1gam bằng bao nhiêu chỉ

1 lượng vàng, cây vàng bằng bao nhiêu chỉ, 1 chỉ bằng bao nhiêu gam? Chắc hẳn vẫn nhiều người chưa biết cách quy đổi vàng. Hãy đọc bài sau nhé.

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ, 1 chỉ bằng bao nhiêu gam?

Cách quy đổi một lượng vàng như thế nào?

Tại sao một lượng vàng lại nặng 37,5 g? Nó được quy đổi bằng cách nào mà lại có số lẻ như vậy. Nếu tự ý đưa ra con số thì sao không lấy con số 10 g, 100 g, hoặc là 38 g, 40 g cho tròn, mà lại là 37,5 g?

Ở Việt Nam khối lượng vàng thường được tính theo đơn vị: chỉ, lượng hay cây, lạng vàng. Vậy các đơn vị này có mối liên hệ nào với nhau:

1gam bằng bao nhiêu chỉ
1gam bằng bao nhiêu chỉ

1 lượng vàng = 1 cây vàng = 10 chỉ vàng

1 lượng vàng nặng 37.5 gram

Chi tiết hơn:

1 lượng (lạng)=1/16 cân: đơn vị đo lường cổ ở Việt Nam dùng theo cách người Trung Hoa (câu thành ngữ: kẻ tám lạng người nửa cân, tức 8 lạng = nửa cân)

– 1 cân = 16 lạng (600gram)

– 1 lạng = 600/16 = 37,5 gr

– 1 chỉ = 1/10 lạng = 3,75 gr

– 1 phân = 1/10 chỉ = 0,375 gr

– 1 lạng = 600/16 = 37,5 gr

Tuy nhiên trên thế giới thì vàng thường được tính theo đơn vị ounce = 31.103476 gram

Hình ảnh 1 lượng vàng (1 cây vàng)

1gam bằng bao nhiêu chỉ
1gam bằng bao nhiêu chỉ

Hình ảnh 1 chỉ vàng

1gam bằng bao nhiêu chỉ
1gam bằng bao nhiêu chỉ

Wiki về Vàng

Vàng là tên nguyên tố hoá học có ký hiệu Au (L. aurum) và số nguyên tử 79 trong bảng tuần hoàn. Là kim loại chuyển tiếp (hoá trị 3 và 1) mềm, dễ uốn, dễ dát mỏng, màu vàng và chiếu sáng, vàng không phản ứng với hầu hết các hoá chất nhưng lại chịu tác dụng của nước cường toan (aqua regia) để tạo thành axit cloroauric cũng như chịu tác động của dung dịch xyanua của các kim loại kiềm. Kim loại này có ở dạng quặng hoặc hạt trong đá và trong các mỏ bồi tích và là một trong số kim loại đúc tiền.

Vàng được dùng làm một tiêu chuẩn tiền tệ ở nhiều nước và cũng được sử dụng trong các ngành trang sức, nha khoa và điện tử. Mã tiền tệ ISO của nó là XAU.

Chúng ta sử dụng rất nhiều khái niệm về đơn vị gam, nhưng đã bao giờ bạn tự hỏi Gam là gì, 1g bằng bao nhiêu mg, kg, tấn, tạ, yến,… chưa? Có công cụ nào giúp chuyển đổi nhanh gam sang các đơn vị khối lượng khác hay không? Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết sau đấy nhé!

Nội dung bài viết

Gam (g) là gì?

  • Tên đơn vị: Gam
  • Tên tiếng Anh: Gram
  • Ký hiệu: g
  • Hệ đo lường: hệ đo lường quốc tế (SI)

Gam (hay viết tắt là g) có phát âm bắt nguồn từ tiếng Pháp là gramme, mà chúng ta vẫn thường đọc là gờ-ram hay cờ-ram. Ở Việt Nam, Gam còn được gọi với cái tên gần gũi hơn, đó là lạng.

Gam là một trong những đơn vị đo khối lượng cơ bản nằm trong hệ đo lường quốc tế (SI), và được suy ra từ đơn vị chuẩn kilôgram (kg). Đây là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. 1 g (gam) bằng 0.001 kg.

1gam bằng bao nhiêu chỉ
Đơn vị gam (g)

1g bằng bao nhiêu mg, kg, tấn, tạ, yến?

1 gam bằng bao nhiêu kg, mg, yến, tạ, tấn?

  • 1g = 10-6 tấn
  • 1g = 10-5 tạ
  • 1g = 10-4 yến
  • 1g = 0.001 kg
  • 1g = 0.01 hg
  • 1g = 0.1 dag
  • 1g = 1,000 mg
  • 1g = 1 x 106 µg
  • 1g = 1 x 109 ng
  • 1g = 6.022 x 1023 đvC (đơn vị khối lượng nguyên tử – u)
1gam bằng bao nhiêu chỉ
1 gam bằng bao nhiêu kg, mg, yến, tạ, tấn?

1 gam bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1g = 0.0022 lb (Pound)
  • 1g = 0.03527 oz (Ounce)
  • 1g = 0.56438 dr (Dram)
  • 1g = 15.43236 gr (Grain)
  • 1g = 0.00016 stone
  • 1g = 9.842 x 10-7 long ton (tấn dài)
  • 1g = 1.102 x 10-6 short ton (tấn ngắn)
  • 1g = 1.968×10-5 long hundredweight (tạ dài)
  • 1g = 2.205×10-5 short hundredweight (tạ ngắn)
1gam bằng bao nhiêu chỉ
1 gam bằng bao nhiêu pound, ounce?

1 gam bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

  • 1g = 0.0267 lượng vàng
  • 1g = 0.267 chỉ vàng
  • 1g = 2.67 phân vàng
  • 1g = 0.03215 ounce vàng
1gam bằng bao nhiêu chỉ
1 gam bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?

Cách đổi 1 gam bằng công cụ chuyển đổi

Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: Bạn muốn đổi 6.2 gam sang mg thì gõ “6.2 g = ? mg” và nhấn Enter.

1gam bằng bao nhiêu chỉ
Dùng Google

Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng muốn chuyển > Chọn đơn vị là Gam (g) > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

1gam bằng bao nhiêu chỉ
Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi.

1gam bằng bao nhiêu chỉ
Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Hy vọng với bài viết trên bạn đã hiểu được Gam là gì và 1g bằng bao nhiêu mg, kg, tấn, tạ, yến,… Nếu bạn thấy bài viết bổ ích thì đừng quên chia sẻ với mọi người nhé. Chúc các bạn thành công!