Bình ắc quy tiếng trung là gì năm 2024

Xe đạp, xe điện là những dòng xe thân thiện với môi trường. Đây cũng là phân khúc được phát triển để đảm bảo một mạng lưới giao thông xanh, bền vững. Hôm nay, tự học tiếng Trung tại nhà sẽ cùng bạn học từ vựng các bộ phận xe đạp nha!

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Chuyên mục học tiếng Trung theo chủ đề. Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung chủ đề các bộ phận của xe đạp nhé.

Bình ắc quy tiếng trung là gì năm 2024

\>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề xe hơi

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1

右脚蹬

yòu jiǎo dèng

Bàn đạp phải

2

左脚蹬

zuǒ jiǎo dèng

Bàn đạp trái

3

车轮

chēlún

Bánh xe

4

尾牌

wěi pái

Biển xe

5

套锁

tào suǒ

Bộ khóa

6

充电器

chōng diàn qì

Bộ sạc

7

打气筒

dǎ qìtǒng

Cái bơm

8

保险丝

bǎo xiǎn sī

Cầu chì

9

主支架

zhǔ zhī jià

Chân trống đôi

10

侧支架

cè zhī jià

Chân trống đơn

11

车铃

chē líng

Còi xe

12

电缆线

diàn lǎn xiàn

Dây cáp điện

13

电池连接线

diàn chí lián jiē xiàn

Dây nối ắc quy

14

三孔充电线

sān kǒng chōng diàn qì

Dây sạc 3 giắc cắm

15

脚踏板

jiǎo tā bǎn

Đế để chân

16

后座垫

hòu zuò diàn

Đệm sau

17

后回复反射器

hòu huí fù fǎn shè qì

Đèn phản xạ

18

右前转向灯

yòu qián zhuǎn xiàng dēng

Đèn xin nhan phải phía trước

19

左前转向灯

zuǒ qián zhuǎn xiàng dēng

Đèn xin nhan trái phía trước

20

牙盘

yá pán

Đĩa/líp

21

电机

diàn jī

Động cơ

22

仪表

yì biǎo

Đồng hồ đo tốc độ

23

后平叉

hòu píng chā

Gác ba ga

24

车把

chē bǎ

Ghi đông

25

中心减震器

zhōng xīn jiǎn zhèn qì

Giảm sóc giữa

26

菜篮盖

cài lán gài

Giỏ xe

27

电池

diàn chí

Hộp ắc quy

28

车架

chē jià

Khung xe

29

后视镜

hòu shì jìng

Kính chiếu hậu

30

钢丝

gāngsī

Lan hoa

31

弹簧

tán huáng

Lò xo

32

外胎

wài tái

Lốp xe

33

花鼓

huāgǔ

May ơ

34

说明书

shuō míng shū

Sách hướng dẫn

35

内胎

nèitāi

Săm xe

36

转把

zhuǎn bǎ

Tay lái

37

把套

bǎ tào

Tay nắm

38

后制动手柄

hòu zhì dòng shǒu bǐng

Tay phanh sau

39

防盗器

fáng dào qì

Thiết bị chống trộm

40

靠背支架

kào bèi zhī jià

Tựa lưng sau

41

汽嘴/气门嘴

qì zuǐ/qìmén zuǐ

Van xe

42

前轮毂

qián lún gǔ

Vành xe

43

车轂

chē gǔ

Vành xe

44

自行车

zìxíngchē

Xe đạp

45

电动车

diàndòng chē

Xe đạp điện, xe máy điện

46

车链

chē liàn

Xích xe

47

座垫

zuò diàn

Yên xe

Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé.