix, Apple, WeTV, IQIYI... Các nền tảng xuyên biên giới thu hút người dùng Việt Nam với nhiều nội dung phong phú, chất lượng cao.

Nhờ tiềm lực tài chính mạnh, các nền tảng ngoại sẵn sàng trả kinh phí lớn để mua bản quyền những nội dung bản địa hay và cung cấp độc quyền với mức phí hợp lý. Trong khi đó, họ gần như chưa phải chịu quy định, kiểm duyệt nào như các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ nội địa. Điều này khiến truyền hình trả tiền trong nước “thua” trên sân nhà.

Thực tế trong suốt mấy năm qua, các doanh nghiệp truyền hình trả tiền nhiều lần nêu ý kiến về tình trạng “bảo hộ ngược” khiến thị phần rơi vào tay doanh nghiệp ngoại.

Theo nhận định của Bộ TT&TT, việc cạnh tranh giữa doanh nghiệp trong nước và nền tảng OTT xuyên biên giới là “không cùng mặt bằng” khi doanh nghiệp ngoại chưa bị quản lý (cấp phép, đóng phí, thuế, biên tập nội dung…). Nhưng giới chuyên môn cũng nhận định doanh nghiệp Việt còn nhiều điểm “thiếu” và “yếu”.

Những quy định mới đã và sẽ được bổ sung để quản lý các nền tảng xuyên biên giới đang hoạt động tại Việt Nam. Các nền tảng này hiện đã phải kê khai và nộp thuế khi cung cấp dịch vụ với cơ quan thuế. Sắp tới sẽ có quy định mới yêu cầu các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ OTT VoD qua mạng Internet xuyên biên giới tại Việt Nam phải thực hiện các thủ tục về cấp phép, biên tập nội dung cũng như nghĩa vụ về thuế, phí,… như đối với doanh nghiệp Việt Nam.

Khi có cơ chế quản lý mới, các doanh nghiêp trong nước và nước ngoài sẽ kinh doanh trên cùng mặt bằng pháp lý, tránh việc bảo hộ ngược.

Theo Ictnews Copy link

Link bài gốc Lấy link! https://ictnews.vietnamnet.vn/cuoc-song-so/truyen-hinh-tra-tien-415347.html

Hôm nay (11/11), Bộ Công Thương đã tổ chức họp báo công bố: Tháng khuyến mại tập trung quốc gia 2022 - Vietnam Grand Sale 2022 sẽ chính thức diễn ta từ ngày 15/11 - 22/12/2022 trên phạm vi toàn quốc.

Chương trình năm nay sẽ tiếp tục mở ra một "mùa đặc biệt" trong năm 2022 để tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, ngành nghề kinh tế của Việt Nam chủ động thực hiện các chương trình, hoạt động khuyến mại phù hợp nhằm kích cầu tiêu dùng.

Không chỉ giảm giá 30 - 50% như thông thường, mà mức khuyến mại tối đa các doanh nghiệp được triển khai trong Tháng khuyến mại tập trung quốc gia năm nay lên tới 100%.

100 thị trường truyền hình hàng đầu năm 2022 năm 2022

(Ảnh minh họa - Ảnh: VGP)

Bên cạnh đó, các doanh nghiệp sẽ chủ động xây dựng chương trình khuyến mại với nội dung, hình thức đa dạng phù hợp với ngành hàng của mình nhằm kích cầu tiêu dùng, đưa đến cho người dân hàng hóa tốt với giá cả ưu đãi.

Năm 2021, Tháng khuyến mại tập trung quốc gia đã thu hút sự tham gia của hơn 56.410 chương trình khuyến mại.

"Từ đầu năm đến nay, các hoạt động của doanh nghiệp đã trở lại mạnh mẽ, chính vì vậy chúng tôi hy vọng rằng Tháng khuyến mại tập trung quốc gia năm nay sẽ đạt gấp 2 lần năm 2021", ông Lê Hoàng Tài, Phó Cục trưởng Cục Xúc tiến thương mại, Bộ Công Thương, nhận định.

* Mời quý độc giả theo dõi các chương trình đã phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam trên TV Online và VTVGo!

Top Nielsen DMA của Tây Ban Nha

Dưới đây là danh sách các DMA Nielsen Tây Ban Nha hàng đầu - còn được gọi là ước tính của Thị trường Truyền hình địa phương cho các nhà truyền hình Tây Ban Nha hoặc Latino. Ước tính vào ngày 1 tháng 1 năm 2016 và được sử dụng trong suốt mùa truyền hình 2015-2016 (có hiệu lực ngày 26 tháng 9 năm 2015) Bản quyền © 2016
Estimates as of January 1, 2016 and used throughout the 2015-2016 television season
(Effective September 26, 2015)
Copyright © 2016 The Nielsen Company
All Rights Reserved

Thứ hạngKhu vực thị trường được chỉ định (DMA)Nhà truyền hình Tây Ban Nha% của chúng tôi
1 Los Angeles1,924,270 13.09
2 Newyork1,437,900 9.781
3 Miami-ft. Lauderdale770,180 5.239
4 Houston667,160 4.538
5 Dallas-ft. Đáng giá534,760 3.638
6 Chicago528,900 3.598
7 San Antonio443,440 3.016
8 San Francisco-oak-san Jose426,450 2.901
9 Phoenix (Prescott)376,070 2.558
10 Harlingen-WSLCO-BRNSVL-MCA316,640 2.154
11 Sacramnto-stkton-modesto282,240 1.92
12 thành phố San Diego263,390 1.792
13 Fresno-visalia261,390 1.778
14 Orlando-Daytona Bch-Melbrn257,140 1.749
15 Albuquerque-Santa Fe257,080 1.749
16 Philadelphia248,030 1.687
17 Denver242,680 1.651
18 Washington, DC (Hagrstwn)241,770 1.645
19 El Paso (Las Cruces)239,750 1.631
20 Tampa-st. Pete (Sarasota)234,260 1.594
21 Boston (Manchester)182,290 1.24
22 Austin179,300 1.22
23 Atlanta173,520 1.18
24 Las Vegas164,990 1.122
25 Tucson (Sierra Vista)127,500 0.867
26 Seattle-Tacoma124,480 0.847
27 Corpus Christi116,420 0.792
28 West Palm Beach-ft. Khoan112,960 0.768
29 Hartford & New Haven106,000 0.721
30 Bakersfield96,440 0.656
31 Portland, hoặc95,510 0.65
32 Thành phố Salt Lake94,090 0.64
33 Raleigh-Durham (Fayetvlle)82,230 0.559
34 Monterey-Salinas78,840 0.536
35 Ft. Myers-Naples72,140 0.491
36 Charlotte71,420 0.486
37 Odessa-Midland70,810 0.482
38 Laredo68,430 0.465
39 Yuma-El Centro67,870 0.462
40 Waco-Temple-Bryan65,670 0.447
41 Milwaukee62,470 0.425
42 Colorado Springs-Pueblo61,630 0.419
43 Detroit59,290 0.403
44 Minneapolis-St. Paul59,050 0.402
45 Santabarbra-Sanmar-Sanluob57,850 0.394
46 thành phố Oklahoma57,080 0.388
47 Yakima-Pasco-rchlnd-knnwck56,380 0.384
48 Lò xo cọ55,540 0.378
49 Providence-New Bedford54,330 0.37
50 Lubbock54,260 0.369
51 Amarillo53,030 0.361
52 Thành phố Kansas52,230 0.355
53 Cleveland-Akron (Canton)46,170 0.314
54 Wichita-Hutchinson Plus44,640 0.304
55 Nashville44,120 0.3
56 Baltimore43,130 0.293
57 Indianapolis42,750 0.291
58 Jacksonville41,480 0.282
59 Reno40,400 0.275
60 Greensboro-H.Point-W.Salem40,300 0.274
61 New Orleans39,580 0.269
62 Harrisburg-LNCST-LEB-YORK38,900 0.265
63 Grand Rapids-Kalmzoo-B.Crk37,870 0.258
64 Springfield-Holyoke36,080 0.245
65 Honolulu35,550 0.242
66 GreenVll-Spart-ashevll-và34,780 0.237
67 Norfolk-Portsmth-Newt NWS34,050 0.232
68 Tyler-Longview (LFKN & NCGD)30,790 0.209
69 Tulsa28,360 0.193
70 Omaha27,430 0.187
71 Boise26,240 0.178
72 Ft. Smith-Fay-SPRNGDL-RGRS25,880 0.176
73 St. Louis25,830 0.176
74 Spokane25,400 0.173
75 Wilkes Barre-Scranton-Hztn23,880 0.162
76 Columbus, OH23,070 0.157
77 Rochester, NY22,360 0.152
78 Richmond-Petersburg21,810 0.148
79 Abilene-Sweetwater21,660 0.147
80 Chico-Redding21,240 0.144
81 Memphis21,090 0.143
82 Trâu20,500 0.139
83 Louisville19,830 0.135
84 Toledo19,820 0.135
85 Mobile-Pensacola (ft Walt)19,230 0.131
86 Greenville-N.BERN-WASHNGTN19,140 0.13
87 Little Rock-Pine Bluff18,970 0.129
88 Savannah18,960 0.129
89 Albany-Schenectady-Troy18,930 0.129
90 Birmingham (Ann và Tusc)18,710 0.127
91 San Angelo18,320 0.125
92 Cincinnati18,150 0.123
93 Nam Bend-Elkhart17,770 0.121
94 Shreveport17,560 0.119
95 Thác Wichita & Lawton17,540 0.119
96 Chattanooga17,420 0.118
97 Des moines-ame17,160 0.117
98 Davenport-r.island-Moline16,470 0.112
99 Huntsville-Decatur (Flor)16,000 0.109
100 Pittsburgh15,690 0.107
101 Lincoln & Hastings-Krny15,470 0.105
102 Beaumont-Port Arthur15,450 0.105
103 Madison14,140 0.096
104 Columbia, sc13,890 0.094
105 Thành phố Flint-Saginaw-Bay13,690 0.093
106 Bay-appleton màu xanh lá cây13,330 0.091
107 Tallahassee-Thomasville13,180 0.09
108 Rockford12,850 0.087
109 Knoxville12,720 0.087
110 Victoria12,560 0.085
111 Topeka12,490 0.085
112 Thác Medford-Klamath12,130 0.082
113 Eugene12,060 0.082
114 Charleston, sc10,930 0.074
115 Lexington10,920 0.074
116 Springfield, MO10,840 0.074
117 Baton Rouge10,770 0.073
118 Lansing10,730 0.073
119 Thành phố Sioux10,710 0.073
120 Idaho Fals-Pocatllo (JCKSN)10,670 0.073
121 Syracuse10,400 0.071
122 Thác Twin10,270 0.07
123 Ft. Wayne10,240 0.07
124 Roanoke-Lynchburg9,660 0.066
125 Columbus, GA (Opelika, AL)9,610 0.065
126 Neo9,320 0.063
127 Augusta-Aiken9,270 0.063
128 Champaign & Sprngfld-Decatur9,230 0.063
129 Myrtle Beach-Florence9,190 0.062
130 Gainesville8,980 0.061
131 Dayton8,410 0.057
132 Cedar Rapids-WTRO-IWC & Dub8,240 0.056
133 Grand Junction-Montrose7,830 0.053
134 Sioux Falls (Mitchell)7,490 0.051
135 Sherman-ADA7,430 0.051
136 Cheyenne-Scottsbluff7,240 0.049
137 Macon7,180 0.049
138 Wilmington6,990 0.048
139 Salisbury6,780 0.046
140 Albany, GA6,590 0.045
141 Paducah-Cape Girard-Harsbg6,480 0.044
142 Lafayette, LA6,420 0.044
143 Peoria-Bloomington6,350 0.043
144 Biloxi-Gulfport5,490 0.037
145 Thành phố Fargo-Valley5,480 0.037
146 Jackson, MS5,430 0.037
147 Youngstown5,270 0.036
148 thành phố Panama5,260 0.036
149 Joplin-Pittsburg5,220 0.035
150 Portland-Auburn4,870 0.033
151 Evansville4,850 0.033
152 Thành phố Rochestr-Mason-Austin4,820 0.033
153 Eureka4,760 0.032
154 Harrisonburg4,700 0.032
155 Minot-BSMRCK-DCKNSN (WLSTN)4,590 0.031
156 Montgomery-selma4,340 0.03
157 Burlington-Plattsburgh4,230 0.029
158 Tri-thành phố, TN-VA4,180 0.028
159 Hóa đơn3,970 0.027
160 Lafayette, trong3,880 0.026
161 Traverse City-Cadillac3,640 0.025
162 Casper-Riverton3,630 0.025
163 Utica3,610 0.025
164 Charleston-Huntington3,520 0.024
165 La Crosse-Eau Claire3,420 0.023
166 Monroe-El Dorado3,370 0.023
167 Erie3,350 0.023
168 Thành phố nhanh chóng3,330 0.023
169 Uốn cong, hoặc3,320 0.023
170 Johnstown-Altoona-St Colge3,320 0.023
171 Thành phố Columbia-Jefferson3,310 0.023
172 Columbus-Tupelo-W PNT-HSTN3,260 0.022
173 Binghamton3,250 0.022
174 Dothan3,210 0.022
175 Watertown3,090 0.021
176 Alexandria, LA2,930 0.02
177 Wausau-Rhinelander2,790 0.019
178 Hồ Charles2,620 0.018
179 Missoula2,530 0.017
180 Charlottesville2,530 0.017
181 Fairbanks2,310 0.016
182 Bowling Green2,220 0.015
183 Hattiesburg-Laurel2,150 0.015
184 Terre haute1,900 0.013
185 Jonesboro1,870 0.013
186 Butte-Bozeman1,820 0.012
187 Thánh Joseph1,780 0.012
188 Jackson, TN1,760 0.012
189 Duluth-superior1,730 0.012
190 Mankato1,700 0.012
191 Ottumwa-Kirksville1,550 0.011
192 Bangor1,550 0.011
193 Lima1,500 0.01
194 Thác tuyệt vời1,470 0.01
195 Elmira (Corning)1,380 0.009
196 Quincy-Hannibal-Keokuk1,210 0.008
197 Juneau1,140 0.008
198 Wheeling-Steubenville1,120 0.008
199 Bluefield-Beckley-Oak Hill1,090 0.007
200 Clarksburg-Weston1,020 0.007
201 Kinh tuyến930 0.006
202 Bắc Platte840 0.006
203 Marquette820 0.006
204 Greenwood-Greenville750 0.005
205 Helena640 0.004
206 Parkersburg460 0.003
207 Alpena270 0.002
208 Zanesville180 0.001
209 Presque Isle180 0.001
210 GLENDIVE90 0.001

Các thị trường truyền hình hàng đầu là gì?

Top 100 thị trường truyền thông.

Thị trường truyền hình lớn nhất là gì?

New York là thị trường truyền hình lớn nhất ở Hoa Kỳ, với 20,4 triệu người xem trong năm phát sóng 2021/2022.....

Có bao nhiêu thị trường truyền hình?

Một khu vực thị trường được chỉ định (DMA), còn được gọi là một thị trường truyền thông, là một khu vực của Hoa Kỳ được sử dụng để xác định thị trường truyền hình và đài phát thanh.Có 210 DMA bao gồm toàn bộ Hoa Kỳ và thường được xác định dựa trên các khu vực đô thị, với vùng ngoại ô thường được kết hợp bên trong.210 DMAs covering the whole United States and are usually defined based on metropolitan areas, with suburbs often being combined within.

Bảng xếp hạng Nielsen DMA là gì?

Bảng xếp hạng Nielsen DMA là gì?Một DMA là một khu vực thị trường được chỉ định của người Viking - mỗi DMA là một khu vực địa lý nơi Nielsen đo lường mức tiêu thụ truyền thông, được xếp hạng bởi các nhà truyền hình địa phương.a geographical area where Nielsen measures media consumption, ranked by local television homes.