Đất nước Úc - một vùng đất với diện tích rộng lớn, thiên nhiên phong phú, nền văn hóa đa dạng đa dạng và con người hòa đồng với nhau. Những điều này đã làm cho Úc trở thành một điểm đến lý tưởng của người dân trên toàn thế giới. Vì thế, đất nước Úc qua thời gian càng trở nên đông đúc và sôi động hơn.
Bài viết sau đây sẽ giới thiệu cho các bạn top 5 thành phố đông dân nhất Úc được cập nhật năm 2022.
Tên thành phố
Bang/Lãnh thổ
Diện tích (km²)
Dân số
Sydney
New South Wales
12.368
4,627,345
Melbourne
Victoria
9.992
4,246,375
Brisbane
Queensland
15.826
2,189,878
Perth
Tây Úc
6.418
1,896,548
Adelaide
Nam Úc
3.260
1,225,235
Theo số liệu thống kê từ World Population Review năm 2022.
1. Sydney
Tổng số dân: 4,627,345 (2022)
Diện tích thành phố: 12.368 km²
Vị trí hành chính:
Đầu tiên trong danh sách những thành phố đông dân nhất Úc, Sydney là thành phố đông dân nhất, lâu đời nhất và cũng được biết đến nhiều nhất của đất nước Úc. Thành phố Sydney cũng được chọn làm thủ phủ của tiểu bang New South Wales rộng lớn với dân số hiện tại hơn
4,5 triệu người (2022).
Là thành phố đông dân nhất Úc, Sydney nằm tại phía đông nam của nước Úc với vị trí ngay sát bờ biển. Sydney còn được gọi với cái tên là "Thành phố Cảng" vì được xây dựng bao quanh cảng biển Jackson nổi tiếng.
Sydney không chỉ thu hút rất nhiều người dân Úc mà còn cả những người nhập cư tới du lịch, làm việc, và sinh sống tại đây. Lí do là bởi thành phố Sydney chính là trung tâm tài chính lớn nhất nước Úc và luôn được biết đến là nơi du lịch tuyệt vời với
các cảnh đẹp thiên nhiên và các công trình kiến trúc nổi tiếng.
Thành phố Sydney là trung tâm tài chính và địa điểm du lịch phổ biến nhất của đất nước Úc
Vị trí địa lý
Sydney có vị trí lý tưởng gần biển và bao quanh hai vịnh rộng lớn với đường bờ biển cắt xẻ, thành phố này rất thuận lợi trong việc
phát triển về kinh tế giao thương tàu bè. Sydney cũng là nơi có hải cảng tự nhiên lớn nhất thế giới.
Một vị trí địa lý tuyệt vời với Thái Bình Dương nằm ở phía đông và dãy núi hùng vĩ Blue Mountains phía tây, thành phố Sydney cũng được nhiều người xem là địa điểm lý tưởng để đi bộ, leo núi hay kể cả là trượt tuyết.
Điều kiện tự nhiên
Bạn có ngạc nhiên khi biết rằng bạn có thể trượt tuyết ở đất nước Úc? Chính xác. Trong khi nhiều người nghĩ rằng Úc nóng quanh
năm, có những nơi có độ cao đủ cao để có tuyết vào mùa đông: tháng 6, tháng 7 và tháng 8. Nếu bạn sống ở Bắc bán cầu, điều này nghe có vẻ kỳ lạ đúng không.
Sydney có khí hậu cận nhiệt đới ẩm nên mùa đông khá ôn hòa với nhiệt độ hiếm khi xuống dưới 5 độ C, và mùa hè khá ấm áp nhưng không quá nóng. Vùng trung tâm của Sydney thì thông thường sẽ có khoảng 15 ngày trong năm với nhiệt độ lên tới 30 độ C. Tuy nhiên, vào mùa hè thời tiết sẽ luôn đủ tốt để bạn có thể đi biển.
Sydney có thời tiết ôn hòa nên từ lâu đã trở thành nơi định cư của hàng triệu người trên thế giới
Tình hình phát triển kinh tế
Thành phố đông dân nhất Úc Sydney là trung tâm tài chính lớn nhất của Úc, thu hút một lượng lớn dân cư do điều kiện tự nhiên tốt. Nơi đây còn có khu vực cầu cảng thuận lợi về giao
thương, các tập đoàn lớn trên thế giới đều có mặt tại thành phố này. Điều này tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người dân và các cơ sở hạ tầng cũng được phát triển hiện đại hơn qua thời gian.
Sydney được coi là thành phố đắt đỏ thứ 16 trên thế giới theo khảo sát chi phí sinh hoạt toàn cầu của The Economist Intelligence Unit, trong khi khảo sát của UBS xếp Sydney là thành phố có bình quân thu nhập thứ 26 trên thế giới.
Cơ hội việc làm rất đa dạng trong các lĩnh vực như xuất bản,
luật, tài chính, công nghệ thông tin, kỹ thuật, khách sạn, kinh doanh, v.v. Do đó, nhiều người dân Úc và người nước ngoài mong muốn có cơ hội đến làm việc tại thành phố này.
Sydney là trung tâm tài chính, thương mại lớn nhất của đất nước Úc
Hệ thống giáo dục
Đất nước Úc có nền giáo dục tiên tiến hàng đầu
thế giới với các trường đại học danh giá và chương trình giảng dạy đa dạng. Vì thế, hiện nay có rất nhiều sinh viên Úc và các du sinh quốc tế đang sinh sống và học tập tại Úc, đặc biệt là tại thành phố Sydney.
Là thành phố đông dân nhất Úc, Sydney cũng là nơi quy tụ nhiều trường đại học top đầu thế giới như: Đại học Sydney, Đại học La Trobe, Đại học Macquarie, v.v. Các trường đại học tại đây luôn đảm bảo về chất lượng giảng dạy cũng như đời sống sinh viên lí tưởng cho các học sinh, sinh
viên theo học.
An ninh
Tuy là một thành phố lớn và đông dân nhất nước Úc, Sydney vẫn luôn nằm trong top các thành phố có chất lượng sống tốt nhất thế giới với hệ thống an ninh được kiểm soát vô cùng chặt chẽ. Các sinh viên quốc tế tại Úc đến từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới, tạo ra thành phố này trở nên đa chủng tộc và sôi động hơn.
Tuy nhiên, chính phủ Úc luôn đưa ra các chính sách hợp lý trong việc kết hợp với Bộ giáo dục để tạo ra cho các học sinh,
sinh viên một môi trường học tập an toàn và sáng tạo nhất. Các chính sách và quy định sẽ được thi hành bởi các cơ sở giáo dục để phòng tránh các vấn nạn về bạo lực thân thể và sức khỏe tinh thần của các học sinh.
Tìm hiểu thêm: Top 7 thành phố đẹp của nước Úc ít người biết
2. Melbourne
Tổng số dân: 4,246,375 (2022)
Diện tích thành phố: 9.992 km²
Vị trí hành
chính:
Thứ 2 trong danh sách những thành phố đông dân nhất Úc, thành phố Melbourne nằm trong top những thành phố đáng sống nhất trên thế giới trong nhiều năm liên tiếp. Thành phố Melbourne có vị trí nằm ở phía nam bang Victoria, gần Vịnh Port Phillip. Đây là thủ phủ của bang Victoria rộng lớn và là thành phố lớn nhất của tiểu bang này.
Melbourne chính là thành phố được mệnh danh là thủ đô văn hóa của đất nước Úc. Tổng dân số của thành phố hiện nay vượt quá 4,2 triệu người. Melbourne cùng
với Sydney chính là hai thành phố có nền kinh tế trụ cột của nước Úc. Thành phố này cũng là nơi có nhiều người Việt Nam sinh sống và làm việc.
Melbourne là thành phố đông dân thứ 2 của nước Úc với nền kinh tế trụ cột của Úc
Điều kiện tự nhiên
Khí hậu tại Melbourne là ôn đới hải dương. Mùa hè tại đây sẽ ấm áp
và mùa đông sẽ không quá lạnh với thời tiết mát mẻ. Thời tiết đẹp nhất ở Melbourne là vào thời điểm mùa thu. Nhiệt độ ở Melbourne sẽ dao động trong khoảng từ 15 đến 20 độ C vào thời điểm đó.
Tháng Giêng là được coi là thời điểm nóng nhất ở Melbourne trong năm với mức nhiệt độ cao nhất vào khoảng 26 độ C, và tháng Bảy sẽ là thời gian lạnh nhất, với mức nhiệt độ giảm xuống thấp nhất vào khoảng 13,5 độ C.
Tình hình phát triển kinh tế
Melbourne là thành phố đông
dân thứ 2 và cũng là nơi có nền kinh tế trụ cột của nước Úc với sự thế mạnh về phát triển mảng tài chính, công nghệ thông tin, khoa học kĩ thuật, du lịch,... Thành phố Melbourne cũng địa điểm có sự hiện diện của 5 trên 10 công ty lớn nhất trong nước và các tập đoàn đa quốc gia khác.
Theo tổ chức Economist Intelligence Unit, Melbourne được xếp hạng là thành phố dễ sống nhất trên thế giới trong vòng nhiều năm liên tiếp. Đó là nhờ phát triển mạnh mẽ nền kinh tế, và sự đa dạng và rộng mở trong
các cơ hội việc làm tại đây.
Hệ thống giáo dục
Hệ thống giáo dục tại những thành phố đông dân nhất Úc như thể nào? Đối với thành phố Melbourne luôn được đánh giá là một trong những nơi lý tưởng để học tập và làm việc. Nơi đây quy tụ nhiều trường đại học lâu đời và uy tín hàng đầu thế giới với ngành học đa dạng và phương pháp giảng dạy tiên tiến. Có thể kể đến một vài ngôi trường như Đại học Melbourne, Đại học RMIT, Đại học Kỹ thuật Swinburne,…
Trong đó, Đại học
Melbourne chính là trường đại học có thâm niên lâu đời thứ hai ở Úc với vị trí cao nhất nước Úc trong bảng xếp hạng các đại học quốc tế QS năm 2022.Hay như Đại học RMIT có thế mạnh về nghệ thuật và thiết kế và được xếp thứ 17 trên thế giới về ngành học này.
Trụ sở chính của Đại học RMIT danh tiếng tại Melbourne, Úc
An
ninh
Mặc dù là một trong những thành phố đông dân nhất Úc, Melbourne được xếp hạng 15 trong danh sách các thành phố đáng sống nhất thế giới. Tỉ lệ tội phạm tại đây tương đối thấp với hệ thống an ninh chặt chẽ và an toàn. Theo Cơ quan Thống kê Tội phạm của Úc thì tỷ lệ tội phạm tại Melbourne đã giảm đáng kể trong mười năm qua. Điều này khiến cho càng ngày càng có nhiều người lui tới để định cư và làm việc tại thành phố này.
3. Brisbane
Tổng số dân: 2,189,878
(2022)
Diện tích thành phố: 15.826 km²
Vị trí hành chính:
Tiếp theo trong số các thành phố đông dân nhất Úc, Brisbane là thành phố đông dân thứ 3 của Úc, chỉ sau Sydney và Melbourne với hơn 2 triệu người. Là thủ phủ của bang Queensland khổng lồ với vị trí phía đông bắc nước Úc. Mặc dù không quá sôi động và nổi tiếng như hai thành phố Melbourne và Sydney, nhưng đổi lại Brisbane lại có sự phát triển một cách ổn định, nhanh chóng và bền vững theo thời gian.
Thành
phố Brisbane ngày nay được nhiều người biết đến hơn nhờ vào sự phát triển vượt bậc và nhanh chóng nhất nước Úc. Cũng vì thế mà nơi này còn được gọi với cái tên là “New World City”, tạm dịch là "Thành phố thế giới mới của Úc".
Dân số tại Brisbane đứng thứ 3 với nền kinh tế phát triển nhanh chóng
Điều kiện tự nhiên
Điều kiện tự nhiên tại các thành phố đông dân nhất Úc như thế nào? Với Brisbane thì khí hậu tại đây là cận nhiệt đới ẩm nên thành phố này có thới tiết dễ chịu và ôn hòa, khá giống với khí hậu tại Việt Nam. Nơi đây cũng được trồng nhiều cây xanh nên cũng phần nào làm cho thời tiết trong lành và thoáng đãng hơn.
Mùa hè tại Brisbane sẽ khá nóng và ẩm ướt với nhiệt độ dao động trong khoảng trung bình từ 27 đến 33 độ C. Trong khi thời điểm mùa đông thì nơi đây có khí hậu khô và ấm áp, nhiệt
độ trung bình sẽ dao động từ 11 đến 22 độ C.
Tình hình phát triển kinh tế:
Thành phố Brisbane được xem là trung tâm thương mại hàng đầu của nước Úc. Các lĩnh vực văn phòng, trí thức bao gồm công nghệ thông tin, quản trị khu vực công dịch vụ tài chính, và giáo dục đại học được phát triển mạnh mẽ tại thành phố này.
Nơi đây cũng được nhiều tập đoàn, công ty quốc tế lớn lựa chọn để đặt trụ sở chính của họ. Có thể kể đến như công ty DHL Global Forwarding - công ty
hàng đầu trong lĩnh vực vận chuyển đã đặt kho phân phối rất lớn của họ ở cả khu vực trong và các vùng lân cận của thành phố Brisbane.
Trụ sở chính của công ty vận chuyển đa quốc gia DHL Global Forwarding tại thành phố Brisbane, Úc
Hệ thống giáo
dục
Không những nắm trong danh sách những thành phố đông dân nhất Úc, Brisbane cũng là một trong những thành phố có nền giáo dục hàng đầu tại Úc. Thành phố này là nơi quy tụ của nhiều trường đại học danh tiếng top đầu thế giới như: Đại học Griffith, Đại học Queensland, Đại học James Cook,... Trong đó, Đại học Griffith nằm trong top 3 đại học tốt nhất thế giới.
Bên cạnh đó, Thành phố Brisbane cũng là địa điểm mà Học viện danh tiếng Le Cordon Bleu mở cơ sở về đào tạo nấu ăn,
làm bánh theo tiêu chuẩn Pháp cho các sinh viên theo học tại Úc. Chính phủ Úc cũng có chính sách cho phép các du học sinh quốc tế được ở lại Úc làm việc 2 năm sau khi tốt nghiệp.
An ninh
Theo thống kê, thành phố Brisbane xếp hạng thứ 36 trong danh sách các thành phố có chất lượng sống tốt nhất. Có đến 95% có du học sinh quốc tế đánh giá Brisbane là một điểm đến li tưởng, và an toàn để sinh sống và làm việc. Điều này làm cho Brisbane ngày càng trở thành thành
phố mơ ước của nhiều bạn trẻ trên toàn thế giới.
4. Perth
Tổng số dân: 1,896,548 (2022)
Diện tích thành phố: 6.418 km²
Vị trí hành chính:
Perth là thành phố lớn nhất và thủ phủ của bang Tây Úc. Với khoảng 1,9 triệu người đang sinh sống và làm việc tại đây Perth là thành phố đông dân thứ tư tại Úc. Perth là một thành phố yên bình và thanh tĩnh nhờ mật độ dân số thấp hơn các thành phố lớn khác.
Xung quanh thành phố Perth chính là một vùng hoang
mạc rộng lớn nhưng nơi đây vẫn luôn nằm trong top những thành phố đáng sống nhất nhờ môi trường trong lành và chất lượng cuộc sống cao.
Thành phố Perth được xem là thành phố có sự phát triển về du lịch mạnh mẽ ở Úc
Điều kiện tự nhiên
Thời tiết tại một trong các thành phố đông dân nhất Úc - Perth được xem là khá thoải
mái với tiết trời ấm áp quanh năm. Khí hậu không quá lạnh nhưng sẽ thường có mưa nhiều vào thời điểm mùa thu đông và chuyển dần qua nóng và khô vào thời điểm mùa hè.
Vào mùa hè, nhiệt độ khá nóng và đôi khi tăng hơn 40 độ C. Tuy nhiên, tiết trời mùa đông tại đây sẽ vẫn có nắng và không quá lạnh so với các thành phố khác tại Úc. Vì thế, thành phố này cũng được nhiều người lui đến học tập và làm việc.
Thành phố Perth là nơi có khí hậu ấm áp quanh năm tại Úc
Tình hình phát triển kinh tế
Perth là thành phố có nền kinh tế phát triển nhanh chóng tại Úc . Thành phố này sở hữu nhiều mỏ khoáng sản nhất trong toàn khu vực Tây Úc. Perth cũng đã thu về các khoản lợi nhuận khổng lồ từ việc khai thác các mỏ quặng này.
Thế
mạnh phát triển của thành phố Perth là về các lĩnh vực khai mỏ, công nghệ, nông nghiệp và môi trường. Vì thế, thị trường tuyển dụng và cơ hội việc làm rộng mở tại thành phố này cho người dân Úc, người nước ngoài nhập cư, và cả các du học sinh quốc tế.
Hệ thống giáo dục
Chất lượng giáo dục của các cơ sở tại thành phố Perth - một trong số những thành phố đông dân nhất Úc cũng rất cao nhờ chính quyền thành phố luôn xem trọng vấn đề giáo dục. Perth còn nằm trong top 25
thành phố tốt nhất dành cho sinh viên quốc tế theo tạp chí QS London.
Có đến 5 trường đại học tại thành phố này đạt chuẩn thế giới có thể kể đến như Đại học Tây Úc, Đại học Curtin, Đại học Notre Dame, Đại học Murdoch, và Đại học Edith Cowan.
Các trường đại học tại Perth không chỉ nổi tiếng với phương pháp giảng dạy tiên tiến mà còn có các công trình top đầu trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. Tấm bằng tốt nghiệp tại Perth được công nhận trên toàn thế giới và cũng nhờ thế mà cơ hội
việc làm sẽ rộng mở hơn với các sinh viên theo học tại đây.
An ninh
Perth được đánh giá là nơi có tỷ lệ tội phạm thấp nhất tại Úc so với các thành phố lớn khác. Không có sự phân biệt nào tại thành phố này mặc dù nơi đây quy tụ nhiều người đến từ các quốc gia khác nhau đang học tập và làm việc. Các cơ sở giáo dục tại Perth đều lắp đặt hệ thống camera để đảm bảo an ninh và đem lại cuộc sống an toàn nhất cho các học sinh.
Xem thêm:
3+ Điều cần biết về các thành phố Tây Úc xinh đẹp
5. Adelaide
Tổng số dân: 1,225,235 (2022)
Diện tích thành phố: 3.260 km²
Vị trí hành chính:
Cuối cùng trong số những thành phố đông dân nhất Úc, Thành phố Adelaide là nơi có diện tích lớn nhất và thủ ohur của bang Nam Úc. Nơi là có mật độ dân số cao thứ 5 với hơn 1,2 triệu người. Adelaide có vị trí ở phía bắc
của bán đảo Fleurieu, nằm trên đồng bằng Adelaide và được bao quanh bởi dãy núi Lofty. Adelaide có chiều dài khoảng 20 km, trải dài từ bờ biển đến chân đồi.
Adelaide cũng là trung tâm thương mại và là nơi có trụ sở chính phủ của bang Nam Úc. Do đó, có nhiều tổ chức chính phủ và tài chính tập trung tại đây. Adelaide còn vinh dự nằm trong top 10 thành phố đáng sống nhất thế giới với chất lượng cuộc sống người dân cao.
Adelaide nằm trong top 5 thành phố đông nhất nước Úc và là địa điểm nổi tiếng thu hút khách du lịch
Điều kiện tự nhiên
Khí hậu tại một trong những thành phố đông dân nhất Úc - Adelaide thuộc kiểu Địa Trung Hải với tiết trời khô nóng vào mùa hè và mát mẻ, ôn hòa khi chuyển sang đông. Thời tiết sẽ khá lạnh vào
thời điểm mùa đông do có nhiều trận mưa nhất trong năm.
Thành phố Adelaide là một nơi lộng gió, với nhiều cơn gió lạnh vào mùa đông. Tuyết rơi rất phổ biến ở các khu vực thành thị và mặc dù có nắng nhưng khá rải rác ở các ngọn đồi và khu vực núi Lofty. Vào mùa hè tại Adelaide cũng sẽ chỉ có khoảng 2 đến 3 ngày thì nhiệt độ lên tới 39 độ C hoặc cao hơn.
Tình hình phát triển kinh tế
Nền kinh tế tại thành phố Adelaide có sự phát triển nhanh chóng và mạnh mẽ qua
thười gian với tỉ lệ thất nghiệp giảm dần và các cơ sở vật chất được cải thiện hiện đại hơn. Lĩnh vực thương mại bán lẻ là một trong những ngành mang lại lợi nhuận cũng như nhiều cơ hội việc làm tại thành phố này.
Ngoài ra, ngành sản xuất, khoa học công nghệ, hệ thống điện tử, xuất khẩu hàng hóa cũng đều đóng vai trò chủ chốt trong sự phát triển của nền kinh tế bang Nam Úc. Nhà máy ở Adelaide của công ty General Motors Holden chinh slaf nơi sản xuất ra gần như nửa số lượng xe ô tô tại Úc
hiện tại.
An ninh
Adelaide có chất lượng đời sống người dân cao. Thành phố này được nhận xét là nơi có cuộc sống dễ chịu và thoải mái. Adelaide còn lọt top 5 thành phố đáng sống nhất thế giới do Global Liveability Study bình chọn. Tỉ lệ tội phạm tại đây là rất thấp và được TripAdvisor đánh giá là top thành phố an toàn nhất.
Hệ thống giáo dục
Giáo dục ngày càng trở thành lĩnh vực trọng điểm của thành phố Adelaide và đóng góp một phần
lớn trong nền kinh tế của thành phố này. Chính phủ của bang Nam Úc và các cơ sở giáo dục tại Adelaide đang cố gắng để biến thành phố này thành trung tâm giáo dục của nước Úc và điều này cũng không quá ngạc nhiên đối với một trong những thành phố đông dân nhất Úc.
Hiện nay cũng có nhiều các du học sinh quốc tế đến Adelaide để sinh sống và học tập do chính sách giáo dục hợp lý và chất lượng cuộc sống tuyệt vời tại đây. Adelaide có các cơ sở giáo dục nổi tiếng phải kể đến như Đại học Adelaide
và Cao đẳng St Peter - nơi học tập của ba người đoạt giải Nobel gồm có nhà vật lý William Lawrence Bragg và nhà bệnh lý học Howard Florey và Robin Warren.
Đại học Adelaide - Cái nôi trứ danh của các giải Nobel danh giá
Có thể bạn quan tâm: Tổng
quan về các thành phố ở Nam Úc
Tổng kết
Úc luôn được biết đến là một quốc gia văn minh với thời tiết ôn hòa, hệ thống giáo dục tiên tiến hàng đầu, và chất lượng cuộc sống tốt. Những điều này làm cho Úc trở thành điểm đến mơ ước của nhiều người trên thế giới, nhất là các du học sinh trên toàn thế giới.
Mỗi thành phố tại Úc sẽ luôn có đặc điểm thú vị riêng mà nếu bạn có cơ hội sang Úc bạn nên đến trải nghiệm cuộc sống và văn hóa tại đó. Chúng tôi hy vọng bài
viết này sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng thể và hiểu hơn về 5 thành phố đông dân nhất Úc.
Bỏ phiếu nội dung municipal content
Bầu cử
2022 Thành phố
Thị trưởng 2022
2022 Nhớ lại
Quan chức
Thị trưởng
Thành viên hội đồng thành phố
Ballotpedia cung cấp phạm vi bảo hiểm chuyên sâu của 100 thành phố lớn nhất của Mỹ dựa trên các số liệu dân số chính thức được cung cấp bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ. Danh sách này đã được cập nhật sau khi phát hành dữ liệu điều tra dân số năm 2020. Kể từ năm 2020, 64.537.560 cá nhân sống ở các thành phố này, chiếm 19,47% tổng dân số của quốc gia. [1]
Trang này liệt kê 100 thành phố lớn nhất của Mỹ theo dân số, kể từ cuộc điều tra dân số năm 2020. Nó bao gồm thông tin về các thị trưởng trong top 100 thành phố lớn nhất, bao gồm khi họ nhậm chức, khi các điều khoản hiện tại của họ hết hạn và các loại chính phủ của thành phố. Nó cũng chứa số liệu dân số và ngân sách cho các thành phố.
Phạm vi bảo hiểm của chúng tôi cho các cuộc bầu cử địa phương tiếp tục phát triển và bạn có thể sử dụng công cụ bỏ phiếu mẫu của Ballotpedia để xem những cuộc bầu cử địa phương nào chúng tôi đang đề cập trong khu vực của bạn.
Các thành phố lớn nhất của Mỹ
Xem thêm: Danh sách các thị trưởng hiện tại của 100 thành phố hàng đầu ở Hoa Kỳ
Bản đồ dưới đây cho thấy 100 thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ theo dân số.
Bảng dưới đây liệt kê 100 thành phố lớn nhất này, dân số năm 2020 của họ, thị trưởng hiện tại của họ, khi thị trưởng nhậm chức, khi các điều khoản thị trưởng hiện tại hết hạn, tổng chi phí gần đúng của ngân sách thành phố và liệu mỗi thành phố có tổ chức cuộc bầu cử thành phố vào năm 2022 hay không.
Mặc dù phần lớn các thành phố này nắm giữ các cuộc bầu cử phi đảng phái, bảng dưới đây nêu rõ sự liên kết đảng phái của hầu hết các thị trưởng của họ. Ballotpedia xác định liên kết đảng phái của mỗi thị trưởng theo một trong ba cách: bằng cách kiểm tra chéo nhiều cơ quan truyền thông xác định ai đó là liên kết với một đảng chính trị; bằng cách xác minh rằng một thị trưởng trước đây đã điều hành trong một cuộc bầu cử đảng phái cho một văn phòng khác; hoặc bằng cách liên hệ trực tiếp với các thị trưởng.
Bảng này cũng mô tả các loại chính phủ được sử dụng bởi các thành phố lớn nhất của Mỹ. Mỗi loại có sự phân phối quyền lực và trách nhiệm khác nhau giữa thị trưởng và Hội đồng thành phố. Các loại chính phủ là:
Thị trưởng mạnh mẽ: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. The city council serves
as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive.
Hội đồng quản lý: Một hội đồng thành phố được bầu, bao gồm thị trưởng và phục vụ như là cơ quan lập pháp chính của thành phố, một giám đốc điều hành gọi một giám đốc thành phố để giám sát các hoạt động hàng ngày và thực hiện chính sách và sáng kiến lập pháp của hội đồng. An elected city council—which includes the mayor and serves as the city's primary legislative body—appoints a chief executive called a city manager to oversee day-to-day municipal operations and to implement the council's policy and legislative initiatives.
Ủy ban thành phố: Một hội đồng thành phố, bao gồm một thị trưởng được bầu và một hội đồng ủy viên được bầu, đóng vai trò là cơ quan hành chính và lập pháp chính của thành phố. A city council, composed of an elected mayor and a board of elected commissioners, serves as the city's primary legislative and administrative body.
Hybrid: Hội đồng thành phố đóng vai trò là cơ quan lập pháp chính của thành phố, và thị trưởng là giám đốc điều hành của thành phố. Tuy nhiên, thị trưởng chỉ định một người quản lý thành phố giám sát các hoạt động hàng ngày của thành phố và thực hiện các chính sách của thành phố. The city council serves as the city's primary legislative body, and the mayor serves as the city's chief executive. The mayor, however, appoints a city manager to oversee the city's day-to-day operations
and to implement city policies.
100 thành phố lớn nhất theo dân số
Thứ hạng
Thành phố
Dân số (2020)
Ngân sách
Thị trưởng
Nhậm chức
Thuật ngữ kết thúc
Loại chính phủ
Cuộc bầu cử thành phố năm 2022?
Bầu cử thị trưởng năm 2022?
1
New York, New York
8,804,190
$ 73.000.000.000
Eric Adams (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
2
Los Angeles, California
3,898,747
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2013
2022
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
3
Los Angeles, California
2,746,388
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
4
Los Angeles, California
2,304,580
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
5
Los Angeles, California
1,608,139
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2019
2025
Đúng
Không
Không
6
Los Angeles, California
1,603,797
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
7
Los Angeles, California
1,434,625
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(I)
2017
2023
Đúng
Không
Không
8
Los Angeles, California
1,386,932
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2020
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
9
Los Angeles, California
1,304,379
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2019
2023
Đúng
Không
Không
10
Los Angeles, California
1,013,240
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2007
2022
Đúng
Không
Không
11
Los Angeles, California
961,855
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2015
2023
Đúng
Không
Không
12
Los Angeles, California
949,611
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(R)
2015
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
13
Los Angeles, California
918,915
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(R)
2021
2023
Đúng
Không
Không
14
Los Angeles, California
905,748
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2015
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
15
Los Angeles, California
897,041
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
Không
16
Los Angeles, California
874,579
$ 8,100,000.000
Eric Garcetti (D)(D)
2017
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
17
Sanfrancisco, California
873,965
9,700,000,000
Giống London (D)(D)
2018
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
18
Giống London (D)
737,015
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2022
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
19
Giống London (D)
715,522
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2011
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
20
Giống London (D)
715,884
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
21
Giống London (D)
681,054
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2018
2026
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Đúng
22
Giống London (D)
678,815
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2021
2025
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
23
Giống London (D)
675,647
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2021
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
24
Giống London (D)
652,503
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2017
2025
Seattle, Washington
Đúng
Sanfrancisco, California
25
Giống London (D)
641,903
Thị trưởng mạnh mẽ
Không
2011
2024
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
26
Giống London (D)
639,111
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2014
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
27
Giống London (D)
633,104
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
28
Giống London (D)
633,045
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2010
2022
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
29
Không
585,708
Seattle, Washington
$ 4.400.000.000(D)
2020
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
30
Giống London (D)
577,222
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2021
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
31
Seattle, Washington
564,559
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2017
2022
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
32
Giống London (D)
542,629
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
33
Giống London (D)
542,107
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2021
2025
Seattle, Washington
Đúng
Sanfrancisco, California
34
Giống London (D)
524,943
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2016
2024
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
35
Giống London (D)
508,090
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
36
Giống London (D)
504,258
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2014
2025
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
37
Giống London (D)
498,715
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
38
Giống London (D)
486,051
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2013
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
39
Giống London (D)
478,961
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2015
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
40
Giống London (D)
467,665
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
41
Seattle, Washington
466,742
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2014
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
42
Denver, Colorado
459,470
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2018
2025
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
43
Giống London (D)
442,241
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2021
2025
Seattle, Washington
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
44
Giống London (D)
440,646
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2015
2023
Seattle, Washington
Đúng
Đúng
45
$ 4.400.000.000
429,954
Bruce Harrell (D)
Denver, Colorado(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
46
$ 1,490,000.000
413,066
Michael B. Hancock (D)
Nashville, Tennessee(R)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
47
$ 1.800.000.000
403,455
John Cooper (D)
Thành phố Oklahoma, Oklahoma(R)
2017
2025
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
48
$ 1,100,000.000
397,532
David Holt (R)
El Paso, Texas(D)
2020
2024
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
49
$ 801,400,000
394,266
Oscar Leeser (D)
Boston, Massachusetts
2021
2023
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
50
Giống London (D)
386,261
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(R)
2019
2023
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
51
Giống London (D)
384,959
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
52
Giống London (D)
383,997
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2018
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
53
Seattle, Washington
372,624
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
54
Denver, Colorado
350,964
$ 1,490,000.000
Michael B. Hancock (D)(I)
2021
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Sanfrancisco, California
55
Nashville, Tennessee
346,824
$ 1.800.000.000
John Cooper (D)
2018
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
56
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
322,570
$ 1,100,000.000
David Holt (R)(R)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
57
El Paso, Texas
320,804
$ 801,400,000
Oscar Leeser (D)(R)
2021
2024
Hội đồng quản lý
Đúng
Sanfrancisco, California
58
Boston, Massachusetts
317,863
$ 2,700,000.000
Michelle Wu (D)
2020
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
59
Portland, Oregon
317,610
$ 3.600.000.000
Ted Wheeler (D)(D)
2017
2023
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
60
Ủy ban thành phố
314,998
Las Vegas, Nevada
$ 1,077,000.000
2012
2024
Hội đồng quản lý
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
61
Carolyn Goodman (Nonpisan)
311,549
Thị trưởng mạnh mẽ
Không(D)
2014
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Đúng
Đúng
62
Seattle, Washington
311,527
$ 4.400.000.000
Bruce Harrell (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Sanfrancisco, California
Sanfrancisco, California
63
Denver, Colorado
310,227
$ 1,490,000.000
Michael B. Hancock (D)(D)
2020
2022
Hội đồng quản lý
Đúng
Đúng
64
Nashville, Tennessee
309,317
$ 1.800.000.000
John Cooper (D)(D)
2022
2026
Hỗn hợp
Khi nào
Khi nào
65
Irvine, California
307,670
$ 401.000,0
Farrah Khan (D)(D)
2020
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
66
Orlando Florida
307,573
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2003
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
67
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
302,971
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
68
Orlando Florida
301,578
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2021
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
69
Orlando Florida
299,035
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2013
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
70
Orlando Florida
292,449
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2013
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
71
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
291,247
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2021
2024
Hỗn hợp
VÂNG
Khi nào
72
Orlando Florida
291,082
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
73
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
285,494
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2021
2025
Hội đồng quản lý
Khi nào
Khi nào
74
VÂNG
283,506
Orlando Florida
$ 934.000,0(D)
2021
2023
Hội đồng quản lý
Khi nào
Khi nào
75
VÂNG
278,349
Orlando Florida
$ 934.000,0(D)
2005
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
76
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
275,987
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)
2019
2023
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
77
Orlando Florida
275,487
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2014
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
78
Orlando Florida
270,871
$ 934.000,0
Buddy Dyer (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
79
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
269,840
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(D)
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
80
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
267,918
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2021
2025
Hỗn hợp
VÂNG
Khi nào
81
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
264,165
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)
2014
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
82
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
263,886
$ 985,200,0
Tishaur Jones (D)(D)
2008
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
83
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
262,527
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2013
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
84
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
258,308
$ 985,200,0
Tishaur Jones (D)(D)
2022
2026
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
85
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
257,141
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)(R)
2022
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
86
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
256,684
$ 985,200,0
Tishaur Jones (D)(R)
2017
2023
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
87
Greensboro, Bắc Carolina
255,205
$ 472.000,0
Nancy B. Vaughan (D)(I)
2014
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
VÂNG
88
Jersey, New Jersey
249,545
$ 535,300,0
Steven Fululop (D)(D)
2001
2024
Hội đồng quản lý
Khi nào
Khi nào
89
Anchorage, Alaska
249,422
$ 471.000,0
David Bronson (R)(R)
2008
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
90
Lincoln, Nebraska
248,325
$ 159.000,0
Leirion Gaylor Baird (D)(R)
2013
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
91
Kế hoạch, Texas
246,018
$ 492.000,0
John Munns (R)(R)
2019
2023
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
92
Durham, Bắc Carolina
241,361
$ 389,900,0
Elaine O'Neal (D)(I)
2021
2025
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
93
Buffalo, New York
238,005
$ 479,900,0
Byron Brown (D)(D)
2016
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
94
Chandler, Arizona
235,684
$ 783.000,0
Kevin Hartke (phi đảng phái)(D)
2020
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
95
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
230,504
$ 488.000,0
Edward Gainey (D)
2016
2024
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
96
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
228,989
$ 985,200,0
2019
2023
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
97
Thành phố Pittsburgh, tiểu bang Pennsylvania
228,673
$ 488.000,0(R)
2021
2022
Hội đồng quản lý
VÂNG
Khi nào
98
Edward Gainey (D)
227,470
Thánh John Baptist. Louis, Missouri
$ 985,200,0(D)
2017
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
VÂNG
Khi nào
99
Tishaur Jones (D)
226,610
Greensboro, Bắc Carolina
$ 472.000,0(D)
2016
2024
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
100
Nancy B. Vaughan (D)
223,109
Jersey, New Jersey
$ 535,300,0(R)
2021
2025
Thị trưởng mạnh mẽ
Khi nào
Khi nào
Steven Fululop (D)
Anchorage, Alaska
$ 471.000,0
David Bronson (R)
Lincoln, Nebraska
$ 159.000,0
Leirion Gaylor Baird (D)
Kế hoạch, Texas
Sự hợp tác của thị trưởng ở thủ đô nhà nước
Bước vào năm 2022, 38 Thủ đô nhà nước có một thị trưởng Dân chủ, năm người có một thị trưởng Cộng hòa, một thị trưởng là độc lập, hai người không phải là đảng phái và bốn liên kết đảng phái của thị trưởng vẫn chưa được biết.
Mười một thủ đô nhà nước đang tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng vào năm 2022, bao gồm tám thủ đô nằm ngoài 100 thành phố hàng đầu. Trong chín trong số 11 thủ đô đó, đương nhiệm là một đảng Dân chủ và hai người đương nhiệm là đảng Cộng hòa.
Cuộc bầu cử thành phố trên khắp Hoa Kỳ
Theo tiểu bang
Alabama
Hạt Jefferson, Alabama - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án quận
Alaska
Neo, Alaska - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt), Hội đồng giám sát khu vực dịch vụ, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
Juneau, Alaska - Hội đồng thành phố
Arizona
Chandler, Arizona - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Hội đồng Quận Lửa
Gilbert, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
Glendale, Arizona - Hội đồng thành phố
MESA, Arizona - Hội đồng thành phố
Phoenix, Arizona - Hội đồng thành phố
Scottsdale, Arizona - Hội đồng thành phố và Hội đồng Fire District
Hạt Maricopa, Arizona - Ban giám sát, Constables, Luật sư quận (Đặc biệt), Hội đồng bảo tồn nước, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Pima, Arizona - Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thư ký của Tòa án Tối cao, Thẩm phán Hòa bình và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Arkansas
Little Rock, Arkansas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
California
ANAHEIM, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
BAKERSFIELD, California - Hội đồng thành phố
Chula Vista, California - Thị trưởng, luật sư thành phố và Hội đồng thành phố
FREMONT, California - Hội đồng thành phố
FRESNO, California - Hội đồng thành phố
IRVINE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Long Beach, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm toán viên thành phố, công tố viên thành phố và hội đồng thành phố
LOS ANGELES, California - Thị trưởng, luật sư thành phố, kiểm soát viên thành phố và hội đồng thành phố
OAKLAND, California - Thị trưởng, Kiểm toán viên thành phố và Hội đồng thành phố
Sacramento, California - Hội đồng thành phố
San Bernardino, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
San Diego, California - Hội đồng thành phố
SAN FRANCISCO, CALIFORNIA - Người quản lý đánh giá (Chính sách & Đặc biệt), Luật sư Thành phố (Đặc biệt), Luật sư quận (Đặc biệt), Người bảo vệ công cộng, Ban giám sát, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Giám đốc BART và Thẩm phán Tòa án Tối cao
SAN JOSE, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Santa Ana, California - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Santa Clarita, California - Hội đồng thành phố
Stockton, California - Hội đồng thành phố
Hạt Alameda, California - Người đánh giá, Kiểm toán/Kiểm soát viên, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên, Thủ quỹ/Người thu thuế, Giám đốc Trường, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Khu vệ sinh Liên minh, Ban kiểm soát lũ, Ủy ban Giám đốc của Quận Transit AC , Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị BART, Hội đồng quận Park, Quận Tiện ích Thành phố, Hội đồng quận chăm sóc sức khỏe, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Fresno, California-Người quản lý người quản lý, kiểm toán viên, kiểm soát viên/nhà sưu tập thuế thủ quỹ, thư ký/nhà đăng ký cử tri, luật sư quận, quản trị viên công cộng cảnh sát trưởng Hội đồng quận, Hội đồng Quận Giải trí, Hội đồng Quận Tưởng niệm, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng quận tiện ích và Thẩm phán Tòa án Tối cao
KERN QUẬN, California-Người quản lý đánh giá, Thư ký kiểm toán viên, luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Tổng Giám đốc Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Ban giám sát, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Quận Hội đồng quản trị của Cơ quan Nước, Hội đồng Quận Dịch vụ Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
QUẬN LOS ANGELES, California - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Bổ sung Nước, Hội đồng Cơ quan Nước, Học khu Cộng đồng và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Quận Cam, California-Người đánh giá, Kiểm toán viên kiểm soát, Thư ký-Thủ phát, Quản trị viên Công cộng Quận, Cảnh sát trưởng, Nhà sưu tập Thủ quỹ-Tax, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Ban Giáo dục Quận, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị của Khu vực Water Ủy ban giảm nguy hiểm, và các thẩm phán tòa án cấp trên
Quận Riverside, California-Thư ký người quản lý-County-Thư ký, Kiểm toán viên kiểm toán Hội đồng quản trị quận, Hội đồng quản trị quận vệ sinh, Hội đồng quản trị quận (Chính sách & Đặc biệt) và Thẩm phán Tòa án Tối cao
QUẬN SACRAMENTO, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng kiểm soát lũ lụt, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Tiện ích Thành phố, Ủy ban Quận Lửa và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt San Bernardino, California-Người quản lý đánh giá, Kiểm toán viên/Thủ quỹ/Người thu thuế, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng/Điều tra viên/Quản trị viên công cộng, Giám đốc trường, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Water và các thẩm phán của Tòa án Tối cao
Hạt San Diego, California - Người đánh giá/Người ghi chép/Thư ký quận, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ/Người thu thuế, Ban giám sát quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cao đẳng Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước Thành phố, Hội đồng Quận Y tế và Tòa án Tối cao ban giám khảo
Hạt San Joaquin, California-Người quản lý-Hài ủy, Kiểm toán viên kiểm soát, Luật sư quận, Quản trị viên của Cảnh sát trưởng-Công ty TNHH, Giám đốc của Trường, Nhà sưu tập Thủ quỹ, Giám sát viên quận, Hội đồng đại học cộng đồng, Quận thủy lợi, Hội đồng quản trị cấp nước, Hỏa hoạn Hội đồng quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
QUẬN SANTA CLARA, California - Người đánh giá, Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Giám sát viên quận, Hội đồng Giáo dục Quận, Hội đồng Quận Cộng đồng, Hội đồng Quận Nước, Hội đồng Quận Hazard Địa chất, Hội đồng quản trị không gian mở, và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Colorado
DENVER, Colorado - Thành viên Hội đồng Quận Transportion khu vực (cả bình thường & đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án quận
Quận Adams, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi chép, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
Hạt Arapahoe, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
Hạt El Paso, Colorado - Người đánh giá, Thư ký và Người ghi âm, Điều tra viên, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Điều tra viên, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, và Thẩm phán Tòa án quận
Florida
Jacksonville, Florida - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Hội đồng quận bảo tồn đất và nước, Hội đồng quận phát triển cộng đồng, Hội đồng quận đặc biệt, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
Tallahassee, Florida - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Hillsborough, Florida - Ủy ban Quận ủy, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
QUẬN MIAMI -DADE, FLORIDA - Ủy ban quận, Khu bảo tồn đất và nước, Khu phát triển cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Hạt
Quận Cam, Florida - Thị trưởng quận, Ủy ban Quận, Khu bảo tồn đất và nước, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
Hạt Pinellas, Florida - Luật sư tiểu bang, Ủy ban Quận, Ủy ban Quận Cứu hỏa, Thẩm phán Tòa án Mạch và Thẩm phán Tòa án Hạt
Georgia
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Georgia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Hạt Dekalb, Georgia - Ủy ban ủy ban, Thẩm phán Tòa án Tiểu bang, Phó Thẩm phán Tòa án Bang, Thẩm phán Tòa án Tối cao, và Hội đồng Khu bảo tồn đất & Nước
Hạt Fulton, Georgia - Hội đồng Ủy viên, Ủy ban bảo tồn đất và nước, Thẩm phán trưởng và Thẩm phán Tòa án Tiểu bang
Hawaii
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Hawaii vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Honolulu, Hawaii - Hội đồng thành phố
Idaho
Quận Ada, Idaho - Người đánh giá, Thư ký, Điều tra, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Highway, Hội đồng Đại học Cộng đồng, Hội đồng Bảo tồn Khu vực và Thẩm phán Thẩm phán Tòa án quận
Illinois
Cook County, Illinois - Người đánh giá, Thư ký, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Hội đồng Đánh giá, Hội đồng cải tạo nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, và Thẩm phán Tòa án Subcircuit
Indiana
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Indiana vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Indianapolis, Indiana - Người đánh giá quận Marion, Kiểm toán viên Hạt Marion, Người ghi âm Hạt Marion, Cảnh sát trưởng Hạt Marion, Luật sư Công tố và Thư ký của Tòa án Mạch
Hạt Allen, Indiana - Người đánh giá, Kiểm toán viên, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng quận, Thư ký Tòa án Mạch, Luật sư Công tố, và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Kansas
Hạt Sedgwick, Kansas - Ủy ban quận và Thẩm phán Tòa án quận
Kentucky
Frankfort, Kentucky - Hội đồng thành phố và luật sư quận
Lexington, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng quận đô thị, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán quận/Điều hành, Khảo sát viên quận, Cảnh sát trưởng, Quản trị viên Định giá Tài sản, Ủy ban Hạt, Thẩm phán, Khu bảo tồn đất & Nước, Thẩm phán Tòa án quận, và Thẩm phán Tòa án Quận, và Thẩm phán tòa án
LOUISVILLE, Kentucky - Thị trưởng, Hội đồng Metro, Điều tra viên, Luật sư quận, Thư ký quận, Thẩm phán/Điều hành quận, Ủy ban Quận, Nhà tù, Quản trị viên Định giá Tài sản, Cảnh sát trưởng, Nhà khảo sát, Constables, Quận Đất & Nước, Thẩm phán Tòa án Circuit, Tòa án Gia đình Circuit Thẩm phán, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình
Louisiana
Baton Rouge, Louisiana - Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Tư pháp
New Orleans, Louisiana - Thư ký tòa án thành phố, Thẩm phán Tòa án Thành phố, và Thẩm phán Tòa án Thành phố và Giao thông
Maine
Augusta, Maine - Hội đồng thành phố
Maryland
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Maryland vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Baltimore, Maryland - Đăng ký di chúc, cảnh sát trưởng, luật sư của bang, thư ký tòa án, các thẩm phán tòa án và các thẩm phán tòa án của trẻ mồ côi
Massachusetts
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Massachusetts vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các thành phố sau:
Detroit, Michigan - Hội đồng tư vấn cộng đồng (đặc biệt)
Lansing, Michigan - Hội đồng thành phố
WAYNE QUẬN, MICHIGAN - Giám đốc điều hành quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Minnesota
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Minnesota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Hạt Hennepin, Minnesota - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Công viên Hạt và Văn phòng Tư pháp
Hạt Ramsey, Minnesota - Luật sư, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận
Missouri
Thành phố Jefferson, Missouri - Hội đồng thành phố
St. Louis, Missouri - Nhà sưu tập doanh thu, người thu tiền giấy phép, người ghi âm các chứng thư, Hội đồng đại học cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Mạch và Hội đồng Aldermen (Đặc biệt)
Hạt Clay, Missouri - Kiểm toán viên, Thư ký, Nhà sưu tập, Chủ tịch
Hạt Jackson, Missouri - Điều hành quận, Cơ quan lập pháp quận, Hội đồng đại học cộng đồng, và các thẩm phán tòa án và các thẩm phán liên kết
Hạt Douglas, Nebraska - Giám khảo của hành vi chứng thư, luật sư, kỹ sư, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, hội đồng đại học cộng đồng, Hội đồng quản trị giáo dục Nebraska, Hội đồng điều phối cộng đồng học tập, Hội đồng quận Metropolitan Tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán tòa án quận, thẩm phán Tòa án vị thành niên riêng biệt và Thẩm phán Tòa án Bồi thường của Công nhân Nebraska
Hạt Lancaster, Nebraska - Người đánh giá/Sổ đăng ký chứng thư, luật sư, thư ký, kỹ sư, người bảo vệ công cộng, cảnh sát trưởng, thủ quỹ, ủy ban quận, Hội đồng tài nguyên thiên nhiên , Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Công nhân Nebraska
Nevada
Thành phố Carson, Nevada - Hội đồng thành phố
Henderson, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
LAS VEGAS, NEVADA - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Bắc Las Vegas, Nevada - Thị trưởng, Hội đồng thành phố, Constable và Thẩm phán Tòa án Thành phố
RENO, Nevada - Thị trưởng, luật sư thành phố, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Hạt Clark, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Hòa bình
Hạt Washoe, Nevada - Người đánh giá, Thư ký, Luật sư quận, Quản trị viên công cộng, Người ghi chép, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Hòa bình
Áo mới
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Jersey vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Newark, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Trenton, New Jersey - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Quận Essex, New Jersey - Giám đốc điều hành của quận
Hạt Hudson, New Jersey - Thư ký và Cảnh sát trưởng Hạt
New Mexico
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở New Mexico vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Hạt Bernalillo, New Mexico - Người đánh giá, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Newyork
Hạt Bronx, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Erie, New York - Thư ký quận và Thẩm phán Tòa án Gia đình
Kings County, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt New York, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án Surogate
Quận Queens, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Richmond, New York - Thẩm phán Tòa án Dân sự và Thẩm phán Tòa án Tối cao
bắc Carolina
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Bắc Carolina vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Charlotte, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Greensboro, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Raleigh, Bắc Carolina - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Durham, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Quận Forsyth, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Guilford, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Hạt Mecklenburg, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Hội đồng Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Quận Wake, Bắc Carolina - Luật sư quận, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Ủy ban Quận Đất và Nước, Thư ký Tòa án Tối cao, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán Tòa án Tối cao
Bắc Dakota
Bismarck, Bắc Dakota - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Ohio
Hạt Cuyahoga, Ohio - Giám đốc điều hành quận, Hội đồng quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Quận Fairfield, Ohio - Kiểm toán viên quận và ủy viên quận
Hạt Franklin, Ohio - Kiểm toán viên quận, Ủy ban quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Hạt Hamilton, Ohio - Kiểm toán viên quận, Ủy ban quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Hạt Lucas, Ohio - Kiểm toán viên quận, Người ghi chép quận, Ủy ban Quận và Tòa án Thẩm phán Giải thích chung
Oklahoma
Thành phố Oklahoma, Oklahoma - Thị trưởng
Tulsa, Oklahoma - Kiểm toán viên và Hội đồng thành phố
Quận Canada, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
Hạt Cleveland, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
Hạt Oklahoma, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận
Hạt Osage, Oklahoma - Người đánh giá, Thủ quỹ và Ủy ban Quận
Hạt Tulsa, Oklahoma - Người đánh giá, Luật sư quận, Thủ quỹ và Ủy ban Quận, Thẩm phán quận và Phó Thẩm phán quận
Oregon
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Oregon vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Portland, Oregon - Kiểm toán viên thành phố và Ủy ban Thành phố
Salem, Oregon - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Multnomah, Oregon - Kiểm toán viên, Cảnh sát trưởng, Ủy ban Quận, Hội đồng Metro và Thẩm phán Tòa án Huyện
Pennsylvania
Philadelphia, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
Pittsburgh, Pennsylvania - Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
đảo Rhode
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Rhode Island vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Providence, Đảo Rhode - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Nam Dakota
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Nam Dakota vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Pierre, Nam Dakota - Hội đồng thành phố
Tennessee
Memphis, Tennessee - Hội đồng thành phố (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Thành phố (Đặc biệt)
Nashville, Tennessee - Thư ký quận, Tổng chưởng lý quận, Người bảo vệ công cộng, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký Tòa án vị thành niên, Thẩm phán Tòa án Chancery, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Phiên tòa án, Thẩm phán Phiên họp, và Thẩm phán Juvenile Thẩm phán Tòa án
Hạt Shelby, Tennessee - Thị trưởng quận, Người đánh giá tài sản, Thư ký quận, Ủy viên Quận, Tổng chưởng lý quận, Đăng ký chứng thư, Cảnh sát trưởng, Ủy viên quận, Thư ký Tòa án Circuit, Thư ký Tòa án Hình sự, Thư ký tòa án vị thành niên, Thư ký tòa án Chancer , Thẩm phán Tòa án Mạch, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Dân sự, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án vị thành niên và Thẩm phán Tòa án Chứng thực
Texas
Arlington, Texas - Hội đồng thành phố
Austin, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Corpus Christi, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
EL PASO, Texas - Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Fort Worth, Texas - Hội đồng thành phố
Vòng hoa, Texas - Hội đồng thành phố
Houston, Texas - Hội đồng thành phố
Irving, Texas - Hội đồng thành phố
Laredo, Texas - Thị trưởng, Hội đồng thành phố và Thẩm phán Tòa án Thành phố
Lubbock, Texas - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Hạt Bexar, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận 2 & 4, Ủy ban Quận 3 (Đặc biệt), Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận, Thẩm phán Tòa án quận và Thẩm phán của Hội thẩm hòa bình,
Quận Collin, Texas - Constable, Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Quận và Thẩm phán của Hòa bình
QUẬN DALLAS, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constables, Hội đồng trường đại học cộng đồng, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Tòa án Hình sự Quận, Thẩm phán Tòa án Quận Hạt, Quận Tòa phúc thẩm hình sự, Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán Hòa bình
QUẬN DENTON, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Tòa án Hình sự Quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Chứng thực quận và Thẩm phán của Hòa bình
Hạt El Paso, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy viên quận, Tòa án quận tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán quận, Tòa án Hình sự Hạt
Fort Bend County, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy viên quận, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt và Thẩm phán của Hòa bình
Hạt Harris, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Bộ Giáo dục Quận, Tòa án Dân sự Quận tại Thẩm phán Luật, Tòa án Hình sự Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của hòa bình
Hạt Lubbock, Texas - Thư ký quận, Luật sư quận, Thư ký quận, Thủ quỹ quận, Ủy ban Quận, Kiểm soát nước và Hội đồng quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình (4 ghế)
Hạt Nueces, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Ủy ban Quận, Ủy ban Cao đẳng Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán của Hòa bình
QUẬN TARRANT, TEXAS - Thư ký quận, Luật sư quận hình sự, Thư ký quận, Ủy viên quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán quận hình sự, Tòa án Hạt tại Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Hình sự, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của The Justices hòa bình
QUẬN TRAVIS, TEXAS - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Ủy ban Học khu Cộng đồng, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Luật, Thẩm phán Tòa án Quận, Thẩm phán Tòa án Chứng thực và Thẩm phán của Tòa án Hòa bình
Quận Webb, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban Quận, Thẩm phán Tòa án Ủy ban, Thẩm phán Tòa án quận, Thẩm phán Tòa án Hạt, Thẩm phán Hòa bình và Ủy viên Hội đồng Quận College
Hạt Williamson, Texas - Thư ký quận, Thư ký quận, Thủ quỹ, Ủy ban quận, Constable, Thẩm phán quận, Thẩm phán Tòa án quận, Tòa án Hạt tại các Thẩm phán Luật và Thẩm phán Hòa bình
Vermont
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Vermont vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Montpelier, Vermont - Thị trưởng và Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)
Virginia
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương ở Virginia vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Chesapeake, Virginia - Hội đồng thành phố
Norfolk, Virginia - Hội đồng thành phố
Bãi biển Virginia, Virginia - Hội đồng thành phố (Thông thường & Đặc biệt)
Washington
Ballotpedia đang mở rộng phạm vi bảo hiểm của các cuộc bầu cử địa phương tại Washington vào năm 2022. Bấm vào đây để tìm quận của bạn hoặc nhấp vào các liên kết bên dưới để biết thêm thông tin về các đô thị sau:
Quận King, Washington - Công tố viên, Hội đồng bảo tồn quận, Thẩm phán Tòa án Tối cao và Thẩm phán Tòa án quận
Hạt Spokane, Washington - Assesor, Kiểm toán viên, Thư ký, Luật sư Công tố, Cảnh sát trưởng, Thủ quỹ, Ủy ban Quận và Thẩm phán Tòa án quận
Washington DC.
WASHINGTON, D.C. - Thị trưởng, Tổng chưởng lý, Hội đồng thành phố, và các thành viên không bỏ phiếu và bóng tối của Quốc hội
phia Tây Virginia
Charleston, West Virginia - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Wisconsin
Milwaukee, Wisconsin - Thị trưởng, Hội đồng thành phố (Đặc biệt)
Hạt Dane, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án và Thẩm phán Tòa án Mạch
Hạt Milwaukee, Wisconsin - Cảnh sát trưởng, Ban giám sát, Thư ký Tòa án Circuit và Thẩm phán Tòa án Mạch
Kazakhstan
Cheyenne, Wyoming - Hội đồng thành phố
Lãnh thổ Hoa Kỳ
Quần đảo Bắc Mariana
Rota, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Saipan và Quần đảo phía Bắc, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Tinian và Aguiguan, Quần đảo Bắc Mariana - Thị trưởng và Hội đồng thành phố
Puerto Rico
Guaynabo, Puerto Rico - Thị trưởng
Theo ngày
Ngày 15 tháng 1
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Chung
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Chung
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Fort Bend County, Texas
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Fort Bend County, Texas
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
01 tháng 3
Quận Bexar, Texas
Quận Collin, Texas
Quận Dallas, Texas
Quận Denton, Texas
Hạt El Paso, Texas
Fort Bend County, Texas
Hạt Harris, Texas
Hạt Lubbock, Texas
Quận Nueces, Texas
Quận Tarrant, Texas
Quận Travis, Texas
Quận Webb, Texas
Hạt Williamson, Texas
Montpelier, Vermont
26 tháng 3
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Milwaukee, Wisconsin
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
Sơ đẳng
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Sơ đẳng
25 tháng 1
Houston, Texas
Houston, Texas
Washington DC.
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Chung
Guaynabo, Puerto Rico
25 tháng 1
Houston, Texas
Ngày 8 tháng 2
Thành phố Oklahoma, Oklahoma
Ngày 15 tháng 2
Sơ đẳng
Milwaukee, Wisconsin
Quận Dane, Wisconsin
Quận Kings, New York
Quận New York, New York
Quận Queens, New York
Quận Richmond, New York
Quận Canada, Oklahoma
Hạt Cleveland, Oklahoma
Hạt Oklahoma, Oklahoma
Hạt Osage, Oklahoma
Quận Tulsa, Oklahoma
12 tháng Bảy
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Dòng chảy chính
Quận Canada, Oklahoma
Hạt Cleveland, Oklahoma
Hạt Oklahoma, Oklahoma
Hạt Osage, Oklahoma
Quận Tulsa, Oklahoma
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Chung
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
Hạt Maricopa, Arizona
Hạt Pima, Arizona
Hạt Sedgwick, Kansas
Lansing, Michigan
Quận Wayne, Michigan
Hạt đất sét, Missouri
Hạt Jackson, Missouri
Hạt Platte, Missouri
Quận King, Washington
Hạt Spokane, Washington
Ngày 4 tháng 8
Memphis, Tennessee
Nashville, Tennessee
Hạt Shelby, Tennessee
Ngày 9 tháng 8
Milwaukee, Wisconsin
Hạt Hennepin, Minnesota
Hạt Ramsey, Minnesota
Ngày 13 tháng 8
Honolulu, Hawaii
Ngày 16 tháng 8
Cheyenne, Wyoming
23 tháng 8
Jacksonville, Florida
Tallahassee, Florida
Hạt Hillsborough, Florida
Quận Miami-Dade, Florida
Quận Cam, Florida
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
thành phố Baltimore, Maryland
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
Hạt Maricopa, Arizona
Hạt Pima, Arizona
Hạt Sedgwick, Kansas
Lansing, Michigan
Quận Wayne, Michigan
Quận Kings, New York
Quận New York, New York
Quận Queens, New York
Quận Richmond, New York
Hạt đất sét, Missouri
Hạt Jackson, Missouri
Hạt Platte, Missouri
Quận King, Washington
Hạt Spokane, Washington
Quận Wake, Bắc Carolina
Ngày 4 tháng 8
Memphis, Tennessee
Nashville, Tennessee
Hạt Shelby, Tennessee
Ngày 9 tháng 8
Milwaukee, Wisconsin
Hạt Hennepin, Minnesota
Hạt Ramsey, Minnesota
Quận Canada, Oklahoma
Hạt Cleveland, Oklahoma
Hạt Oklahoma, Oklahoma
Hạt Osage, Oklahoma
Quận Tulsa, Oklahoma
Ngày 13 tháng 8
Honolulu, Hawaii
Ngày 16 tháng 8
Cheyenne, Wyoming
23 tháng 8
Ngày 19 tháng 7
St. Louis, Missouri
Ngày 19 tháng 7
Sơ đẳng
thành phố Baltimore, Maryland
Ngày 26 tháng 7
Dòng chảy chính
Quận Wake, Bắc Carolina
Charlotte, Bắc Carolina
Greensboro, Bắc Carolina
Ngày 2 tháng 8
Chandler, Arizona
Gilbert, Arizona
Glendale, Arizona
Mesa, Arizona
Scottsdale, Arizona
Hạt Maricopa, Arizona
Hạt Pima, Arizona
Hạt Sedgwick, Kansas
Lansing, Michigan
Quận Wayne, Michigan
Hạt đất sét, Missouri
Quận King, Washington
Hạt Spokane, Washington
Charleston, West Virginia
Milwaukee, Wisconsin
Cheyenne, Wyoming
Dòng chảy chung
Sacramento, California
Tulsa, Oklahoma
Ngày 6 tháng 12
Dòng chảy chung
Sacramento, California
Tulsa, Oklahoma
Ngày 6 tháng 12
Little Rock, Arkansas
Hạt Dekalb, Georgia
Quận Fulton, Georgia
Trenton, New Jersey
Ngày 10 tháng 12
Chung
Baton Rouge, Louisiana
thành phố News Orleans, bang Louisiana
Còn Washington, DC thì sao?
Đối với mục đích bảo hiểm của chúng tôi, Ballotpedia coi Washington, D.C. là một tiểu bang chứ không phải là một thành phố. Quận Columbia là thành phố liên bang, nhưng không phải là một thành phố trong bất kỳ tiểu bang nào. Nó được thành lập bởi Hiến pháp như một quận riêng biệt, trong đó là văn phòng của chính phủ liên bang. Mặc dù nó có một hội đồng có nhiều quyền lực tương tự như của một hội đồng thành phố, nhưng nó cũng đã được Quốc hội ủy thác một số quyền lực sẽ là điển hình hơn của một cơ quan lập pháp tiểu bang. Quốc hội cũng có thẩm quyền tối cao đối với quận, điều đó có nghĩa là nó có thể xem xét và lật ngược mọi hành vi của hội đồng. Bạn muốn tìm hiểu thêm về thủ đô của quốc gia chúng ta? Bấm vào đây.
Xem thêm Local courts School boards
Local ballot measures Local recalls
Chính trị địa phương Mayoral elections, 2022
Local court elections, 2022 School board elections, 2022 Local ballot measure
elections, 2022 Political recall efforts, 2022
2022 Phân tích bầu cử
Chính quyền thành phố Tòa án địa phương Hội đồng quản trị các biện pháp bỏ phiếu địa phươngUnited States Census Bureau, "Explore Census Data," accessed February 10, 2022
Bầu cử thành phố, Cuộc bầu cử thị trưởng 2022, Cuộc bầu cử tòa án địa phương 2022, Cuộc bầu cử hội đồng trường 2022, 2022 Biện pháp bỏ phiếu địa phương, Nỗ lực thu hồi chính trị năm 2022, 2022In 2021, 28 of the top 100 cities held mayoral elections, and two offices changed partisan control: one as a result of an election, and one as the result of a mayor switching parties. Once
mayors elected in 2021 assumed office, the mayors of 63 of the country's 100 largest cities were affiliated with the Democratic Party, 26 were Republicans, four were independent, six were nonpartisan, and one was unknown. Ahead of the 2022 election cycle, Ballotpedia updated our list of top 100 cities based on data from the 2020 census, swapping out Birmingham, Alabama, which had a Democratic
mayor at the time, and San Bernardino, California, with a Republican mayor, for Santa Clarita, California, with a Republican mayor, and Spokane, Washington, with a
nonpartisan mayor.
Chú thíchCity of Anaheim, "Anaheim receives letter indicating Mayor Sidhu resignation effective Tuesday," May 23, 2022
Cục điều tra dân số Hoa Kỳ "•e
Vào năm 2021, 28 trong số 100 thành phố hàng đầu đã tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng và hai văn phòng đã thay đổi quyền kiểm soát đảng phái: một là kết quả của một cuộc bầu cử, và là kết quả của một đảng chuyển đổi thị trưởng. Từng là thị trưởng được bầu vào năm 2021, văn phòng được đảm nhận, các thị trưởng của 63 trong số 100 thành phố lớn nhất của đất nước có liên kết với Đảng Dân chủ, 26 là đảng Cộng hòa, bốn người độc lập, sáu thành viên không phải là người, và một người chưa được biết đến. Trước chu kỳ bầu cử năm 2022, Ballotpedia đã cập nhật danh sách 100 thành phố hàng đầu của chúng tôi dựa trên dữ liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2020, trao đổi Birmingham, Alabama, có một thị trưởng dân chủ vào thời điểm đó và San Bernardino, California, với một thị trưởng Cộng hòa, cho Santa Clarita, California, với một thị trưởng Cộng hòa, và Spokane, Washington, với một thị trưởng phi đảng phái.
Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022
Thị trưởng: 2022 • 2021 • 2020munia: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014judicial: 2022 • 2021 • 2020 • 2019 • 2018 • 2017 • 2016 • 2015 • 2014 • 2013 • 2012 • 2010 • 2009Recall: Thị trưởng thu hồi • Hội đồng thành phố thu hồi
Các thành phố
Alabama • Alaska • Arizona • Arkansas • California • Colorado • Connecticut • Del biết • Florida • Georgia • Hawaii • Idaho • Illinois • Indiana • Iowa • Kansas • Kentucky • Montana • Nebraska • Nevada • New Hampshire • New Jersey • New Mexico • New York • Bắc Carolina • Bắc Dakota • Ohio • Oklahoma • Oregon • Pennsylvania • Đảo Rhode • Nam Carolina • Nam Dakota • Tennessee • Texas • • Washington • Tây Virginia • Wisconsin
Các quận
Cục điều tra dân số Hoa Kỳ "•e
Vào năm 2021, 28 trong số 100 thành phố hàng đầu đã tổ chức các cuộc bầu cử thị trưởng và hai văn phòng đã thay đổi quyền kiểm soát đảng phái: một là kết quả của một cuộc bầu cử, và là kết quả của một đảng chuyển đổi thị trưởng. Từng là thị trưởng được bầu vào năm 2021, văn phòng được đảm nhận, các thị trưởng của 63 trong số 100 thành phố lớn nhất của đất nước có liên kết với Đảng Dân chủ, 26 là đảng Cộng hòa, bốn người độc lập, sáu thành viên không phải là người, và một người chưa được biết đến. Trước chu kỳ bầu cử năm 2022, Ballotpedia đã cập nhật danh sách 100 thành phố hàng đầu của chúng tôi dựa trên dữ liệu từ cuộc điều tra dân số năm 2020, trao đổi Birmingham, Alabama, có một thị trưởng dân chủ vào thời điểm đó và San Bernardino, California, với một thị trưởng Cộng hòa, cho Santa Clarita, California, với một thị trưởng Cộng hòa, và Spokane, Washington, với một thị trưởng phi đảng phái.
Thành phố Anaheim, "Anaheim nhận được thư cho thấy Thị trưởng Sidhu từ chức có hiệu lực vào thứ ba", ngày 23 tháng 5 năm 2022
v & nbsp; • & nbsp; e
Chính quyền thành phố Leslie Graves, President • Gwen Beattie, Chief Operating Officer • Ken Carbullido, Vice President of Election Product and
Technology Strategy
Bầu cử Alison Graves • Abigail Campbell • Sarah Groat •
Lauren Nemerovski External Relations: Alison Prange • Moira Delaney •
Hannah Nelson Operations: Meghann Olshefski • Mandy Morris• Kelly Rindfleisch Policy: Christopher Nelson • Caitlin Styrsky • Molly Byrne •
Katharine Frey • Jimmy McAllister • Samuel Postell Research:
Josh Altic, Managing Editor Tech: Matt Latourelle • Nathan Bingham •
Ryan Burch • Kirsten Corrao • Travis Eden • Tate Kamish
• Margaret Kearney • Joseph Sanchez
Người đóng góp: Scott Rasmussen Scott Rasmussen
Biên tập
Geoff Pallay, Tổng biên tập • Daniel Anderson, Biên tập viên quản lý • Ryan Byrne, Biên tập viên • Cory Eucalitto, Biên tập viên quản lý • Mandy Gillip, Biên tập viên • Jerrick Adams • Victoria Antram • • Kelly Coyle • Megan Feeney • Nicole Fisher • Juan García de Paredes • Sara Horton • King Tyler • Doug Kronaizl • Amee Latour • David Luchs • Roneka Matheny • Andrew McNair • • Paul Rader • Ethan Rice • Myj Saintyl • Maddie Sinclair Johnson • Abbey Smith • Janie Valentine • Caitlin Vanden Boom • Joel Williams • Samuel Wonacott • Mercedes Yanora
5 thành phố đông dân nhất là gì?
Top 12 thành phố đông dân nhất trên thế giới..
Tokyo, Nhật Bản. Với 38 triệu dân, Tokyo cho đến nay là thành phố đông dân nhất thế giới. ....
Thủ đô Jakarta của Indonesia. ....
New Delhi, Ấn Độ. ....
Manila, Philippines. ....
Seoul, Hàn Quốc. ....
Thượng Hải, Trung Quốc. ....
Mumbai, Ấn Độ. ....
New York, Hoa Kỳ ..
Thành phố đông dân nhất ở Hoa Kỳ 2021 là gì?
New York là thành phố đông dân nhất ở Hoa Kỳ. Ba thành phố ở California đã đưa ra 10 thành phố dân cư hàng đầu: Los Angeles, San Diego và San Jose. Texas lập danh sách với ba thành phố: Houston, Dallas và San Antonio. is the most populated city in the United States. Three cities in California made the top 10 populated cities: Los Angeles, San Diego, and San Jose. Texas made the list with three cities: Houston, Dallas, and San Antonio.
5 thành phố đông dân nhất ở Bắc Mỹ là gì?
10 thành phố lớn nhất ở Bắc Mỹ..
Thành phố Mexico, Mexico (20.892.724) ....
New York, Hoa Kỳ (20.182.305) ....
Los Angeles, Hoa Kỳ (13.340.068) ....
Chicago, Hoa Kỳ (9,551,031) ....
Dallas-Fort Worth, Hoa Kỳ (7,102.796).
10 thành phố lớn nhất ở Hoa Kỳ bằng đất liền là gì?