5 chữ cái với một nguyên âm duy nhất năm 2022

Ngữ âm (từ tiếng Hy Lạp φωφω, âm được hiểu là ‘âm thanh’ hoặc ‘giọng nói’) là khoa học về âm thanh của giọng nói con người. Một người là một chuyên gia về ngữ âm được gọi là một nhà ngữ âm học.

Lý thuyết ngữ âm liên quan đến bản chất của âm thanh trong lời nói (được gọi là âm) và cách chúng được tạo ra, nghe và nghĩ ra. Âm vị học xuất phát từ nó, nghiên cứu các hệ thống âm thanh và các đơn vị âm thanh (như âm vị và các tính năng đặc biệt). Ngữ âm là một trong hai phần của ngôn ngữ học chính tả, phần còn lại là chính tả, khác với ngữ pháp và từ vựng.

Contents

    • 0.1 Ngữ âm có ba nhánh chính:
  • 1 Bảng phiên âm quốc tế
  • 2 English Phonetics
    • 2.1 Nguyên âm
    • 2.2 Phụ âm
      • 2.2.1 Phụ âm được mô tả dựa trên 3 yếu tố:
    • 2.3 Các chữ cái tiếng Anh trong các trường hợp phát âm

Ngữ âm có ba nhánh chính:

  • articulatory phonetics: ngữ âm cấu âm, liên quan đến nơi phát âm và sự chuyển động của môi, lưỡi, đường hô hấp và nếp gấp thanh âm,
  • acoustic phonetics: ngữ âm liên quan đến đặc điểm của sóng âm và cách tai trong nghe chúng, và
  • auditory phonetics: ngữ âm thính giác, liên quan đến nhận thức lời nói (chủ yếu là cách não nghĩ về những gì tai nghe)

Có hơn 100 âm khác nhau được Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế (IPA) công nhận và được hiển thị trong hệ thống chữ viết của họ được gọi là Bảng chữ cái ngữ âm quốc tế.

Ngữ âm lần đầu tiên được nghiên cứu là 2.500 năm trước ở Ấn Độ bởi Pāṇini, khi ông viết về vị trí và cách phát âm của phụ âm trong tiếng Phạn trong bài tiểu luận về tiếng Phạn vào thế kỷ thứ 5 trước Công nguyên. Chữ Ấn Độ chính ngày nay đã sắp xếp phụ âm của họ theo cách Pāṇini đã làm.

Bảng phiên âm quốc tế

Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế hay mẫu tự ngữ âm quốc tế (viết tắt là IPA – International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. IPA được phát triển bởi Hội Ngữ Âm Quốc tế (lúc đầu có tên là Hội Giáo viên Ngữ Âm) là tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng/ngôn ngữ trên thế giới.

5 chữ cái với một nguyên âm duy nhất năm 2022

IPA

Theo đó, mỗi mẫu tự trong bảng có duy nhất một cách đọc và không phụ thuộc vào vị trí của nó trong từ. Hệ thống có nhiều mẫu tự khác nhau, yêu cầu một chương trình đào tạo chuyên sâu để có thể hiểu được IPA với hệ thống âm tương đối nhiều và phức tạp. Hầu hết các trường ngôn ngữ đều giới thiệu cho học sinh/sinh viên về IPA ở nhiều mức độ khác nhau.

Khoa học về ngữ âm rất phong phú. Mỗi quốc gia lại có ngôn ngữ riêng. Mỗi ngôn ngữ là có bảng âm riêng và những âm này lại nằm trong bảng phiên âm quốc tế. Tiếng Việt có phiên âm của tiếng Việt và tiếng Anh cũng vậy.

Trên tienganhaz, chúng ta đang tìm hiểu về tiếng Anh nên chúng ta sẽ đi sâu hơn về các âm trong tiếng Anh.

Bảng phiên âm tiếng Anh (English Phonetics) dựa trên bảng phiên âm quốc tế có sự khác nhau ở mỗi gốc tiếng Anh. Các gốc tiếng Anh phổ biến: Anh Anh, Anh Mỹ, Anh Canada, Anh Úc, Anh Ấn, Anh Sing (Singlish)… Thậm chí ở từng vùng khác nhau của mỗi quốc gia, tiếng Anh cũng có một số khác biệt giống như ở Việt Nam, người miền Bắc, Trung, Nam cũng có sự khác nhau về giọng nói/âm điệu.

Học phiên âm tiếng Anh được xem là cách tiếp cận nhanh chóng, phù hợp cho người học ngoại ngữ nhất để có thể phát âm chuẩn xác nhất có thể.

English Phonetics

English Phonetics hay Ngữ âm tiếng Anh được chia làm 44 âm chính gồm 20 nguyên âm và 24 phụ âm.

Vowel Sounds: 20 nguyên âm (12 nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi

Consonant sounds: 24 phụ âm

Sau đây là danh sách các âm và thực hành âm trong tiếng Anh

Nguyên âm

Nguyên âm là một dạng âm thanh lời nói cụ thể được tạo ra bằng cách thay đổi hình dạng của đường thanh âm trên, hoặc vùng trong miệng phía trên lưỡi.

Trong tiếng Anh, chúng ta cần biết có sự khác biệt giữa âm nguyên âm và [chữ cái – letter] trong [bảng chữ cái – alphabet]. Trong tiếng Anh có năm chữ cái nguyên âm trong bảng chữ cái.

Các âm của tiếng Anh được viết bằng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh, dưới dạng nguyên âm hoặc phụ âm. Tất cả các từ tiếng Anh đều được viết bằng các chữ cái nguyên âm trong đó.

Những chữ cái này là nguyên âm trong tiếng Anh:

A, E, I, O, U, và đôi khi Y.

Người ta nói rằng Y là “đôi khi” là một nguyên âm, bởi vì chữ Y đại diện cho cả nguyên âm và phụ âm. Trong các từ cry, sky, fly, my và why, chữ Y đại diện cho nguyên âm / aɪ /. Trong những từ như thần thoại và đồng bộ hóa, Y đại diện cho nguyên âm / ɪ /. Trong những từ như only, quick, and folly, Y đại diện cho nguyên âm / i /.

Nó cũng có thể là một phụ âm được gọi là lướt như trong đầu các từ này: yellow, yacht, yam, yesterday. Y là phụ âm chiếm khoảng 2,75% thời gian và nguyên âm chiếm khoảng 97,5% thời gian.

Thống kê cho thấy một từ có thể không có phụ âm nhưng chắc chắn có ít nhất một nguyên âm.

Nguyên âm gồm 20 âm trong đó có 12 Nguyên âm đơn và 8 nguyên âm đôi

/ɑː/ /ʌ/ /aɪ/ /aʊ/
/ɔː/ /ɒ/ /ɔɪ/
/ɜ:/ /ə/ /əʊ/
/u:/ /ʊ/ /ʊə/
 /i:/ /ɪ/ /ɪə/
/e/ /æ/ /eɪ/ /eə/

(Click vào link chi tiết để xem cách phát âm của từng âm.)

Trong một số trường hợp, chúng ta có thể thống kê có thêm các nguyên âm 3 ví dụ như:

/aɪə/ trong từ flyer

/aʊə/ trong từ flower

/eɪə/ trong từ player

/əʊə/ trong từ trong từ slower

/ɔɪə/ trong từ employer

Phụ âm

Phụ âm được mô tả dựa trên 3 yếu tố:

  1. Là âm hữu thanh hoặc vô thanh? (Về mặt phát âm)
  2. Nơi mà âm thanh bị hạn chế? (Vị trí cấu thành âm)
  3. Không khí (hơi thở) bị chặn như thế nào? (Cách thức hơi thở tạo ra âm thanh? tạo ra cộng hưởng âm)

Thông thường khi nói, không khí đi qua miệng (hay còn gọi là khoang miệng). Chúng ta quan sát một chút về cấu thành các bộ phận bổ dọc theo khoang miệng (chiếu cạnh từ bên trái)

5 chữ cái với một nguyên âm duy nhất năm 2022

Source: Department of Linguistics, University of Pennsylvania

Giải thích thuật ngữ:

  • Nasal Cavity: Khoang mũi
  • Nostril: Lỗ mũi
  • Oral Cavity: Khoang miệng
  • Hard Palate: Ngạc cứng
  • Soft Palate: Ngạc mềm (Velum)
  • Uvula: Lưỡi gà, là bộ phận nắm cuối của miệng, ngay trên vòm họng. Lưỡi gà có tác dụng đóng mũi hầu hay eo họng (nasopharynx) trong quá trình nuốt, ngăn thức ăn lọt vào khoang mũi, đồng thời tham gia vào chức năng phát âm.
  • Lips: Môi
  • Teeth: Răng, hàm răng
  • Tongue: Lưỡi
  • Tip: đầu (lưỡi)
  • Front: phần trước (lưỡi)
  • Back: phần sau (lưỡi)
  • Root: cuống lưỡi
  • Pharynx /ˈfær.ɪŋks/: hầu họng
  • Epiglottis /ˌep.ɪˈɡlɒt.ɪs/: Nắp thực quản (Viêm thanh liệt) là một nắp sụn nhỏ nằm ở dưới đáy lưỡi, có chức năng không cho thức ăn đi qua lạc vào khí quản khi nuốt.
  • Vocal Folds: Nếp gấp âm thanh (Phần chưa dây thanh)
  • Larynx: Thanh quản

Click vào link để xem chi tiết cách phát âm từng Phụ âm trong tiếng anh

/t/ /d/
/s/ /z/
/ʃ/ /ʒ/
/tʃ/ /dʒ/
/p/ /b/
/f/ /v/
/θ/ /ð/
/k/ /g/
/h/ /m/
/n/
/ŋ/
/l/
/r/
/w/
/j/

3 âm mũi (âm được phát ra qua mũi): /m/, /n/, /ŋ/

Các chữ cái tiếng Anh trong các trường hợp phát âm

Ngoài ra, sau đây là bảng danh sách chữ cái tiếng Anh với các cách phát âm cho từng chữ cái ở các trường hợp khác nhau (click từng chữ cái để xem nội dung chi tiết)

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble. Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa. Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại. Vui vẻ tuyệt vời!

  • Wordsolver
  • 2 chữ cái
  • 3 chữ cái
  • 4 chữ cái
  • Tất cả các từ phụ âm
  • Một từ nguyên âm
  • Một từ phụ âm
  • Tất cả các từ nguyên âm
  • Những từ có Q mà không có bạn
  • Từ bắt đầu de, & nbsp; Re, & nbsp; Un, & nbsp; X;  RE,   UN,   X;
  • Từ kết thúc est, & nbsp; Ing, & nbsp; J, & nbsp; Ness, & nbsp; Q, & NBSP; Ted, & nbsp; V, & nbsp; X, & nbsp; Z;  ING,   J,   NESS,   Q,   TED,   V,   X,   Z;

Trang web này sử dụng cookie. Để biết thêm thông tin xin vui lòng xem chính sách bảo mật của chúng tôi.

Xây dựng 20221018.1200, Liên hệ: Quản trị viên tại Wordsolver.networdsolver là nhãn hiệu đã đăng ký.
WORDSOLVER is a registered trademark.

Yucatec Maya world, month, words, watch, thing, light, Night, chris, birth, plant, smart, black, truth, truck, smith, North, worth, dress, cross, march, scent, clock, start, right, witch, think, socks, catch, storm, graph, Brown, stick, lunch, child, fight, trust, craft, chess, skull, swing, stand, sight, short, clown, grand, shark, first, drink, wrong, and track

Ngày thứ nhấtUốngSaiTheo dõiDanh sách 5 chữ cái miễn phí lớn nhất trực tuyến. Không bao gồm tất cả các hình thức số nhiều của năm từ chữ.Đây phải là danh sách các từ đơn âm chính xác và chính xác nhất trong ngôn ngữ tiếng Anh.Năm gì
Các từ với một nguyên âm duy nhất - giúp đỡ.5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
5 từ có chữ A là gì?5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
5 chữ cái bắt đầu bằng A.5 4 1 1
Những từ chỉ có nguyên âm a?5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Cách giải các câu đố Wordle: Từ năm chữ cái với 'A' là nguyên âm duy nhất.5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Có bất kỳ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Từ tiếng Anh năm chữ với bốn nguyên âm để thử Wordle.5 4 1 1
Trang 1: Thế giới, Tháng, Lời, Đồng hồ, Thing, Light, Night, Chris, Sinh, Thực vật, Thông minh, Đen, Sự thật, Xe tải, Smith, Bắc, Worth, Dress, Cross, March, Scent, Cloy, bắt đầu, phải , phù thủy, suy nghĩ, vớ, bắt, bão, đồ thị, nâu, gậy, ăn trưa, trẻ em, chiến đấu, tin tưởng, thủ công, cờ vua, sọ, swing, đứng, tầm nhìn, ngắn, chú hề, lớn, cá mập, đầu tiên , và theo dõi5 4 1 1
Từ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Thực vật5 4 1 1 Latin
Thông minh5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1
Sự thật5 4 1 1 Xe tải
thợ rèn5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Sự thật
Xe tải5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Màu đen5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Sự thật5 4 1 1
Xe tải5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
thợ rèn5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Phía bắc5 4 1 1
Đáng giá5 4 1 1
Tiếng Anh cổ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Mặc quần áo5 4 1 1 Latin
Đi qua5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Bước đều5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Pháp cũ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái đồng hồ5 4 1 1 Sự thật
Xe tải5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
thợ rèn5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Phía bắc5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Đáng giá5 4 1 1 Xe tải
thợ rèn5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Phía bắc5 4 1 1 Đáng giá
Tiếng Anh cổ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Mặc quần áo5 4 1 1 Đi qua
Bước đều5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Hương thơm5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Pháp cũ5 4 1 1 Tiếng Anh trung cấp
Cái đồng hồ5 4 1 1 Sự thật

Xe tảifive letter words.

thợ rènmonosyllable words list in the English language.

Phía bắc

Các từ với một nguyên âm duy nhất - giúp đỡ.

5 từ có chữ A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A..
aahed..
aalii..
aargh..
abaca..
abaci..
aback..
abaft..
abamp..

Những từ chỉ có nguyên âm a?

Cách giải các câu đố Wordle: Từ năm chữ cái với 'A' là nguyên âm duy nhất..
aback..
abyss..
adapt..
alarm..
allay..
alpha..
altar..
amass..

Có bất kỳ 5 chữ cái chỉ có nguyên âm?

Từ tiếng Anh năm chữ với bốn nguyên âm để thử Wordle..
ADIEU..
AUDIO..
AULOI..
AUREI..
LOUIE..
MIAOU..
OUIJA..
OURIE..