Area có nghĩa là gì

Area có nghĩa là Diện tích

  • Area có nghĩa là Diện tích
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại.

Diện tích Tiếng Anh là gì?

Diện tích Tiếng Anh có nghĩa là Area.

Ý nghĩa - Giải thích

Area nghĩa là Diện tích.

Đây là cách dùng Area. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chưa được phân loại Area là gì? (hay giải thích Diện tích nghĩa là gì?) . Định nghĩa Area là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Area / Diện tích. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

@area /eəriə/

* danh từ

Area là gì? Area có thể là diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, phạm vi, diện tích… Đây là một danh từ khá phổ biến với ý nghĩa đa dạng. Cùng tìm hiểu về từ Area trong bài viết này.

Định nghĩa Area theo từ điển Anh Việt

– diện tích, bề mặt

  • =area under crop+ diện tích trồng trọt
  • =area of bearing+ (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ

– vùng, khu vực

  • =residenial area+ khu vực nhà ở

– khoảng đất trống

– sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường)

– phạm vi, tầm

  • =wide area of knowledge+ tầm hiểu biết rộng

– rađiô vùng

@area

– (Tech) khu vực, bãi, chỗ; phạm vi; diện tích; mặt, diện

@area

– diện tích

– effective a. diện tích hữu hiệu

– intrinsic a.(hình học) diện tích trong

– lateral a. diện tích xung quanh

– phase a. diện tích pha

– sectional a. diện tích của thiết diện ngang

– sector a. diện tích quạt, diện tích sectơ

– surface a. diện tích mặt

– tail a. đuôi phân phối, xác suất các độ lệch lớn,

Area là gì?

1. Diện tích, bề mặt

Ex: My house is 50 square meters in area.

(Diện tích nhà tôi là 50 mét vuông.)

Ex: The cultivated area of my neighbors is larger than mine.

(Diện tích đất trồng trọt của nhà hàng xóm rộng hơn của nhà tôi.)

  • Area of bearing: (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ

Ex: The area of bearing is the bearing surface in mechanical engineering as well as the contact area between two objects.

(Mặt đỡ là một bề mặt chịu lực trong cơ khí đồng thời cũng là khu vực tiếp xúc giữa hai vật thể.)

2. Vùng, khu vực

Ex: The forest is quite far from the residential area.

(Khu rừng này khá xa khu vực dân cư.)

3. Lĩnh vực

Ex: Fine art is not really my area of expertise.

(Mỹ thuật thật sự không phải lĩnh vực chuyên môn của tôi.)

4. Phạm vi, tầm nhìn

Ex: She reads the book everyday, so she has a wide area of knowledge.

(Cô ấy đọc sách mỗi ngày, vì thế cô ấy có tầm hiểu biết rộng.)

Từ gần nghĩa

Compass (phạm vi, tầm)

Ex: Don’t ask me about this problem. It is beyond my compass.

(Đừng hỏi tôi về vấn đề này, nó vượt ngoài tầm hiểu biết của tôi.)

Field (lĩnh vực hoạt động)

Ex: She is known as a famous expert of archeological field.

(Cô ấy được biết đến là một chuyên gia nổi tiếng của lĩnh vực khảo cổ học.)

Region (vùng, miền)

Ex: In some mountainous regions, children don’t have a chance to go to school.

(Ở một số miền núi, trẻ em không có cơ hội đi học.)

Video liên quan

Chủ đề