1cm² bằng bao nhiêu đề xi mét vuông

Cm vuông để Mét vuông

Từ
Trao đổi đơn vịTrao đổi icon
để
Độ chính xác: chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Cm vuông để Mét vuông. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Khu vực

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn
  • cm² Cm vuông để Ares a
  • a Ares để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Decimetres vuông dm²
  • dm² Decimetres vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Feet vuông ft²
  • ft² Feet vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Ha ha
  • ha Ha để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Inch vuông in²
  • in² Inch vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Kilômét vuông km²
  • km² Kilômét vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Vuông mm mm²
  • mm² Vuông mm để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Mét vuông m²
  • m² Mét vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Vuông Nano nm²
  • nm² Vuông Nano để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Bãi vuông yd²
  • yd² Bãi vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Micrometres vuông µm²
  • µm² Micrometres vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Vuông que —
  • — Vuông que để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Roods —
  • — Roods để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Dặm Anh —
  • — Dặm Anh để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Nhà cửa —
  • — Nhà cửa để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Dặm vuông —
  • — Dặm vuông để Cm vuông cm²
  • cm² Cm vuông để Thị trấn —
  • — Thị trấn để Cm vuông cm²
1 Cm vuông =0.0001Mét vuông10 Cm vuông = 0.001Mét vuông2500 Cm vuông = 0.25Mét vuông
2 Cm vuông =0.0002Mét vuông20 Cm vuông = 0.002Mét vuông5000 Cm vuông = 0.5Mét vuông
3 Cm vuông =0.0003Mét vuông30 Cm vuông = 0.003Mét vuông10000 Cm vuông = 1Mét vuông
4 Cm vuông =0.0004Mét vuông40 Cm vuông = 0.004Mét vuông25000 Cm vuông = 2.5Mét vuông
5 Cm vuông =0.0005Mét vuông50 Cm vuông = 0.005Mét vuông50000 Cm vuông = 5Mét vuông
6 Cm vuông =0.0006Mét vuông100 Cm vuông = 0.01Mét vuông100000 Cm vuông = 10Mét vuông
7 Cm vuông =0.0007Mét vuông250 Cm vuông = 0.025Mét vuông250000 Cm vuông = 25Mét vuông
8 Cm vuông =0.0008Mét vuông500 Cm vuông = 0.05Mét vuông500000 Cm vuông = 50Mét vuông
9 Cm vuông =0.0009Mét vuông1000 Cm vuông = 0.1Mét vuông1000000 Cm vuông = 100Mét vuông

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

convertlive

1 Xentimét vuông dài bao nhiêu Mét vuông?

1 Xentimét vuông [cm²] = 0,000 1 Mét vuông [m²] - Máy tính có thể sử dụng để quy đổi Xentimét vuông sang Mét vuông, và các đơn vị khác.



1 dm vuông bằng bao nhiêu cm vuông, mét vuông, 1 dm2 đổi ra cm2, mm2, m2, km2

1 dm vuông bằng bao nhiêu cm vuông, mét vuông?, 1 dm2 đổi ra cm2, mm2, m2, km2?Các mẹo để chuyển đổi đơn vị chiều dài?


1cm² bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
1cm² bằng bao nhiêu đề xi mét vuông

Đổi 1m2 bằng bao nhiêu cm2?

Cách đổi 1m2 ra cm2 rất đơn giản, tuy nhiên nhiều trường hợp không tránh khỏi nhầm lẫn. Dưới đây chúng tôi sẽ hướng dẫn cho bạn cách đổi từ 1m vuông bằng bao nhiêu cm vuông bằng nhiều cách khác nhau.

Mét vuông là đơn vị đo diện tích được sử dụng rộng rãi trên thế giới cũng như Việt Nam, nắm được cách đổi 1m2 = cm2 sẽ giúp bạn giải quyết được những bài toán hay ứng dụng thực tiễn trong đo đạc.

1m2 (Mét Vuông) = 10.000 cm2 (Centimet Vuông)
1cm² bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
1m2 bằng bao nhiêu cm2

Cách quy đổi m2 sang cm2 chuẩn

1 m2(mét vuông) bằng bao nhiêu mm2, km2, cm2, dm2 chuẩn xác nhất?

1cm² bằng bao nhiêu đề xi mét vuông
1m2 bằng bao nhiêu cm2, mm2, km2, dm2 chuẩn xác nhất?

Cụ thể chúng ta sẽ có như sau khi đổi các đơn vị vuông phổ biến:

  • 1 cm² = 100 mm²
  • 1 dm² = 100 cm² = 10000 mm²
  • 1 m² = 100 dm² = 10000 cm² = 1000000 mm²
  • 1 km² = 1000 000 m² = 1 00 000 000 dm² = 10 000 000 000 cm² = 1 000 000 000 000 mm²

Và tương tự khi đổi ngược lại chúng ta cũng sẽ có như vậy

  • 1 m² = 0.000001 km²
  • 1 dm² = 0.01 m² = 0.00 00 00 01 km²
  • 1 cm² = 0.01 dm² = 0.00 01 m² = 0.00 00 00 00 01 km²
  • 1 mm² = 0.01 cm² = 0.0001 dm² = 0.00 00 01 m² = 0.00 00 00 00 00 01 km²

Xem thêm:

  • 1m3 tường xây cần bao nhiêu vật liệu? & Cách tính đơn giản 2022
  • [Tiêu chuẩn] 1 khối bê tông nặng bao nhiêu kg?
  • Kích thước phòng ngủ tiêu chuẩn? Bao nhiêu m2? Hợp lý nhất 2022

Qua bài viết trên hy vọng rằng bạn các bạn đã hiểu rõ cách đổi 1m2 = bao nhieu m, cùng với đó là các cách quy đổi khác nhau, bạn cũng có thể chuyển đổi sang các đơn vị diện tích khác như km2, hecta,…để tiện cho việc đo đạc của mình.

Việc quy đổi từ kw sang w là cách quy đổi cơ bản, giúp bạn dễ dàng tính được công suất các thiết bị điện trong nhà mình.

Công thức được tính cụ thể như sau áp dụng đối với các đơn vị tính công suất kw, W, J/s.

Đối với hệ đo lường quốc tế Công suất đơn vị Watt viết tắt là W lấy tên của nhà khoa học Jame Watt.

Vậy quy đổi 1 w bằng bao nhiêu J/s?

Đáp án : 1 w = 1 J/s

Xem thêm: 1 khối gỗ bằng bao nhiêu mét vuông? Cách tính m3 các loại mới 2022