Xe đạp, xe điện là những dòng xe thân thiện với môi trường. Đây cũng là phân khúc được phát triển để đảm bảo một mạng lưới giao thông xanh, bền vững. Hôm nay, tự học tiếng Trung tại nhà sẽ cùng bạn học từ vựng các bộ phận xe đạp nha! Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục. Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận của xe đạp nhé. \>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề xe hơi STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 1 右脚蹬 yòu jiǎo dèng Bàn đạp phải 2 左脚蹬 zuǒ jiǎo dèng Bàn đạp trái 3 车轮 chēlún Bánh xe 4 尾牌 wěi pái Biển xe 5 套锁 tào suǒ Bộ khóa 6 充电器 chōng diàn qì Bộ sạc 7 打气筒 dǎ qìtǒng Cái bơm 8 保险丝 bǎo xiǎn sī Cầu chì 9 主支架 zhǔ zhī jià Chân trống đôi 10 侧支架 cè zhī jià Chân trống đơn 11 车铃 chē líng Còi xe 12 电缆线 diàn lǎn xiàn Dây cáp điện 13 电池连接线 diàn chí lián jiē xiàn Dây nối ắc quy 14 三孔充电线 sān kǒng chōng diàn qì Dây sạc 3 giắc cắm 15 脚踏板 jiǎo tā bǎn Đế để chân 16 后座垫 hòu zuò diàn Đệm sau 17 后回复反射器 hòu huí fù fǎn shè qì Đèn phản xạ 18 右前转向灯 yòu qián zhuǎn xiàng dēng Đèn xin nhan phải phía trước 19 左前转向灯 zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng Đèn xin nhan trái phía trước 20 牙盘 yá pán Đĩa/líp 21 电机 diàn jī Động cơ 22 仪表 yì biǎo Đồng hồ đo tốc độ 23 后平叉 hòu píng chā Gác ba ga 24 车把 chē bǎ Ghi đông 25 中心减震器 zhōng xīn jiǎn zhèn qì Giảm sóc giữa 26 菜篮盖 cài lán gài Giỏ xe 27 电池 diàn chí Hộp ắc quy 28 车架 chē jià Khung xe 29 后视镜 hòu shì jìng Kính chiếu hậu 30 钢丝 gāngsī Lan hoa 31 弹簧 tán huáng Lò xo 32 外胎 wài tái Lốp xe 33 花鼓 huāgǔ May ơ 34 说明书 shuō míng shū Sách hướng dẫn 35 内胎 nèitāi Săm xe 36 转把 zhuǎn bǎ Tay lái 37 把套 bǎ tào Tay nắm 38 后制动手柄 hòu zhì dòng shǒu bǐng Tay phanh sau 39 防盗器 fáng dào qì Thiết bị chống trộm 40 靠背支架 kào bèi zhī jià Tựa lưng sau 41 汽嘴/气门嘴 qì zuǐ/qìmén zuǐ Van xe 42 前轮毂 qián lún gǔ Vành xe 43 车轂 chē gǔ Vành xe 44 自行车 zìxíngchē Xe đạp 45 电动车 diàndòng chē Xe đạp điện, xe máy điện 46 车链 chē liàn Xích xe 47 座垫 zuò diàn Yên xe Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé. |