Bài tập kinh tế vĩ mô về đường ad-as

CA‐ 2 J + @‐ + E 2 35,1 + 8,<P + 08 + 8,31P + 388 2 ?85,1 + 8,51PCA‐ 2 CF‐ 2 CZ P 2 ?85,1 + 8,51P P 2

Show

4:8

(

8,?1 ē`Ịb)

V`ểk tduẾ tdu ēƸỪj Ở bỠj sẪk iƸỪke jïk oẳke bờ`7 V‐ 2 18 + 8,?. 4:8 2 ?3<\Ảy sồ t`ểk tduẾ jdâkd pdụ tdu tdçb ēƸỪj iè

V 2 V‐ ‚ V 2 ?3< ‚ ?88 2

3<

(

8,?1 ē`Ịb)

  1. Vử mẾt quẪ jïu (o) ēỊ ēảt ēƸỪj bỠj sẪk iƸỪke t`ểb kĊke jdâkd pdụ pdẪ` sỢ fỡke jdâkd sãjd tè` jdâkd (dcy jÿk eỂ` iè jdâkd sãjd tè` mdnã) kdƸ tdẾ kèn trnke trƸỒke dỪp jdỀ sỢ fỡke jöke jỡ EEỂ` E‐ iè bỠj jd` t`çu jục jdâkd pdụ ēỊ ēảt ēƸỪj bỠj sẪk iƸỪke t`ểb kĊke P*Vc jú CA‐‐ 2 J + @‐ + E‐ 2 35,1 + 8,<P* + 08 + 8,31P* + E‐ 2 385,1 + 8,51P* + E‐Vả` bỠj sẪk iƸỪke t`ểb kĊke P* 2 088 tc jú CA‐‐2 CF‐‐ 2 P* 385,1 + 8,51P* + E‐ 2 P* 385,1 + 8,51. 088 + E‐ 2 088 E‐2 335,1 (

8,?1 ē`Ịb)

\Ảy ēỊ ēảt ēƸỪj bỠj sẪk iƸỪke t`ểb kĊke P* jdâkd pdụ pdẪ` sỢ fỡke

jdâkd sãjd tè` jdâkd bỞ rỐke

vè jd` t`çu jục jdâkd pdụ pdẪ` tĊke içk bỐt iƸỪke iè

E 2 E‐ ‚ E 2 335,1 -388 2

35,1

(

8,?1 ē`Ịb)- DẾt ēãp ãk ------Oè` :

7

(3 ē`Ịb )

E`Ẫ sỢ tdọ trƸỒke t`ểk tễ jú jãj dèb sồ scu7 Dèb juke t`ểk tdỳj tẾ B

Z

2 4.888 tỵ ēỚke= Dèb jấu t`ểk tdỳj tẾ B

F

2 3?.888 tỵ - 188` (vờ` ` iè iê` suạt)= V`ểk jƣ sỞ O 2 3<88 tỵ ēỚkePçu jấu7c)Véb bỠj iê` suạt jïk oẳke vè b`kd dỂc içk ēỚ tdọ jục tdọ trƸỒke t`ểk tễ> o)E`Ẫ sỢ scu ēú keïk dèke truke Ƹƣke oãk rc 318 tỵ ēỚke trã` pd`Ếu jdâkd pdụ tdé iê` suạt bờ` sẲ tdcy ēố` tdẾ kèn> JdỀ rc sỳ tdcy ēố` kèy trçk ēỚ tdọ jục jïu c>

Ęãp ãk7 Jïu c)

(

8,1 ē`Ịb)

Vdọ trƸỒke t`ểk tễ jïk oẳke, tc jú 7 B

Z

2 B

F

4.888 2 3?.888 - 188`

` 2 4(%)

Download Free PDF

Download Free PDF

Bài tập kinh tế vĩ mô về đường ad-as

PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)

PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)

PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)

PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)

Bài tập kinh tế vĩ mô về đường ad-as
TheHung Nguyen

Cân bằng vĩ mô: Tổng cung và tổng cầu (Macro equilibrium: aggregate demand-aggregate supply model)

BÀI TẬP TỰ LUẬN AD ASa. Các nhà đầu tư lạc quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai

1. Ảnh hưởng đến I, đường AD2. I tăng, đường AD dịch sang phải

3. Điểm cân bằng ngắn hạn mới đạt tại B, Y tăng, P tăng, thất nghiệp giảm

4. Trong dài hạn, Ptrái, cho tới điểm cân bằng dài hạn mớiE tăng, SRAS dịch

tại C, Y và thất nghiệp về mức ban đầu, P tiếp tục tăng

b. Giá dầu trên thị trường thế giới tăng mạnh (xét một nước nhập khẩu dầu mỏ)1. Ảnh hưởng đến chi phí sản xuất,

đường SRAS2. Chi phí tăng, đường SRAS dịch sang trái

3. Điểm cân bằng ngắn hạn mới đạt tại B,P tăng, Y giảm, thất nghiệp tăng

4. Thất nghiệp cao dẫn đến tiền lương giảm,SRAS dịch phải cho đến khi đạt cân bằng

dài hạn tại A, P và Y trở về mức ban đầu

c. Chính phủ tăng thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu1. Ảnh hưởng chi phí sản xuất, đường SRAS

2. Chi phí tăng, đường SRAS dịch trái3. SR eq’m đạt tại B, P tăng, Y giảm, thất nghiệp tăng

P

Y

AD

SRAS

SRAS

A

B C

LRAS

YN

P

Y

AD

AD

SRAS

SRAS

A B

C

LRAS

YN

4. Thất nghiệp cao dẫn đến tiền lương giảm, SRAS dịch phải đến khi đạt LR eq’m tại A, P và Y trở về ban đầu

d. Chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu1. Ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng, đường AD

2. NX tăng, đường AD dịch sang phải3. Điểm cân bằng ngắn hạn mới đạt tại B, P

tăng, Y tăng, thất nghiệp giảm4. Thất nghiệp giảm dẫn đến tiền lương tăng,

trong dài hạn làm tăng Psang trái cho đến khi đạt LR eq’m tại C. KhiE, đường SRAS dịch

đó, Y trở về YN, P tiếp tục tăng

e. Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân1. Ảnh hưởng đến C, đường AD

2. C tăng, đường AD dịch sang phải3. Điểm cân bằng ngắn hạn đạt tại B, P tăng, Y tăng, thất nghiệp giảm

P

Y

AD

AD

SRAS

SRAS

B A

C

LRAS

YN

4. Trong dài hạn, thất nghiệp tăng dẫn đến tiền lương giảm, PSRAS dịch sang phải đến khi đạt LR eq’m tại C. Khi đó Y trở về YE giảm, đường N, P tiếp tục

giảm.