CA‐ 2 J + @‐ + E 2 35,1 + 8,<P + 08 + 8,31P + 388 2 ?85,1 + 8,51PCA‐ 2 CF‐ 2 CZ P 2 ?85,1 + 8,51P P 2 Show
4:8 ( 8,?1 ē`Ịb) V`ểk tduẾ tdu ēƸỪj Ở bỠj sẪk iƸỪke jïk oẳke bờ`7 V‐ 2 18 + 8,?. 4:8 2 ?3<\Ảy sồ t`ểk tduẾ jdâkd pdụ tdu tdçb ēƸỪj iè V 2 V‐ ‚ V 2 ?3< ‚ ?88 2 3< ( 8,?1 ē`Ịb)
8,?1 ē`Ịb) \Ảy ēỊ ēảt ēƸỪj bỠj sẪk iƸỪke t`ểb kĊke P* jdâkd pdụ pdẪ` sỢ fỡke jdâkd sãjd tè` jdâkd bỞ rỐke vè jd` t`çu jục jdâkd pdụ pdẪ` tĊke içk bỐt iƸỪke iè E 2 E‐ ‚ E 2 335,1 -388 2 35,1 ( 8,?1 ē`Ịb)- DẾt ēãp ãk ------Oè` : 7 (3 ē`Ịb ) E`Ẫ sỢ tdọ trƸỒke t`ểk tễ jú jãj dèb sồ scu7 Dèb juke t`ểk tdỳj tẾ B Z 2 4.888 tỵ ēỚke= Dèb jấu t`ểk tdỳj tẾ B F 2 3?.888 tỵ - 188` (vờ` ` iè iê` suạt)= V`ểk jƣ sỞ O 2 3<88 tỵ ēỚkePçu jấu7c)Véb bỠj iê` suạt jïk oẳke vè b`kd dỂc içk ēỚ tdọ jục tdọ trƸỒke t`ểk tễ> o)E`Ẫ sỢ scu ēú keïk dèke truke Ƹƣke oãk rc 318 tỵ ēỚke trã` pd`Ếu jdâkd pdụ tdé iê` suạt bờ` sẲ tdcy ēố` tdẾ kèn> JdỀ rc sỳ tdcy ēố` kèy trçk ēỚ tdọ jục jïu c> Ęãp ãk7 Jïu c) ( 8,1 ē`Ịb) Vdọ trƸỒke t`ểk tễ jïk oẳke, tc jú 7 B Z 2 B F 4.888 2 3?.888 - 188` ` 2 4(%) Download Free PDF Download Free PDF PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)PDF KTH Vĩ mô 03 Tổng cung và tổng cầu (AD AS)TheHung NguyenCân bằng vĩ mô: Tổng cung và tổng cầu (Macro equilibrium: aggregate demand-aggregate supply model) BÀI TẬP TỰ LUẬN AD ASa. Các nhà đầu tư lạc quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai1. Ảnh hưởng đến I, đường AD2. I tăng, đường AD dịch sang phải3. Điểm cân bằng ngắn hạn mới đạt tại B, Y tăng, P tăng, thất nghiệp giảm4. Trong dài hạn, Ptrái, cho tới điểm cân bằng dài hạn mớiE tăng, SRAS dịchtại C, Y và thất nghiệp về mức ban đầu, P tiếp tục tăngb. Giá dầu trên thị trường thế giới tăng mạnh (xét một nước nhập khẩu dầu mỏ)1. Ảnh hưởng đến chi phí sản xuất,đường SRAS2. Chi phí tăng, đường SRAS dịch sang trái3. Điểm cân bằng ngắn hạn mới đạt tại B,P tăng, Y giảm, thất nghiệp tăng4. Thất nghiệp cao dẫn đến tiền lương giảm,SRAS dịch phải cho đến khi đạt cân bằngdài hạn tại A, P và Y trở về mức ban đầuc. Chính phủ tăng thuế đánh vào các yếu tố đầu vào nhập khẩu1. Ảnh hưởng chi phí sản xuất, đường SRAS2. Chi phí tăng, đường SRAS dịch trái3. SR eq’m đạt tại B, P tăng, Y giảm, thất nghiệp tăngPYADSRASSRASAB CLRASYNPYADADSRASSRASA BCLRASYN4. Thất nghiệp cao dẫn đến tiền lương giảm, SRAS dịch phải đến khi đạt LR eq’m tại A, P và Y trở về ban đầud. Chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu1. Ảnh hưởng đến xuất khẩu ròng, đường AD2. NX tăng, đường AD dịch sang phải3. Điểm cân bằng ngắn hạn mới đạt tại B, Ptăng, Y tăng, thất nghiệp giảm4. Thất nghiệp giảm dẫn đến tiền lương tăng,trong dài hạn làm tăng Psang trái cho đến khi đạt LR eq’m tại C. KhiE, đường SRAS dịchđó, Y trở về YN, P tiếp tục tănge. Chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân1. Ảnh hưởng đến C, đường AD2. C tăng, đường AD dịch sang phải3. Điểm cân bằng ngắn hạn đạt tại B, P tăng, Y tăng, thất nghiệp giảmPYADADSRASSRASB ACLRASYN4. Trong dài hạn, thất nghiệp tăng dẫn đến tiền lương giảm, PSRAS dịch sang phải đến khi đạt LR eq’m tại C. Khi đó Y trở về YE giảm, đường N, P tiếp tụcgiảm. |