Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng; Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ; Căn cứ Nghị quyết số 34/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 13 về việc Đề án đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn năm 2020, cụ thể: 1. Số công trình công cộng đặt tên: 03 công trình. 2. Số tuyến đường đặt, đổi tên: 308 tuyến, trong đó: - Tuyến đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường thị xã: 19 tuyến. - Tuyến đường thuộc 11 phường: 289 tuyến. (có Danh sách tên đường và công trình công cộng kèm theo). Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; - Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL); - Thường trực Tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - CT, các PCT UBND tỉnh; - Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy; - Ban VH-XH HĐND tỉnh; - Sở Tư pháp, Sở Xây dựng; - Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Lưu: VT, K5. TM.ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Tuấn Thanh DANH SÁCH TÊN ĐƯỜNG VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ HOÀI NHƠN NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số: /2020/QĐ-UBND ngày tháng 12 năm 2020 của UBND tinh)
STT Công trình Vị trí Diện tích (m2) Tên công trình công cộng 1 Công viên thị xã Hoài Nhơn Khu phố 4, phường Bồng Sơn 8.300 Công viên 28 tháng 3 2 Quảng trường thị xã Hoài Nhơn Khu phố 4, phường Bồng Sơn 16.000 Quảng trường Hoài Nhơn 3 Quảng trường biển thị xã Hoài Nhơn Khu phố Thiện Chánh, Tam Quan Bắc 10.240 Quảng trường Võ Nguyên Giáp
STT Tuyến đường quy hoạch Lý trình Lộ giới (m) Lòng đường (m) Vỉa hè 2 bên (m) Chiều dài (m) Tên đường
1 Đường Quốc lộ 1A và đường ĐH 07 Từ cầu Gia An (Tam Quan Bắc) đến giáp đường Nguyễn Văn Linh (nhà ông Trần Văn Đua, ngã ba Cầu Dợi mới- Hoài Đức) 18,5 - 58 12,5 - 28 (3-15) x 2 20.700 Quang Trung (1753 - 1792) Tây Sơn, Bình Định 2 Đường ĐT. 639 Trạm Biên phòng Tam Quan Bắc đến Cầu Lại Giang (Hoài Hương) 45 20 12,5 x 2 11.200 Võ Nguyên Giáp (1911 - 2013) Lệ Thủy, Quảng Bình 3 Đường ĐT. 638 Từ Hoài Hảo (Cầu Mương, Cự Lễ) đến Bồng Sơn (Bãi chôn lấp chất thải rắn, Thiết Đính Nam) 30 20 5 x 2 17.100 Hùng Vương Quốc tổ dân tộc Việt Nam 4 Đường ĐH. 08 Từ đường Quang Trung (nhà ông Trần Bình, Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà ông Võ Văn Sỹ, giáp xã Hoài Mỹ) 26,5 18,5 4 x 2 3.000 Phạm Văn Đồng (1906 - 2000) Mộ Đức, Quảng Ngãi 5 Đường ĐH. 10 Từ đường Quang Trung (Bồng Sơn) đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương) 26,5 18,5 4 x 2 11.000 Trường Chinh (1907 - 1988) Xuân Trường, Nam Định 6 Đường ĐH. 06 Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Hương) 26,5 18,5 4 x 2 6.300 Bà Triệu (225 - 248) Thiệu Yên, Thanh Hóa 7 Đường ĐH. 10B Từ đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam) 26,5 18,5 4 x 2 4.320 Võ Văn Kiệt (1922 - 2008) Vũng Liêm,Vĩnh Long 8 Đường ĐH. 06B Từ đường Quang Trung (Tam Quan) đến đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Nam) 24 14 5 x 2 3.500 Nguyễn Trân (1904 - 1933) Hoài Nhơn, Bình Định 9 Đường ĐT. 639 và đường ĐH.11 Từ đường Võ Nguyên Giáp (Tam Quan Bắc) đến hết phường Tam Quan 22 - 28,5 14 - 18,5 (4-5) x 2 3.400 Nguyễn Chí Thanh (1914 - 1967) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế 10 Đường ĐT. 630 Từ đường Nguyễn Văn Linh (Hoài Đức) đến hết phường Hoài Đức (nhà bà Trương Thị Lan, giáp Hoài Ân) 15,5 - 26,5 7,5 - 18,5 4 x 2 4.500 Điện Biên Phủ Tên địa danh, sự kiện lịch sử 11 Đường ĐT. 629 Từ đường Quang Trung (Bồng Sơn) đến giáp Hoài Ân (cây xăng Hoa Sen) 28 19 4,5 x 2 3.600 Trần Hưng Đạo (1231 - 1300) Mỹ Lộc, Nam Định 12 Đường Quốc lộ 1A mới Từ đường Quang Trung (ngã ba Mũi Tàu, Hoài Tân) đến hết địa bàn Hoài Đức (giáp Phù Mỹ) 100 51 24,5 x 2 10.680 Nguyễn Văn Linh (1915 - 1998) Mỹ Văn, Hưng Yên 13 Đường ĐH. 09 Từ đường Quang Trung (Hoài Hảo) đến hết địa bàn phường Hoài Hảo (cầu Cây Bàng, giáp Hoài Phú) 26,5 18,5 4 x 2 2.950 Lê Hồng Phong (1902 - 1942) Hưng Nguyên, Nghệ An 14 Đường ĐH. 09B Từ đường Nguyễn Chí Thanh (Tam Quan) đến đường Lê Duẩn (Hoài Hảo) 26,5 18,5 4 x 2 3.300 Nguyễn Văn Cừ (1912 - 1941) Từ Sơn, Bắc Ninh 15 Đường Quốc lộ 1A mới Từ cây xăng dầu Việt Hưng (Công Thạnh, Tam Quan Bắc) đến đường Quang Trung (ngã ba Mũi tàu Tam Quan) 58 28 15 x 2 4.300 3 Tháng 2 Sự kiện lịch sử 16 Tuyến tránh đường Trần Phú, QH Từ cây Xăng dầu Việt Hưng (Tân Thành 1, Tam Quan Bắc) đến đường Quang Trung (Hoài Hảo) 24 14 5 6.370 Lê Duẩn (1907 - 1986) Triệu Phong, Quảng Trị 17 Đường BTXM loại B, QH Từ đường Trường Chinh (Hoài Xuân) đến An Dinh (Hoài Thanh) đến đường Quang Trung (Hoài Tân) 7 - 10 3 - 5,5 2 x 2 2.560 Ỷ Lan (Thế kỷ XII) Bắc Ninh 18 Đường BTXM loại B, QH Từ Vĩnh Tuy (Tam Quan Bắc) đến QL 1A, Hoài Châu Bắc 5,5 - 16 9 3,5 x 2 2.700 Nguyễn Thị Minh Khai (1910 - 1941) Vinh, Nghệ An 19 Đường BTXM loại B, QH Từ đường Quang Trung (Hoài Thanh Tây) đến đường Võ Nguyên Giáp (Hoài Thanh) 6 3 1,5 x 2 5.430 Nguyễn Thị Định (1920 - 1992) Giồng Trôm, Bến Tre II. Tuyến đường thuộc phường Bồng Sơn: Đổi tên: 02 tuyến đường, đặt mới: 60 tuyến đường
1 Đường Nguyễn Trân Từ đường Hai Bà Trưng đến Khu hành chính- Dịch vụ- Dân cư Bạch Đằng 16 - 24 12 (2-6) x 2 910 Nguyễn Sinh Sắc (1862 - 1929) Nam Đàn, Nghệ An 2 Đường Bạch Đằng (đổi tên một đoạn) Từ đường 28 tháng 3 đến giáp đường Lê Lợi 6 3 1,5 x 2 369 Đức Thọ Là một huyện của tỉnh Hà Tĩnh, kết nghĩa với thị xã Hoài Nhơn
1 Đường bê tông Từ đường Trường Chinh (nhà ông Lâm) đến nhà ông Tuấn Huỳnh Gia, KP. 1 6 3 1,5 x 2 630 Nguyễn Khuyến (1835 - 1909) Bình Lục, Hà Nam 2 Đường bê tông Từ bờ kè đến trường Mẫu giáo KP. 1 6 3 1,5 x 2 200 Nguyễn Đình Thi (1909 - 2003) Vũ Thạch, Hà Nội 3 Đường bê tông Từ đường Trường Chinh (nhà ông Hòa) đến nhà bà Trinh, KP. 1 6 3 1,5 x 2 330 Tuệ Tĩnh (1330 - 1400) Cẩm Giang, Hải Dương 4 Đường bê tông Đường bờ kè từ cầu đường sắt đến giáp KP. 1, Hoài Xuân 6 3 1,5 x 2 1.500 Chương Dương Tên địa danh 5 Đường bê tông Từ đường Quang Trung (nhà ông Thái) đến nhà ông Đô (giáp đường sắt), KP. 1 7 4 1,5 x 2 100 Đô Đốc Bảo (Thế kỷ XVIII) 6 Đường bê tông Từ đường Quang Trung (cà phê Hoàng Gia) đến ga đường sắt, KP. 1 8 6 1 x 2 80 Đô Đốc Long (Thế kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định 7 Đường bê tông Từ đường Quang Trung đến nhà ông Trọng, KP. 2 6 3 1,5 x 2 330 Đô Đốc Tuyết (Thế kỷ XVIII) 8 Đường bê tông Từ đường Trần Hưng Đạo (phía nam chợ Bồng Sơn) đến giáp nhà ông Hổ, KP. 2 6 3 1,5 x 2 130 Thi Sách (3 - 39) 9 Đường bê tông Từ đường Trần Hưng Đạo (phía Bắc chợ) đến nhà ông Bình, KP. 2 11 6 2,5 x 2 260 Lê Thị Riêng (1925 - 1968) Bạc Liêu 10 Đường bê tông và bê tông nhựa đô thị Từ đường Quang Trung (trạm điện) đến cầu số 4, KP. 2 18 9 4,5 x 2 1.100 Hoàng Văn Thụ (1906 - 1944) Văn Lãng, Lạng Sơn 11 Đường bê tông Từ đập Lại Giang đến hết đường, KP. 2 12 6 3 x 2 230 Nguyễn Thượng Hiền (1865 - 1925) Hà Đông, Hà Nội 12 Đường bê tông Từ đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Minh) đến hết đường, KP. 2 12 6 3 x 2 70 Đào Đình Luyện (1929 - 1999) Quỳnh Phụ, Thái Bình 13 Đường bê tông Từ đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Danh) đến hết đường, KP. 2 12 6 3 x 2 100 Trần Thị Kỷ (1947 - 1966) An Nhơn, Bình Định 14 Đường bê tông Từ đường Tăng Bạt Hổ (nhà ông Hậu) đến hết đường, KP. 2 12 6 3 x 2 100 Chử Đồng Tử Khoái Châu, Hưng Yên 15 Đường nhựa Đường bờ đê từ cầu cũ Bồng Sơn đến đường Biên Cương (đập Lại Giang), KP. 4 14 8 3 x 2 3.300 Nguyễn Tất Thành (1890 - 1969) Nam Đàn, Nghệ An 16 Đường nhựa Đường đoạn giữa Thị ủy và Kho bạc, từ đường Đê Bao đến đường Bạch Đằng, KP. 4 12 6 3 x 2 100 Đại Việt Quốc hiệu của nước Việt Nam từ năm 1054 đến năm 1804 17 Đường bê tông Từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến đường Lê Lợi (nhà bà Ngọc), Kp. 5 7 3 2 x 2 630 Trần Bình Trọng (1259 - 1285) Thọ Xuân, Thanh Hoá 18 Đường bê tông Từ đường Trần Hưng Đạo (nhà bà Tâm) đến nhà ông Còn, KP. 5 8 3 2,5 x 2 415 Đô đốc Mưu (Thế kỷ XVIII) Phù Cát, Bình Định 19 Đường bê tông Từ đường Trần Phú (nhà ông Kha) đến giáp đường Lê Lợi, KP. 5 6 3 1,5 x 2 710 Đinh Bộ Lĩnh (968 - 979) Hoa Lư, Ninh Bình 20 Đường bê tông Từ đường Trần Phú (nhà hàngThiên Hương) đến khu dân cư Hai Bà Trưng, KP. 5 12 8 2 x 2 500 Hồ Xuân Hương (1772 - 1822) Quỳnh Lưu, Nghệ An 21 Đường bê tông Từ đường Trần Phú (nhà ông Hưng) đến đường Hai Bà Trưng (nhà ông Tuấn), KP. 5 6 3 1,5 x 2 350 Lê Văn Hưng (Thế kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định 22 Đường bê tông Từ đường Hồ Xuân Hương, đến đường Lê Văn Hưng, KP. 5 10,5 6,5 2 x 2 50 Huỳnh Tịnh Của (1834 - 1907) Đất Đỏ, Bà Rịa- Vũng Tàu 23 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Hoàng Văn Thụ, Kp. 5 8 4,0 2 x 2 100 Tô Hiệu (1912 - 1944) Văn Giang, Hải Dương 24 Đường bê tông Từ đường Hồ Xuân Hương, KP. 5 đến cổng sau sân vận động Bồng Sơn 9 5 2 x 2 60 Phan Đình Tuyển (1814 - 1864) La Sơn, Hà Tĩnh 25 Đường bê tông Đường số 4 cụm công nghiệp (phía đông Vinatex), Kp. Liêm Bình 18 12 3 x 2 650 Huỳnh Đăng Thơ (1889 - 1982) An Nhơn, Bình Định 26 Đường bê tông Đường số 6 cụm công nghiệp (phía tây Vinatex), KP. Liêm Bình 18 12 3 x 2 400 Ung Văn Khiêm (1910 - 1991) Chợ Mới, An Giang 27 Đường bê tông Từ nhà bà Cảnh đến trụ sở khối Phụ Đức, KP. Liêm Bình 10 6 2 x 2 680 Tố Hữu (1920 - 2002) Quảng Điền, Thừa Thiên Huế 28 Đường bê tông Từ đường Bạch Đằng (nhà ông Lâm) đến nhà ông Cường, KP. Liêm Bình 5,5 3 1,25 x 2 380 Võ Đình Tú (Thế kỷ XVIII) Phú Phong, Tây Sơn 29 Đường đất, Quy hoạch 16m Từ đường Bạch Đằng (qua nhà ông Lương) đến QL 1A, KP. Phụ Đức 6 - - 500 Đại La Tên địa danh 30 Đường bê tông nhựa đô thị Từ đường Đê Bao (qua Đền thờ Liệt sĩ thị xã) đến nhà ông Trường Như Lâm, KP. Phụ Đức 12 6 3 x 2 300 Đô đốc Lộc (Thế kỷ XVIII) Tuy Phước, Bình Định 31 Đường bê tông nhựa đô thị Từ đường Đê Bao (qua quán Thiên Hương) đến hết đường, KP. Phụ Đức 12 6 3 x 2 300 Tôn Đức Thắng (1888 - 1980) Long Xuyên, An Giang 32 Đường bê tông nhựa đô thị Từ quán cà phê Mộc (qua nhà Mai Trúc) đến hết đường, KP. Phụ Đức 12 6 3 x 2 180 Đỗ Nhuận (1922 - 1991) Bình Giang, Hải Dương 33 Đường bê tông nhựa đô thị Từ đường Đê Bao (qua nhà ông Cảnh) đến nhà ông Tích, KP. Phụ Đức 12 6 3 x 2 300 Lê Lai (1355 - 1419) Ngọc Lặc, Thanh Hóa 34 Đường bê tông nhựa đô thị Từ Đền thờ Liệt sĩ thị xã đến nhà bà Thủy, KP. Phụ Đức 18 9 4,5 x 2 300 Đào Duy Anh (1904 - 1988) Thanh Oai, Hà Nội 35 Đường bê tông nhựa đô thị Từ Cốc sư cô đến hết đường, KP. Phụ Đức 18 9 4,5 x 2 300 Đô đốc Lân (Thế kỷ XVIII) 36 Đường bê tông nhựa đô thị Từ đường Đê Bao (nhà ông Lồng) đến nhà ông Phi, KP. Trung Lương 8,0 3,0 2,5 x 2 320 Lê Chân (20 - 43) Hải Phòng 37 Đường bê tông Từ đường Biên Cương (nhà bà Hoa) đến giáp đường Nguyễn Duy Trinh 10 3 3,5 x 2 260 Đoàn Thị Điểm (1705 - 1748) Yên Mỹ, Hưng Yên 38 Đường bê tông Từ đầu mối đập Lại Giang đến cầu bà Mơ, KP. Trung Lương 7 3 2 x 2 1.400 Nguyễn Duy Trinh (1910 - 1985) Nghi Lộc, Nghệ An 39 Đường bê tông Từ đường ĐT 629 (nhà ông Sánh) đến nhà bà Thủy, (đường vô kinh tế mới) KP. Thiết Đính Nam 10 3 3,5 x 2 1.860 Lê Xuân Trữ (1899 - 1941) Hương Sơn, Hà Tĩnh 40 Đường bê tông Từ đường Trần Hưng Đạo (ĐT 629) đến nhà ông Nhựt, KP. Thiết Đính Bắc 10 3 3,5 x 2 2.000 Lê Thanh Nghị (1911 - 1989) Tứ Lộc, Hải Dương 41 Đường bê tông Từ ngã 5 Chân đá trải đến nhà ông Tẩn, KP. Thiết Đính Nam 8 3 2,5 x 2 1.030 Trần Văn Cẩn (1910 - 1994) Kiến An, Hải Phòng 42 Đường bê tông Từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Giải Phóng (miễu Thần Nông), KP. Thiết Đính Nam 7 3 2 x 2 830 Phan Huy Ích (1751 - 1822) Thạch Hà, Hà Tĩnh 43 Đường bê tông Từ đường ĐT 629 đến nhà máy chế biến gỗ Hoài Nhơn, KP. Thiết Đính Nam 7 6 0,5 x 2 350 Ngọc Hân Công Chúa (1771 - 1799) Hà Nội 44 Đường bê tông Đường từ Quốc lộ 1A mới đến cụm công nghiệp, KP. Thiết Đính Nam 14 8 3 x 2 480 Nguyễn Sinh Khiêm (1888 - 1950) Nam Đàn, Nghệ An 45 Đường bê tông Từ đường cụm công nghiệp (Công tyNguyệt Anh) đến nhà ông Trát, KP. Thiết Đính Nam 8 3 2,5 x 2 370 Tạ Quang Bửu (1910 - 1986) Nam Đàn, Nghệ An 46 Đường bê tông Từ trường mẫu giáo đến nhà ông Hạ (khu kinh tế mới) KP. Thiết Đính Bắc 6 3 1,5 x 2 3.300 Võ Văn Dũng (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định 47 Đường bê tông Đường từ Quốc lộ 1A mới (Tôn Hoa Sen) đến nhà ông Bằng, KP. Thiết Đính Bắc 10 3 3,5 x 2 980 Mai Dương Nhà hoạt động cách mạng Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 2/1956 - 1/1960 48 Đường bê tông Từ nhà ông Ngọt đến nhà ông Chấn, KP. Thiết Đính Bắc 8 3 2,5 x 2 790 Trần Văn An Nhà hoạt động cách mạng Bí thư Tỉnh ủy Bình Định từ tháng 02/1951 - 10/1951 49 Đường bê tông Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Huấn, KP. Thiết Đính Bắc 6 3 1,5 x 2 280 Ngô Gia Tự (1908 - 1935) Từ Sơn, Bắc Ninh 50 Đường bê tông Đường số 1 khu Bàu Rong (Từ đường Nguyễn Sinh Khiêm đến giáp đường Nguyễn Thị Thập) 18 8 5 x 2 740 Chu Huy Mân (1913 - 2006) Vinh, Nghệ An 51 Đường bê tông Đường số 2 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc 18 8 5 x 2 440 Đoàn Khuê (1923 - 1998) Triệu Phong, Quảng Trị 52 Đường bê tông Đường số 3 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc 18 8 5 x 2 250 Cách mạng Tháng Tám Sự kiện lịch sử 53 Đường bê tông Đường số 5 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc 12 6 1,5 x 2 170 Nguyễn Thị Thập (1908 - 1996) Châu Thành, Tiền Giang 54 Đường bê tông Đường số 6 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc 12 6 1,5 x 2 200 Bà Huyện Thanh Quan (1805 - 1848) Từ Liêm, Hà Nội 55 Đường bê tông Đường số 7 khu Bàu Rong, KP. Thiết Đính Bắc 12 6 3,0 x 2 440 Nguyên Hồng (1918 - 1982) Vụ Bản, Nam Định 56 Đường bê tông Từ đường Trần Hưng Đạo đến miếu Cây Xoài, KP. Thiết Đính Bắc 5,5 3 1,25 x 2 2.000 Đồng Khởi (Danh từ chung chỉ phong trào cách mạng) 57 Đường bê tông Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Dư, KP. 2 6 3 1,5 x 2 240 Hoàng Minh Thảo (1921 - 2008) Kim Động, Hưng Yên 58 Đường bê tông Từ đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Hạnh) đến đường Biên Cương, KP. Liêm Bình 5,5 3 1,25 x 2 272 Tô Ký (1919-2001) Củ Chi, TP. HCM 59 Đường bê tông Từ đường Biên Cương (Trường Tiểu học Bồng Sơn) đến hết đường, KP. Liêm Bình 6 3 1,5 x 2 75 Giải Phóng Danh từ 60 Đường bê tông Từ đường Biên Cương (nhà ông Độ) đến nhà ông Phùng, KP. Trung Lương 5,5 3 1,25 x 2 410 Ba Đình Tên địa danh III. Tuyến đường thuộc phường Tam Quan: Đổi tên: 04 tuyến đường; đặt tên: 26 tuyến đường
1 Đường Đào Duy Từ (cũ) Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến đường Nguyễn Chí Thanh 5,5 3 1,25 x 2 468 Chu Văn An (1292 - 1370) Thanh Trì, Hà Nội 2 Đường Trần Quang Diệu (cũ) Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến cụm công nghiệp Tam Quan 5,5 3 1,25 x 2 860 Mai Hắc Đế (670 - 723) Thạch Hà, Hà Tĩnh 3 Đường Hai Bà Trưng (cũ) Từ đường Quang Trung , Kp. 4 đến nhà ông Hồ Thanh Tùng, KP. 5 5,5 3 1,25 x 2 410 Âu Lạc Quốc hiệu 4 Đường Bùi Thị Xuân (cũ) Từ nhà ông Kim Quận, KP. 2 đến nhà ông Đặng Đức Danh, KP. 3 5,5 3 1,25 x 2 1.390 Lý Thường Kiệt (1019 - 1105) Gia Lâm, Hà Nội
1 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Trân đến cầu Chợ Ân, KP. 1 5,5 3 1,25 x 2 1.320 Lê Đức Thọ (1911 - 1990) Nam Trực, Nam Định 2 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến đường 3 tháng 2 (đường bến xe cũ Tam Quan) 5,5 3 1,25 x 2 140 Ngô Văn Sở (Thế kỷ XVIII) 3 Đường bê tông Từ đường 3 tháng 2 đến đường Trần Quang Diệu (Đường vào CCN Tam Quan, KP. 5) 16 10 3 x 2 1.300 Nguyễn Hữu Thọ (1910 - 1996) Thành phố Hồ Chí Minh 4 Đường bê tông Từ đường 3 tháng 2 đến cụm công nghiệp Tam Quan, khu phố 5 5,5 3 1,25 x 2 610 Nguyễn Cơ Thạch (1921 - 1998) Vụ Bản, Nam Định 5 Đường bê tông Từ đường 3 tháng 2 (nhà ông Sơn) đến mương N8, KP6 5,5 3 1,25 x 2 360 Phan Kế Toại (1892 - 1973) Phúc Thọ, Hà Nội 6 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A đến đường 3 tháng 2, KP. 8 5,5 3 1,25 x 2 423 Trần Quốc Hoàn (1916 - 1986) Nam Đàn, Nghệ An 7 Đường bê tông Từ cầu Kho dầu đến giáp phường Tam Quan Nam, KP. 9 5,5 3 1,25 x 2 1.060 Xuân Thủy (1912 - 1985) Từ Liêm, Hà Nội 8 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Trân đến giáp đường Lê Đức Thọ, KP. 1 6 3 1,25 x 2 1.240 Phan Đăng Lưu (1902 - 1941) Yên Thành, Nghệ An 9 Đường bê tông Từ đường Trần Phú (nhà bà Hồng) đến nhà ông Bé, KP. 5 5,5 3 1,25 x 2 430 Trần Khánh Dư (1240 - 1340) Chí Linh, Hải Dương 10 Đường bê tông Từ đường Xuân Thủy đến giáp đường Tôn Chất, KP. 9 5,5 3 1,25 x 2 477 Trần Thủ Độ (1194 - 1264) Hưng Hà, Thái Bình 11 Đường bê tông Từ đường Phạm Văn Cương đến đường Trần Khánh Dư (từ nhà bà Khảm đến nhà bà Thi) 5,5 4 1,25 x 2 160 Trịnh Hoài Đức (1765 - 1825) Trấn Biên, Biên Hoà 12 Đường bê tông Từ Nhà văn hóa KP. 5 đến nhà ông Hoàng 5,5 3,5 1,25 x 2 190 Hoàng Xuân Hãn (1908 - 1996) Đức Thọ, Hà Tĩnh 13 Đường bê tông Từ Nhà văn hóa đến xóm Nhiễu, KP. 8 5,5 3 1,25 x 2 640 Phan Chu Trinh (1872 - 1926) Tam Kỳ, Quảng Nam 14 Đường bê tông Từ Cây xăng Tấn Phát đến đường 26 tháng 3, KP. 8 5,5 3,5 1 x 2 300 Ngô Thì Nhậm (1746 - 1803) Thanh Trì, Hà Nội 15 Đường bê tông Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Nguyễn Chí Thanh, KP. 7 8 6 2 x 2 299 Phạm Sư Mạnh (1300 - 1384) Kim Môn, Hải Dương 16 Đường bê tông Từ Giếng Truông đến giáp đường Nguyễn Trân, KP. 1 5,5 3 1,25 x 2 1.230 Triệu Việt Vương (524 - 571) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc 17 Đường bê tông Từ đường Ngô Mây đến sau trường Tiểu học số 1 Tam Quan 5,5 3 1,25 x 2 370 Vạn Xuân Quốc hiệu 18 Đường bê tông Từ đường 3 tháng 2 đến nhà ông Tiến, KP. 7 5,5 3 1,25 x 2 280 Hải Triều (1908 - 1954) Thừa Thiên Huế 19 Đường bê tông Từ Gác Ghi đến nhà bà Nguyễn Thị An, KP. 2 5,5 3 1,25 x 2 600 Sương Nguyệt Anh (1864 - 1921) Ba Tri, Bến Tre 20 Đường bê tông Từ đường Mai Hắc Đế đến đường vào cụm công nghiệp, KP. 5 5,5 3,5 1 x 2 480 Đỗ Xuân Hợp (1906 - 1985) Hoàn Kiếm, Hà Nội 21 Đường bê tông Từ nhà ông Chiến đến nhà ông Khoa, KP. 6 5,5 3,5 1 x 2 441 Trần Nhật Duật (1255 - 1331) Nam Định 22 Đường bê tông Từ trường Mẫu giáo KP. 2 đến giáp đường Nguyễn Trân 5,5 3,5 1 x 2 720 Lê Văn Lương (1911 - 1995) Văn Lâm, Hưng Yên 23 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Trân đến nhà bà Cảm, KP. 1 5,5 3 1,25 x 2 450 Dương Đức Hiền (1916 - 1963) Gia Lâm, Hà Nội 24 Đường bê tông Từ lò gốm KP. 1 (qua miễu Phó Vuông) đến giáp đường Lý Thường Kiệt 5,5 3,5 1 x 2 970 Huỳnh Nhất Long (1922 - 1981) Mộ Đức, Quảng Ngãi 25 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Trân đến giáp nhà bà Niếp, KP. 1 5,5 3,5 1 x 2 510 Hồ Đắc Di (1901 - 1984) Phú Vang, Thừa Thiên Huế 26 Đường số 9, QH Từ đường Nguyễn Hữu Thọ đến giáp đường 26 tháng 3 (nối dài) 18 12 3 x 2 1.450 Trần Nhân Tông (1258 - 1308) Nam Định IV. Tuyến đường thuộc phường Hoài Thanh Tây: 19 tuyến đường 1 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A (Di tích Câysố 7 Tài Lương) đến đường ĐT 638 15 9 3 x 2 1.430 Xô Viết Nghệ Tĩnh Cao trào cách mạng 2 Đường bê tông Từ ngã ba cổng chào đến sông Xưởng 26 18 4 x 2 490 Phan Đình Phùng (1844 - 1895) Đức Thọ, Hà Tĩnh 3 Đường bê tông Từ cầu Chùa, KP. Tài Lương 1 đến cầu Ông Rân, KP. Tài Lương 4 13 9 2 x 2 980 Huyền Trân Công Chúa (1287 - 1340 ) Nam Định 4 Đường bê tông Từ Tam Quan Nam đến ngã ba (nhàôngTrầnOanhNăm), KP. Bình Phú 6 3 1,5 x 2 1.150 Phùng Hưng (761 - 802) Hà Nội 5 Đường bê tông Từ Gò Điếm đến ngã tư trường Mẫu giáo, KP. Ngọc An Trung 6 3 1,5 x 2 1.094 Nguyễn Văn Trỗi (1940 - 1964) Điện Bàn, Quảng Nam 6 Đường bê tông Từ ngã ba cầu Vĩ đến cống Dông Làng, KP. Ngọc An Tây 6 3 1,5 x 2 2.070 Đoàn Tính (1904 - 1988) Hoài Nhơn, Bình Định 7 Đường bê tông Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường ĐT 638, KP. Tài Lương 1 6 3 1,5 x 2 1.380 Trần Quang Khanh (1908 - 1999) Hoài Nhơn, Bình Định 8 Đường bê tông Từ nhà ông Khoa đến giáp đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, KP. Tài Lương 3 6 3 1,5 x 2 270 Cây số 7 Tài Lương Địa danh lịch sử 9 Đường bê tông Từ ngã ba cầu Chùa, KP. Ngọc Sơn Bắc đến cầu Bờ Đắp, KP. Ngọc Sơn Nam 6 3 1,5 x 2 2.180 Đào Duy Từ (1572 - 1634) Tĩnh Gia, Thanh Hóa 10 Đường bê tông Từ nhà Bà Liên đến đường ĐT638, KP. Ngọc Sơn Nam 6 3 - 3,5 1,5 x 2 1.700 Đào Tấn (1845 - 1907) Phước Lộc, Tuy Phước 11 Đường bê tông Từ cầu ông Thái, KP. Ngọc Sơn Nam đến ngã ba nhà ông Lê Văn Niết, KP. Ngọc Sơn Bắc 6 3 1,5 x 2 1.500 Lê Quý Đôn (1726 - 1783) Độc Lập, Thái Bình 12 Đường bê tông Từ ngã ba nhà ông Huỳnh Hữu Lý đến gò Chùa, KP. Bình Phú 6 3 1,5 x 2 1.390 Diên Hồng Sự kiện lịch sử 13 Đường bê tông Từ cầu bà Đấu, KP. Bình Phú (ven sông Cạn) đến nhà bà Nở, KP. Tài Lương 4 6 3 1,5 x 2 3.200 Phù Đổng Thiên Vương Nhân vật huyền sử thời Hùng Vương dựng nước 14 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Công Bộ đến đến nhà ông Phan Trung Kỳ, KP. Ngọc An Tây 6 3 1,5 x 2 1.060 Hồ Quý Ly (1336 - 1407) Quỳnh Lưu, Nghệ An 15 Đường bê tông Từ ngã ba quán Nông đến trường Mẫu giáo (giáp đường Bà Triệu) 6 3 1,5 x 2 2.200 Lê Đại Hành (941 - 1005) Thanh Liêm, Nam Định 16 Đường bê tông Từ nhà ông Trần Xoài, KP. Ngọc An Đông đến nhà ông Hồ Bình, KP. Tài Lương 2 6 3 1,5 x 2 1.400 Nguyễn Đình Chiểu (1822 - 1888) Bình Dương, Gia Định 17 Đường bê tông Từ khu hành chính phường đến di tích Cây số 7 Tài Lương 6 3 1,5 x 2 620 Trần Đức Hòa (Thế kỷ XVI) Hoài Nhơn, Bình Định 18 Đường bê tông Từ trường Mẫu giáo KP. Tài Lương 3 (giáp đường Bà Triệu) đến chùa họ Lê 6 3 1,5 x 2 1.200 Nguyễn Thị Yến (1957 - 1969) Hoài Nhơn, Bình Định 19 Đường bê tông Từ cầu Dừa đến đường Quốc Lộ 1A (đối diện nhà Năm Tấn) 6 3 1,5 x 2 660 Nguyễn Trãi (1380 - 1442) Thường Tín, Hà Nội
1 Đường bê tông nhựa Ngã tư Thạnh Xuân, ĐT 639 cầu Lại Giang đến nhà ông Lâm Trúc, Hoài Thanh 9 6 1,5 x 2 2.700 Trường Sa Tên một quần đảo thuộc lãnh thổ Việt Nam 2 Đường bê tông Từ nhà ông Trịnh Xuân Thắng, KP. Thiện Đức đến Bản tin, KP. Nhuận An 5,5 3 1,25 x 2 1.490 Hoàng Hoa Thám (1836 - 1913) Yên Thế, Bắc Giang 3 Đường bê tông Từ nhà ông Đỗ Công Kích, KP. Thạnh Xuân Đông đến nhà ông Nguyễn Thành Phương, KP. Nhuận An Đông 9,5 5,5 2,25 x 2 720 Phan Trọng Tuệ (1917 - 1991) Sơn Tây, Hà Nội 4 Đường bê tông Từ nhà ông Phan Văn Chọn đến nhà ông Lý Văn Đào, KP. Nhuận An 5,5 3 1,25 x 2 560 Nguyễn Hữu Huân (1830 - 1875) Mỹ Tho, Tiền Giang 5 Đường bê tông Từ đường ĐT 639 đến nhà bà Nguyễn Thị Nghiệp, KP. Nhuận An 5,5 3 1,25 x 2 560 Hồng Bàng Danh từ chỉ tộc họ 6 Đường bê tông Từ cầu Sâm đến nhà ông Nguyễn Ngọc, KP. Nhuận An 5,5 3 1,25 x 2 1.780 Nguyễn Văn (1913 - 1996) Tây Sơn, Bình Định 7 Đường bê tông Từ nhà ông Lê Văn Sự đến quán ông Hùng, KP. Thiện Đức Đông 5,5 3 1,25 x 2 630 Trần Bạch Đằng (1926 - 2007) Giồng Riềng, Kiên Giang 8 Đường bê tông Từ Nhà quản trang đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông 5,5 3 1,25 x 2 230 Huỳnh Văn Nghệ (1914 - 1977) Bình Dương 9 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Hữu Xe đến nhà ông Huỳnh Văn Nhất, KP, Thiện Đức Đông 7 3 2 x 2 670 Vũ Kỳ (1921 - 2005) Thường Tín, Hà Nội 10 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Văn Tầm đến UBND phường, KP. Thiện Đức Đông 9,5 5,5 2 x 2 310 Văn Tiến Dũng (1917 - 2002) Từ Liêm, Hà Nội 11 Đường bê tông Từ nhà ông Lê Văn Rin, KP. Nhuận An đến trườngTHCSHoàiHương, KP. Thiện Đức Đông 7,5 3,5 2 x 2 150 Kim Đồng (1929 - 1943) Hà Quảng, Cao Bằng 12 Đường bê tông Đường bờ kè Thạnh Xuân, KP. Thạnh Xuân 5,5 3,5 1 x 2 1.100 Mai An Tiêm Nhân vật huyền sử thời Hùng Vương 13 Đường bê tông Từ cổng Văn hóa KP. Thạnh Xuân đến nhà ông Lê Văn Suôn 5,5 3 1,25 x 2 370 Đặng Thai Mai (1902 - 1984) Thanh Chương, Nghệ An 14 Đường bê tông Từ cầu Là đến tiệm vàngKimChâu Dân KP. Thạnh Xuân 5,5 3 1,25 x 2 507 Nguyễn Hoàng (1524 - 1613) Tống Sơn, Thanh Hóa 15 Đường bê tông Từ dốc Khải đến ngã 4 nhà ông Trần Quốc Triệu, KP.Thiện Đức 5,5 3 1,25 x 2 1.120 Nguyễn Lương Bằng (1904 - 1979) Thanh Miện, Hải Dương 16 Đường bê tông Từ nhà ông Đặng Ngọc Thâm đến nhà ông Tôn Hữu Đạt, KP. Thiện Đức Bắc 5,5 3 1,25 x 2 560 Đặng Văn Chấn (Thế kỷ XVIII) 17 Đường bê tông Từ đường liên phường đến đường ĐT.639 (Khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc) 14 8 3 x 2 450 Trần Huy Liệu (1901 - 1969) Vụ Bản, Nam Định 18 Đường bê tông Từ nhà ông Lý Văn Tài, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà ông Trần Văn Thơi, KP. Ca Công 14 8 3 x 2 630 Hàn Mặc Tử (1912 - 1940) Đồng Hới, Quảng Bình 19 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Hồng Ni, KP. Thiện Đức Bắc đến nhà bà Nguyễn Thị Ánh Nguyệt, KP. Ca Công 12 6 3 x 2 290 Hà Huy Giáp (1908 - 1995) Hương Sơn, Hà Tĩnh 20 Đường bê tông Tuyến đường ngang hướng Đông - Tây giữa 2 khu dân cư Bàu Hồ, KP. Thiện Đức Bắc 12 6 3 x 2 130 Cù Chính Lan (1930 - 1952) Quỳnh Lưu, Nghệ An 21 Đường bê tông Từ ngã 4 KP. Ca Công Nam đến nhà ông Cường, KP. Ca Công Nam 5,5 3 1,25 x 2 370 Lê Anh Xuân (1940 - 1968) Mỏ Cày, Bến Tre 22 Đường bê tông Từ khu thể thao đến hết đường 5, KP. Ca Công Nam 5,5 3 1,25 x 2 1.830 Xuân Diệu (1916 - 1985) Tuy Phước, Bình Định 23 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Hải Triều đến nhà bà Trần Thị Nhuộm, KP. Nhuận An Đông 5,5 3 1,25 x 2 340 Tô Ngọc Vân (1908 - 1954) Văn Giang, Hưng Yên 24 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Khánh đến giếng Chu, KP. Thiện Đức 5,5 3 1,25 x 2 520 Trần Hoàn (1928 - 2003) Hải Lăng, Quảng Trị 25 Đường bê tông Từ cổng Văn hóa xã đến HTX nông nghiệp, KP. Thiện Đức 5,5 3 1,25 x 2 2.800 Nguyễn Phan Vinh (1933 - 1968) Điện Bàn, Quảng Nam 26 Đường bê tông Từ nhà ông Lê Minh Chánh đến nhà ông Chế Văn Loan KP. Thạnh Xuân 5,5 3 1,25 x 2 410 Cao Văn Lầu (1892 - 1976) Thuận Mĩ, Tân An 27 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Hữu Khoa đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân Đông 5,5 3 1,25 x 2 200 Kiều Phụng (Thế kỷ XVIII) Tam Đàn, Quảng Nam 28 Đường bê tông Từ nhà ông Thận đến nhà ông Nguyễn Thứ, KP. Thiện Đức Bắc 5,5 3 1,25 x 2 790 Nguyễn Đình Thụ (1913 - 1940) Cẩm Xuyên, Nghệ Tĩnh 29 Đường bê tông Từ Nhà văn hóa đến nhà bà Phan Thị Diệu 5,5 3 1,25 x 2 280 Hàn Thuyên (Thế kỷ XIII) Nam Sách,Hải Dương 30 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Quang Minh đến bờ kè, KP. Thạnh Xuân 5,5 3 1,25 x 2 380 Châu Thị Tế (1766 - 1826) Vũng Liêm, Vĩnh Long 31 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Văn Tân đến cống ngăn mặn, KP. Phú An 5,5 3 1,25 x 2 2.600 Thoại Ngọc Hầu (1761 - 1829) Điện Bàn, Quảng Nam 32 Đường bê tông Từ nhà ông Dưng đến nhà ông Phấn, KP. Thạnh Xuân 5,5 3 1,25 x 2 230 Hồ Biểu Chánh (1884 - 1958) Gò Công, Tiền Giang 33 Đường bê tông Từ nhà bà Trinh đến nhà ông Tôn Thanh Quang, KP. Thiện Đức Đông 5,5 3 1,25 x 2 200 Tú Xương (1870 - 1907) Mỹ Lộc, Nam Định 34 Đường bê tông Từ nhà bà Nga (Quán tạp hóa suni) đến nhà ông Thật, KP. Thiện Đức Đông 5,5 3 1,25 x 2 130 Nguyễn Kiệm (1912 - 1951) Yên Thành, Nghệ An VI. Tuyến đường thuộc phường Hoài Đức: 14 tuyến đường 1 Đường bờ kè nam sông Lại Giang Từ đường Quang Trung (cầu Bồng Sơn) đến đường Điện Biên Phủ (ĐT. 630) 10,0 6,0 2 x 2 2.300 Võ Chí Công (1912 - 2011) Núi Thành, Quảng Nam 2 Đường bê tông Từ đường Quang Trung (QL1A cũ) đến giáp đường Điện Biên Phủ 7,5 5,5 1 x 2 558 Thành Thái (1879 - 1954) Thừa Thiên Huế 3 Đường bê tông Từ đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Lại Khánh Nam (đường liên khu phố Bình Chương Nam - Lại Khánh Nam) 5,5 3,0 1,25 x 2 1.500 Nguyễn Du (1765 - 1820) Nghi Xuân, Hà Tĩnh 4 Đường bê tông Từ đường Quang Trung đến giáp đường Võ Chí Công (cầu Bồng Sơn mới) 5,5 3,0 1,25 x 2 670 Nguyễn Tuân (1910 - 1987) Thanh Xuân, Hà Nội 5 Đường bê tông Từ đường Điện Biên Phủ đến Nhà văn hóa Bình Chương Nam 5,5 3,0 1,25 x 2 167 Nguyễn Phi Khanh (1335 - 1428) Thường Tín, Hà Nội 6 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A đến cầu chui Diễn Khánh 15,0 11,0 2 x 2 523 Nguyễn Viết Xuân (1933 - 1964) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc 7 Đường bờ kè Lại Khánh Từ Trạm bơm Bình Chương đến cầu Phao 5,5 3,0 1,25 x 2 1.000 Lý Chiêu Hoàng (1218 - 1278) Thăng Long, Hà Nội 8 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A đến nhà AHLLVT Lê Văn Quý 5,5 3,0 1,25 x 2 466 Lê Văn Quý (1928 - 1968) Hoài Nhơn, Bình Định 9 Đường bê tông Từ đường ĐT 630, KP. Lại Khánh Tây đến đường Quốc lộ 1A, KP. Diễn Khánh 5,5 3,0 1,25 x 2 6.200 Tôn Thất Tùng (1912 - 1982) Thừa Thiên Huế 10 Đường bê tông Từ đồi bà Lê đến cầu Lỗ Bung (đường liên khu phố Định Bình - Định Bình Nam) 5,5 3,0 1,25 x 2 2.600 Võ Liệu Hoài Nhơn, Bình Định 11 Đường bê tông Từ cầu ông Châu đến trạm Bảo vệ rừng KP. Định Bình Nam 5,5 3,0 1,25 x 2 3.700 Lam Sơn Địa danh lịch sử 12 Đường bê tông Từ đường Quang Trung đến đường bờ kè 5,5 3,0 1,25 x 2 200 Hoàng Phương (1924 - 2001) Vĩnh Bảo, Hải Phòng 13 Đường bê tông Từ trường Tiểu học số 2 Hoài Đức đến nhà ông Nguyễn Khải 5,5 3,0 1,25 x 2 650 Nguyễn Khoái (Thế kỷ XIII) Hải Dương 14 Đường bê tông Từ đường Quang Trung đến đường sắt 5,5 3,0 1,25 x 2 400 Vũ Ngọc Nhạ (1928 - 2002) Vũ Thư, Thái Bình VII. Tuyến đường thuộc phường Hoài Xuân: 08 tuyến đường 1 Đường bê tông, QH Từ Nhà Văn hoá Thuận Thượng 1 đến chùa Minh Thuận 5,5 3 1,25 x 2 607 Trần Tôn Thất (1943 - 2015) Hoài Nhơn, Bình Định 2 Đường bê tông, QH Từ đường Trường Chinh (ngã ba Thanh Hạ) đến đập ngăn mặn sông Lại Giang 7,5 5,5 1 x 2 1.270 Lương Định Của (1920 - 1975) Long Phú, Sóc Trăng 3 Đường bê tông, QH Từ trường THCS Hoài Xuân đến Quốc lộ 1A, Hoài Tân 5,5 3 1,25 x 2 2.510 Lê Đình Chinh ( 1960 - 1978) Hoằng Hoá, Thanh Hóa 4 Đường bê tông, QH Từ đường Trường Chinh, KP. Vĩnh Phụng 1 đến giáp đường Phụng Sơn (cầu bà Di) 5,5 3 1,25 x 2 1.700 Ngô Đức Đệ (1905 - 2001) Can Lộc, Hà Tĩnh 5 Đường bê tông, QH Từ đường Trường Chinh (cầu bà Mầm) đến trường Mầm non 5,5 3 1,25 x 2 3.040 Vạn Thắng Tên đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945 - 1947) 6 Đường bê tông, QH Từ hồ cá đến An Dinh, Hoài Thanh 5,5 3 1,25 x 2 2.420 Phụng Sơn Tên đơn vị hành chính xã Hoài Xuân (1945 - 1947) 7 Đường bê tông, QH Từ đường Trường Chinh (Cây xăng Hải Vân) đến giáp đường Vạn Thắng 5,5 3 1,25 x 2 1.380 Nguyễn Hữu An (1926 - 1995) Hoa Lư, Ninh Bình 8 Đường bê tông, QH Từ cống Khả đến nhà ông Phận KP. Vĩnh Phụng 1 9 5,5 2 x 2 1.620 Võ Trường Toản (1709 - 1792) Bình Dương, Gia Định VIII. Tuyến đường thuộc phường Hoài Tân: 37 tuyến đường 1 Đường bê tông Từ đường Quang Trung đến cụm công nghiệp (giáp sân bay, KP. An Dưỡng 2) 10 6 2 x 2 290 Lê Trọng Tấn (1914 - 1986) Hoài Đức, Hà Nội 2 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Hòa đến cụm công nghiệp (đường số 8 vào CCN Hoài Tân) 10 6 2 x 2 340 Kha Vạng Cân (1908 - 1982) Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh 3 Đường bê tông Từ hương bộ khánh đến giáp ngã tư nhà ông Trợ, tổ 1, KP. Đệ Đức 2 6 3 1,5 x 2 1.700 Tôn Thất Thuyết (1835 - 1913) Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế 4 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A (nhà bà Huấn KP. Đệ Đức 3) đến giáp đường ĐT.638 6 3 1,5 x 2 3.250 Nguyễn Đức Cảnh (1908 - 1932 ) Thuỵ Anh, Thái Bình 5 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A (đoạn nhà ông Châu, Giao Hội 2) đến giáp đường Hồ Sỹ Tạo và kéo dài hết tuyến, KP. Giao Hội 1 6 3 1,5 x 2 2.500 Nguyễn Hòa (1930 - 1963) Hoài Nhơn, Bình Định 6 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A (nhà ông Phan Lụa, An Dưỡng 2) đến giáp đường Nguyễn Hòa (nhà ông Huỳnh Hải, Giao Hội 1) 6 3 1,5 x 2 2.500 Nguyễn Hiền (1234 - 1256) Hà Nội 7 Đường bê tông Từ Quốc lộ 1A (cầu vượt Trường Lái) đến đình Trung, tổ 4, KP. An Dưỡng 1 6 3 1,5 x 2 708 Hải Thượng Lãn Ông (1720 - 1792) Yên Mỹ, Hưng Yên 8 Đường bê tông Từ Quốc lộ 1A khu tái định cư (số 3) đến nhà ông Ngọc 5,5 3 1,25 x 2 133 Lê Thị Hồng Gấm (1951 - 1970) Châu Thành, Tiền Giang 9 Đường bê tông Từ nhà văn hóa KP. Giao Hội 1 đến giáp đường ĐT. 638 8 3 2,5 x 2 3.000 Huỳnh Minh (1943 - 1969) Hoài Nhơn, Bình Định 10 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Hòa (nhà ông Huỳnh Chi) đến đường ĐT. 638 5,5 3 1,25 x 2 1.330 Hồ Sĩ Tạo (1869 - 1934) An Nhơn, Bình Định 11 Đường bê tông Từ đường Tôn Thất Thuyết đến giáp nhà ông Hải, tổ 4, KP. Đệ Đức 2 5,5 3 1,25 x 2 450 Phan Đình Giót (1922 - 1954) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh 12 Đường bê tông Từ nhà văn hóa KP. Đệ Đức 1 đến nhà ông Trợ tổ 1, KP. Đệ Đức 1 5,5 3 1,25 x 2 2.600 Hoàng Quốc Việt (1902 – 1992) TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh 13 Đường bê tông Từ lò gạch ông Đương, KP. Đệ Đức 1 đến nhà bà Hà, tổ 9, KP. Giao Hội 2 5,5 3 1,25 x 2 1.400 Hoàng Diệu (1828 - 1882) Diên Phước, Quảng Nam 14 Đường bê tông Từ nhà ông Trần Vị đến nhà ông Đoàn Tấn Thành, KP. Đệ Đức 3 5,5 3 1,25 x 2 220 Tô Hiến Thành (1102 - 1179) Hà Nội 15 Đường bê tông Từ lô đất ông Dương Trường Tú đến lô đất ông Võ Phong Nguyên, KP. Đệ Đức 3 5,5 3 1,25 x 2 180 Võ Văn Hiệu (1811 - 1854) Tây Sơn, Bình Định 16 Đường bê tông Từ nhà bà Trang, (Quốc lộ 1A cũ) đến giáp nhà ông Sang, (Quốc lộ 1A mới), KP. Đệ Đức 3 5,5 3 1,25 x 2 470 Nguyễn An Ninh (1900 - 1943) Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh 17 Đường bê tông Từ nhà ông Tin đến nhà ông Phương, tổ 2, KP. Đệ Đức 1 5,5 3 1,25 x 2 1.200 Nguyễn Huy Tưởng (1912 - 1960) Đông Anh, Hà Nội 18 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A đến tòa Thánh Tây Ninh tổ 4, KP. An Dưỡng 2 5,5 3 1,25 x 2 190 Nguyễn Khắc Viện (1914 - 1997) Hương Sơn, Hà Tĩnh 19 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A (nhà ông Trần Nà, KP. An Dưỡng 2) đến trường Mầm non tổ 1, KP. An Dưỡng 2 5,5 3 1,25 x 2 590 Đặng Văn Ngữ (1910 - 1967) Thừa Thiên Huế 20 Đường bê tông Từ Quốc lộ 1A (Trung tâm giống cây trồng) đến khu dân cư Lò Gạch tổ 3, KP. Đệ Đức 3 5,5 3 1,25 x 2 132 Nguyễn Bính (1918 - 1966) Vụ Bản, Nam Định 21 Đường bê tông Từ nhà ông Hoang, tổ 1, KP. Đệ Đức 3 đến giáp nhà ông Phan Thể, tổ 4, KP. An Dưỡng 1 5,5 3 1,25 x 2 1.700 Duy Tân (1900 - 1945) Vị vua yêu nước, lên ngôi vua năm 1907 22 Đường bê tông Từ ngã ba cầu Xã Bỗng đến đường ĐT 638, KP. Đệ Đức 1 5,5 3 1,25 x 2 960 Thăng Long Địa danh lịch sử 23 Đường bê tông Từ nhà ông Bùi Cường Quốc, tổ 8 đến giáp đường 327 nhà ông Tú tổ 7, KP. Giao Hội 2 5,5 3 1,25 x 2 1.900 Nguyễn Hồng Châu (1920 - 2007) Mộ Đức, Quảng Ngãi 24 Đường bê tông Từ điểm sinh hoạt tổ 5, KP. An Dưỡng 1 đi tổ 3, KP. An Dưỡng 2 đến giáp đường đi An Dinh, Hoài Thanh 5,5 3 1,25 x 2 1.270 Trần Khát Chân (1370 - 1399) Vĩnh Lộc, Thanh Hoá 25 Đường bê tông Từ nhà ông Kỉnh tổ 7, KP. Đệ Đức 3 đến nhà ông Mạnh tổ 6, KP. Đệ Đức 3 5,5 3 1,25 x 2 510 Lê Đại Cang (1771 - 1847) Tuy Phước, Bình Định 26 Đường bê tông Từ nhà ông Mạnh tổ 2 đến nhà bà Nhi tổ 3, KP. Đệ Đức 2 5,5 3 1,25 x 2 431 Nguyễn Huy Phan (1928 - 1997) Gia Lâm, Hà Nội 27 Đường bê tông Từ nhà ông Đảnh tổ 2 đến nhà ông Xứng tổ 4, KP. Đệ Đức 1 5,5 3 1,25 x 2 430 Bùi Thị Nhạn (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định 28 Đường bê tông Từ nhà bà Thái tổ 2 đến nhà bà Dầy tổ 1, KP. Đệ Đức 2 5,5 3 1,25 x 2 830 Đinh Công Tráng (1842 - 1887) Thanh Liêm, Hà Nam 29 Đường bê tông Từ nhà ông Kha tổ 6, KP. Giao Hội 2 đi tổ 4, 3 đến giáp đường 327 5,5 3 1,25 x 2 1.800 Hồ Văn Huê (1917 - 1976) Tân An, Long An 30 Đường bê tông Từ đường KP. An Dưỡng 2 đi Hoài Thanh đến nhà ông Mạnh, tổ 2 An Dưỡng 2 5,5 3 1,25 x 2 860 Dương Quảng Hàm (1898 - 1946) Khoái Châu, Hưng Yên 31 Đường bê tông Từ nhà ông Trần Hòa Anh, tổ 5 đến nhà ông Lý tổ 2, KP. An Dưỡng 1 5,5 3 1,25 x 2 1.320 Đàm Quang Trung (1921 - 1995) Hà Quảng, Cao Bằng 32 Đường bê tông Từ nhà ông Còn, tổ 5, KP. Đệ Đức 3 đến nhà bà Dung, KP. An Dưỡng 1 5,5 3 1,25 x 2 1.970 Nguyễn Công Hoan (1903 - 1977) Xuân Cầu, Hưng Yên 33 Đường bê tông Từ nhà ông Bá tổ 3, đến nhà ông Cống tổ 7, KP. Giao Hội 2 5,5 3 1,25 x 2 440 Thái Phiên (1882 -1916) Hoà Vang, Đà Nẵng 34 Đường bê tông Từ nhà bà Vũ Thị Điềm đến nhà ông Trần Hòa Anh tổ 5, KP. An Dưỡng 1 5,5 3 1,25 x 2 850 Lương Văn Can (1854 - 1927) Thường Tín, Hà Nội 35 Đường bê tông Ngã ba từ nhà ông Hiền, KP. Giao Hội 2, đến nhà ông Thánh tổ 3, KP. Giao Hội 5,5 3 1,25 x 2 830 Vũ Đình Huấn (Thế kỷ XVIII) Phù Mỹ, Bình Định 36 Đường bê tông Từ nhà ông Lai đến nhà ông Tuấn, KP. Đệ Đức 1 5,5 3 1,25 x 2 540 Dương Đình Nghệ (874 - 937) Thanh Hóa 37 Đường bê tông Từ nhà ông Ánh tổ 1, KP. Giao Hội 2 đến giáp sân bay 5,5 3 1,25 x 2 160 Lê Thị Xuyến (1909 - 1996) Đại Lộc, Quảng Nam IX. Tuyến đường thuộc phường Hoài Thanh: 29 tuyến đường 1 Đường bê tông, QH Từ ngã ba nhà ông Phú, KP. An Dinh 2 đến nhà ông Tòng, KP. An Lộc 1 5,5 3 1,25 x 2 1.640 Trần Cao Vân (1866 - 1916) Điện Bàn, Quảng Nam 2 Đường bê tông Từ quán Chín Tàu, KP. Mỹ An 2 đến nhà ông Lĩnh, KP. An Lộc 2 6,5 3,5 1,5 x 2 530 Trần Đại Nghĩa (1913 - 1997) Tam Bình, Vĩnh Long 3 Đường bê tông Từ đường Trần Đại Nghĩa (cổng Khu phố văn hóa) đến Bàn sơ, KP.An Lộc 2 5,5 3 1,25 x 2 1.160 Phạm Ngọc Thạch (1909 - 1968) Quy Nhơn, Bình Định 4 Đường bê tông Từ trường THCS Hoài Thanh đến nhà bà Xiêm KP. An Lộc 2 5,5 3 1,25 x 2 1.300 Lương Thế Vinh (1441 - 1496) Vụ Bản, Nam Định 5 Đường bê tông Từ đường Bà Triệu (trường Mẫu giáo Minh An) đến giáp đường Nguyễn Trung Trực (nhà ông Huỳnh Đấu, KP. Mỹ An 2) 5,5 3 1,25 x 2 1.460 Nguyễn Công Trứ (1778 - 1858) Nghi Xuân, Hà Tĩnh 6 Đường bê tông Tuyến đường Ỷ Lan (ngã ba An Dinh) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (cầu Mương Cát) 5,5 3,5 1 x 2 4.700 Nguyễn Thái Học (1901 - 1930) Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc 8 Đường bê tông, QH Từ đường Nguyễn Thị Định (nhà ông Nguyễn Tùng Lâm, KP. Trường An 1) đến nhà ông Lê Tám, KP. Lâm Trúc 2 5,5 3 1,25 x 2 1.640 Phạm Thị Đào (1954 - 1970) Hoài Nhơn, Bình Định 9 Đường bê tông, QH Từ nhà ông Trương Trọng Tuyến, KP. Trường An 2 đến giáp Tam Quan Nam 5,5 3 1,25 x 2 2.270 Nguyễn Trọng (1930 - 1964) Hoài Nhơn, Bình Định 10 Đường bê tông, QH Từ nhà ông Mười Siêng, KP. Trường An 1 đến Tam Quan Nam 5,5 3 1,25 x 2 1.630 Phan Trang (1922 - 1965) Hoài Nhơn, Bình Định 11 Đường bê tông, QH Tuyến đường từ quán Cấp đến Hoài Hương, KP. Trường An 2 5,5 3 1,25 x 2 1.260 Phan Bội Châu (1867 - 1940) Nam Đàn, Nghệ An 12 Đường bê tông, QH Từ đường Nguyễn Công Trứ đến giáp đường Nguyễn Thị Định, KP. Trường An 2 5,5 3 1,25 x 2 1.040 Nguyễn Tri Phương (1800 - 1873) Phong Điền, Thừa Thiên Huế 13 Đường bê tông, QH Từ đường Nguyễn Trọng (nhà ông Phạm Ký) đến giáp đường Nguyễn Thị Định (nhà bà Diệu, KP. Trường An 2) 5,5 3 1,25 x 2 330 Đống Đa Địa danh lịch sử 14 Đường bê tông, QH Tuyến đường từ nhà bà Hương, KP. 1 đến Cổng làng văn hóa (đườngĐT639) 5,5 3 1,25 x 2 930 Nguyễn Trường Tộ (1830 - 1871) Nghi Lộc, Nghệ An 15 Đường bê tông Từ nhà ông Đồng đến Nghĩa địa, KP. An Dinh 1 5,5 3 2,5 530 Đinh Núp (1914 - 1999) K’bang, Gia Lai 16 Đường bê tông Từ chợ An Dinh đến Thái Lai, KP. An Dinh 1 5,5 3 2,5 780 Ngô Tất Tố (1894 - 1954) Đông Anh, Hà Nội 17 Đường bê tông Từ nhà ông Đồng đến nhà ông Thọ KP. An Dinh 2 5,5 3 2,5 760 Tản Đà (1889 - 1939) Hà Nội 18 Đường bê tông Từ nhà ông Ninh, KP. An Lộc 1 đến KP. An Lộc 2 5,5 3 2,5 707 Châu Văn Liêm (1902 - 1930) Ô Môn, Cần Thơ 19 Đường bê tông Từ máy gạo Tuấn đến nhà ông Lần KP. An Lộc 2 5,5 3 2,5 2.000 Nguyễn Huy Lượng (1750 - 1808) Gia Lâm, Hà Nội 20 Đường bê tông Từ quán Dừng đến nhà ông Châu, KP. An Lộc 2 5,5 3 2,5 1.350 Nguyễn Bá Tuyển (Thế kỷ XIX) Đường Hào, Hưng Yên 21 Đường bê tông Từ nhà ông Mẫn đến nhà ông Thanh, KP. An Lộc 2 5,5 3 2,5 320 Quang Dũng (1921 - 1988) Đan Phượng, Hà Nội 22 Đường bê tông Từ nhà ông Liêm đến nhà ông Trung, KP. Mỹ An 1 5,5 3 2,5 890 Văn Cao (1923 - 1995) Lạch Tray, Hải Phòng 23 Đường bê tông Từ nhà ông Huấn Đến nhà ông Lý, KP. Mỹ An 1 5,5 3 2,5 670 Lê Trung Đình (1863 - 1885) Bình Sơn, Quảng Ngãi 24 Đường bê tông Tuyến đườngtừ quán Sơn, KP. Trường An 2 đến nhà ông Nguyễn Minh Quang, KP. Lâm Trúc 1 5,5 3 2,5 800 Võ Phước (1957 - 1970) Hoài Nhơn, Bình Định 25 Đường bê tông Tuyến đường từ nhà ông Sái đến nhà ông Giáo, KP. Mỹ An 2 5,5 3 2,5 450 Nguyễn Thái Bình (1948 - 1972) Cần Giuộc, Long An 26 Đường bê tông Tuyến đường từ nhà ông Thảng đến Lò Ngói, KP. Trường An 1 5,5 3 2,5 500 Lê Văn Hưu (1230 - 1322) Thiệu Hóa, Thanh Hóa 27 Đường bê tông Từ nhà bà Hiếu đến nhà bà Tá, KP. Trường An 1 5,5 3 2,5 780 Cao Bá Quát (1809 - 1854) Gia Lâm, Hà Nội 28 Đường bê tông Tuyến đường từ nhà ông Hiển đến nhà bà Lê Thị Rạng, KP. Trường An 2 5,5 3 2,5 800 Phạm Ngũ Lão (1255 - 1320) Ân Thi, Hưng Yên 29 Đường bê tông Tuyến đường từ nhà ông Chế Thành đến nhà ông Huỳnh Thương, KP. Lâm Trúc 2 5,5 3 2,5 1.100 Nguyễn Hữu Cảnh (1650 - 1700) Tống Sơn, Thanh Hóa
1 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A đến Nghĩa trang liệt sỹ phường Hoài Hảo 9 6.5 1,5 x 2 3.000 Bùi Đức Sơn (1948 - 2006 ) Hoài Nhơn, Bình Định 2 Đường bê tông Từ đường Tây Tỉnh đến cầu Phú Sơn, KP. Hội Phú 8 5.5 1,5 x 2 630 Phạm Hồng Thái (1896 - 1924) Hưng Nguyên, Nghệ An 3 Đường bê tông Từ đường Cơ Khí đến Cụm CN Tam Quan 9 6 1,5 x 2 980 Nguyễn Hữu Tiến (1602 - 1666) Hoài Nhơn, Bình Định 4 Đường bê tông Từ Bản tin Sơn Cây (giáp đường Tây tỉnh) đến suối ông Thanh. 6 3 1,5 x 2 746 Đặng Xuân Phong (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định 5 Đường bê tông Từ cầu Phú Sơn KP. Hội Phú đến SH02 (Quân đội) 6 3 1,5 x 2 2.700 Nguyễn Nhạc (1743 - 1793) Tây Sơn, Bình Định 6 Đường bê tông Từ nhà ông Thái Văn Khoa (giáp đường Tây Tỉnh) đến cầu Lỗ Chảo (xóm Hòa Bình) 6 3 1,5 x 2 820 Hòa Bình Là tên gọi địa danh quen thuộc của người dân trên địa bàn khu phố Cự Lễ, Hoài Nhơn 7 Đường bê tông Từ nhà ông Trần Miên đến nhà ông Phạm Quốc Minh, KP. Tấn Thạnh 1 6 3 1,5 x 2 930 Nguyễn Lữ (Thế kỷ XVIII) Tây Sơn, Bình Định 8 Đường bê tông Từ Nhà văn hóa KP. Phụng Du 1 đến nhà ông Nguyễn Chẩn, KP. Tấn Thạnh 1 6 3 1,5 x 2 1.500 Phạm Thành (1946 - 1969) Hoài Nhơn, Bình Định 9 Đường bê tông Từ quán Phúc đến nhà ông Trịnh Công Trình 6 3 0,85 x 2 1.360 Phan Kế Bính (1875 - 1921) Thuỵ Khê, Hà Nội 10 Đường bê tông Từ nhà ông Lê Nhạc đến cầu Bến Dinh (giáp Cự Lễ, xã Hoài Phú) 6 3 0,85 x 2 770 Lê Công Miễn (1739 - 1800) Tuy Phước, Bình Định 11 Đường bê tông Từ đường Quốc lộ 1A (nhà bà Võ Thị Khứu) đến nhà bà Lê Thị Hoa 6 3 0,85 x 2 1.560 Trịnh Minh Hổ (1948 - 2016) Hoài Nhơn, Bình Định 12 Đường bê tông Từ nhà bà Lê Thị Tiến (giáp đường Tây Tỉnh) đến cầu Ông Hoạnh 6 3 0,5 x 2 1.300 Trường Sơn Danh từ 13 Đường bê tông Từ trường Tiểu học số 2 Hoài Hảo đến nhà ông Võ Khắc Mùi, KP. Tấn Thạnh 1 6 3 0,5 x 2 1.230 Đặng Trần Côn (1705 - 1745) Thanh Trì, Hà Nội 14 Đường bê tông Từ nhà bà Nguyễn Thị Mười đến nhà bà Nguyễn Thị Hiệu, KP. Tấn Thạnh 1 6 3 0,5 x 2 150 Phan Huy Chú (1782 - 1840) Hà Nội 15 Đường bê tông Từ nhà ông Trần Sửu đến nhà bà Nguyễn Thị Ngư 6 3 0,5 x 2 380 Huỳnh Tấn Phát (1913 - 1989) Bình Đại, Bến Tre 16 Đường bê tông Từ nhà ông Phạm Hồng Vinh đến cơ khí 6 3 0,5 x 2 720 Trương Vĩnh Ký (1837 - 1898) Tân Minh, Vĩnh Long 17 Đường bê tông Từ nhà bà Nguyễn Thị Hạnh (QL1A) đến nhà ông Phạm Khắc Tâm, KP. Tấn Thạnh 2 6 3 0,5 x 2 440 Dương Văn An (1514 - 1591) Lâm Thủy, Quảng Bình 18 Đường bê tông Từ nhà ông Võ Khắc Trung đến nhà ông Nguyễn Văn Lẫm 6 3 0,5 x 2 1.530 Lưu Trọng Lư (1911 - 1991) Bố Trạch, Quảng Bình 19 Đường bê tông Từ nhà ông Nguyễn Tư Luyện (QL1A) đến nhà ông Hùng, KP. Phụng Du 2 6 3 0,5 x 2 890 Lê Văn Thủ (Thế kỷ XVIII) Tam Kì, Quảng Nam 20 Đường bê tông Từ nhà bà Phương đến trường Sơn Cây 6 3 0,5 x 2 300 Nguyễn Cư Trinh (1716 - 1767) Thiên Lộc, Nghệ An XI. Tuyến đường thuộc phường Tam Quan Nam: 16 tuyến đường 1 Đường bê tông Từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Cao Thắng (nhà bà Trịnh Thị Thuận, KP. Trung Hóa) 5,5 3 1,25 x 2 1.860 Phạm Đình Hổ (1768 - 1839) Đường Hào, Hải Dương 2 Đường bê tông Từ đường Phạm Đình Hổ đến đường Cao Thắng (nhà ông Đỗ Văn Cầu - cầu Chợ Ân, KP. Trung Hóa) 5,5 3 1,25 x 2 1.800 Nguyễn Xuân Nhĩ (1912 - 1983) Điện Bàn, Quảng Nam 3 Đường bê tông Từ đường Cao Thắng đến đường Phạm Đình Hổ (nhà ông Khải, KP. Trung Hóa) 5,5 3 1,25 x 2 450 Nguyễn Chánh (1917 - 2001) Quy Nhơn, Bình Định 4 Đường bê tông Từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Chánh (ngã tư ông Hiến - giáp Bình Phú, KP. Hoài Thanh Tây) 5,5 3 1,25 x 2 560 Cao Thắng (1865 - 1893) Hương Sơn, Hà Tĩnh 5 Đường bê tông Từ đường Cao Thành (ngã tư ông Hiến) đến giáp đường ĐT. 639, KP. Tăng Long 1 5,5 3 1,25 x 2 2.200 Mai Xuân Thưởng (1860 - 1887) Bình Thành, Tây Sơn 6 Đường bê tông Từ nhà bà Nhung đến miếu Thanh minh, KP. Tăng Long 1 5,5 3 1,25 x 2 710 Cao Thành (1901 - 1932) Hoài Nhơn, Bình Định 7 Đường bê tông Từ đường Võ Văn Kiệt (nhà ông Thiên) đến trường Tiểu học số 2, KP. Cửu Lợi Đông 10 5,5 2,25 x 2 1.490 Hà Huy Tập (1902 - 1941) Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh 8 Đường bê tông Từ đường Võ Văn Kiệt (nhà ông Lộc) đến đường Mai Xuân Thưởng, (nhà bà Ha) 5,5 3 1,25 x 2 920 Trần Lê (1921 - 2003) Tam Kỳ, Quảng Nam 9 Đường bê tông Nhà Văn hóa KP. Cửu Lợi Nam đến giáp ĐT 639, KP. Cửu Lợi Đông 5,5 3 1,25 x 2 1.290 Phạm Hùng (1912 - 1988) Châu Thành, Vĩnh Long 10 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Trân KP. Cửu Lợi Tây, Tam Quan Nam đến cầu Tân Mỹ, KP. 9, Tam Quan 5,5 3 1,25 x 2 1.480 Cửu Lợi Tên gọi một trong những chi bộ Đảng đầu tiên của tỉnh Bình Định 11 Đường bê tông Từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Nguyễn Trân (cầu ông Nhành - ngã ba cầu Cộng Hòa, KP. Cửu Lợi Nam) 5,5 3 1,25 x 2 1.700 Huỳnh Triếp (1904 - 1982) Hoài Nhơn, Bình Định 12 Đường bê tông Từ nhà ông Nhơn, KP. Cửu Lợi Nam đến dốc Cửu Lợi Bắc 5,5 3 1,25 x 2 1.660 Đỗ Thạnh (1928 - 2017) Hoài Nhơn, Bình Định 13 Đường bê tông Từ đường ĐT 639 (nhà ông Đô) đến nhà ông Trương Cho, KP. Cửu Lợi Bắc 5,5 3 1,25 x 2 320 Ngô Trọng Thiên (1951 - 1975) Hoài Nhơn, Bình Định 14 Đường bê tông Từ Nhà văn hóa KP. Tăng Long 1 đến nhà ông Vinh 5,5 3 1,25 x 2 580 Nam Cao (1917 - 1951) Lý Nhân, Hà Nam 15 Đường bê tông Từ nhà ông Trấn đến nhà ông Rai KP. Cửu Lợi Đông 5,5 3 1,25 x 2 810 Mai Chí Thọ (1922 - 2007) Nam Trực, Nam Định 16 Đường bê tông Nhà ông Nguyễn Thành Chinh đến nhà ông Lê Minh Chí, KP. Cửu Lợi Tây 5,5 3 1,25 x 2 415 Tôn Chất (1903 - 1984) Hoài Nhơn, Bình Định XII. Tuyến đường thuộc phường Tam Quan Bắc: 20 tuyến đường 1 Đường nhựa Từ đường Quốc lộ 1A cũ đến Gò Dài và Khu dân cư dọc tuyến 17,5 - 26 12 - 18 (2,5 - 4) x 2 1.528 Thống Nhất Danh từ 2 Đường bê tông Từ cầu Thiện Chánh đến Gò dài 12 6 3 x 2 460 Hàm Tử Địa danh lịch sử 3 Đường bê tông Từ nhà ông Trần Văn Hải đến nhà ông Huỳnh Như Trúc, Trường Xuân Tây 6 3 1,5 x 2 2.450 Trần Quốc Toản (1267 - 1285) 4 Đường bê tông Từ ngã 5 Công Thạnh đến nhà bà Trần Thị Liên 5,5 3 1,25 x 2 1.140 Trương Định (1820 - 1864) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 5 Đường bê tông Từ ngã 3 nhà bà Hiền đến nhà ông Thuận, KP. Công Thạnh 5,5 3 1,25 x 2 540 Phú Xuân Tên địa danh 6 Đường bê tông Từ nhà ông Xuất Công Thạnh đến nhà ông Bùi Bá Liệu, KP. Tân Thành 1 5,5 3 1,25 x 2 1.150 Lê Thánh Tông (1442 - 1497) 7 Đường bê tông Từ ngã 3 UBND phường đến giáp ngã 5 KP. Công Thạnh 7 3 2 x 2 1.500 Trần Quang Khải (1241 - 1294) Tức Mặc, Nam Định 8 Đường bê tông Từ nhà bà Phạm Thị Chính đến nhà ông Châu Văn Lý 5,5 3 1,25 x 2 190 Đặng Tiến Đông (1738 - 1797) Chương Mỹ, Hà Nội 9 Đường bê tông Từ ngã 3 nhà ông Công đến Xí nghiệp đóng tàu sắt, Trường Xuân Tây 10 6 2 x 2 390 Yết Kiêu (1242 - 1301) Gia Lộc, Hải Dương 10 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Chí Thanh (nhà ông Mười) đến giáp đường gom đường sắt 6 3 1,5 x 2 730 Giếng Truông Địa danh văn hóa tiêu biểu của phường Tam Quan Bắc, Hoài Nhơn 11 Đường bê tông Từ nhà ông Lê Tấn Đạt đến cống bà May 5,5 3 1,25 x 2 390 Lê Văn Tú (1951 - 1971) Hoài Nhơn, Bình Định 12 Đường bê tông Từ đường Nguyễn Chí Thanh (cầu Nghị Trân) đến cống bà Trà 6 3 1,5 x 2 400 Mê Linh Tên địa danh 13 Đường bê tông Từ đường Mê Linh (Ao Tôm) đến cống bà Trà 5,5 3 1,25 x 2 700 Trần Đăng Ninh (1910 - 1955) Ứng Hòa, Hà Nội 14 Đường bê tông Từ ngã 3 làng (nhà ông Trịnh Trung Dũng) đến giáp Gò dài 5,5 3 1,25 x 2 1.000 Chế Lan Viên (1920 - 1989) Đông Anh, Quảng Trị 15 Đường bê tông Từ ngã 3 đường ĐT 639 (nhà ông Võ Hậu) đến nhà bà Hà Thị Diệu Hiền 5,5 3 1,25 x 2 410 Văn Lang Nhà nước đầu tiên của Việt Nam 16 Đường bê tông Từ ngã 3 cầu mới (nhà ông Nguyễn Sự) đến giáp Trạm biên phòng Tam Quan 4-5 3 (0,5-1) x 2 1.890 Lê Phi Hùng (1928 - 1960) Hoài Nhơn, Bình Định 17 Đường bê tông Từ ngã 3 đường ĐT 639 (Cơ sở nước mắm Như Mười) đến giáp bến đò cũ 5,5 3 1,25 x 2 790 Trần Văn Trà (1918 - 1996) Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 18 Đường bê tông Từ nhà ông tướng Tài Lâu đến cống ông Chưởng 5,5 3 1,25 x 2 1.010 Nguyễn Bỉnh Khiêm (1491 - 1585) Vĩnh Lại, Hải Dương 19 Đường bê tông Từ nhà bà Phượng Vy đến nhà ông Võ Hai 5,5 3 1,25 x2 580 Mạc Đĩnh Chi (1280 - 1350) Chí Linh, Hải Dương 20 Đường bê tông Từ trường Mẫu giáo (cũ) Tân Thành 2 đến nhà ông Nguyễn Văn Sang 5,5 3 1,25 x 2 634 Ngô Sĩ Liên (1400 - 1499) Chương Mỹ, Hà Nội Tổng cộng: 308 tuyến đường./. Quyết định 89/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 về phê duyệt đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định năm 2020 |