Bài tập mở rộng tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho mở rộng kiến thức trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Trình Di giải thích ý này rằng “sự mở rộng kiến thức có được từ việc xem xét các sự vật”.

We shall give the name "sensation" to the experience of being immediately aware of these things...

‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh.

“See the Good Land” is a tool that you can use to expand your understanding of the Scriptures.

• Tại sao chúng ta nên mong muốn mở rộng kiến thức và hiểu thấu đáo về những vùng đất trong Kinh Thánh?

• Why should we desire to increase our knowledge and understanding concerning Bible lands?

Ý tưởng chính cho phòng trưng bày là mở rộng kiến thức về in 3D giữa cả chuyên gia và sinh viên.

The main idea for the showroom is to broaden the knowledge of 3D printing among both professional and students.

Có lẽ họ học thêm nhiều năm để có một mức sống cao hơn, đồng thời cũng cố gắng mở rộng kiến thức về đời sống.

They may pursue more years of education to provide for a higher standard of living, while trying to broaden their understanding of life.

Tuy nhiên nếu đặt đúng chỗ, tính tò mò, hay thích tìm tòi, có thể thúc đẩy chúng ta đào sâu và mở rộng kiến thức.

On the other hand, an inquiring nature can motivate us to deepen our knowledge, to get to the bottom of things.

Ngoài ra, việc hiểu chính xác các hình ảnh trong Kinh Thánh không những mở rộng kiến thức mà còn tác động đến lòng chúng ta.

The correct understanding of word pictures not only enlightens our minds but also touches our hearts.

Khi lên cao học để nghiên cứu cơ sinh học, tôi thật sự rất muốn tìm ra một luận văn mở rộng kiến thức về chức năng bộ xương.

But when I went to graduate school to study biomechanics, I really wanted to find a dissertation project that would expand our knowledge of skeletal function.

Chúng ta đều nghĩ rằng kiến thức đến từ các giác quan, vì thế nếu chúng ta mở rộng giác quan của chúng ta, chúng ta sẽ mở rộng kiến thức của mình.

We should all think that knowledge comes from our senses, so if we extend our senses, we will consequently extend our knowledge.

Sau khi quen thuộc với những điểm đặc trưng này, bạn sẽ ngạc nhiên nhận thấy chúng thật hữu ích cho việc mở rộng kiến thức và hiểu thấu đáo Kinh Thánh hơn.

After you use these features a few times, you may be amazed what a key they are to expanding your knowledge and deepening your understanding of the Bible.

Từ quan điểm của tổ chức, sự hiểu biết về lĩnh vực này đã phát triển dựa trên việc mở rộng kiến thức về khả năng nhận thức của con người và tính thấm của ranh giới tổ chức.

From an organizational perspective, understanding of the field has developed in light of expanding knowledge about human cognitive capabilities and the permeability of organizational boundaries.

Suy gẫm về cách bài học bổ túc cho những gì bạn đã biết rồi sẽ mở rộng thêm kiến thức của bạn.

Meditating on how the lesson fits in with what you already know will broaden your knowledge.

Chúng ta có thể thấy phương pháp khoa học đã mang lại sự mở rộng kiến thức phi thường của chúng ta như Chúa đã soi dẫn những người tài giỏi mà không thể hiểu được ai đã sáng tạo những thứ này cũng như với mục đích nào.

We can see the scientific method has brought about an extraordinary expansion of our understanding as the Lord has inspired gifted men who may not understand who created these things nor for what purpose.

Tri thức cũng giống như sóng nước mãi lan tỏa trên mặt giếng, quan trọng là cần nhận ra là sự thiếu hiểu biết của chúng ta, chu vi của vòng tròn kiến thức này, mở rộng cùng với kiến thức.

So if you think of knowledge being this ever-expanding ripple on a pond, the important thing to realize is that our ignorance, the circumference of this knowledge, also grows with knowledge.

Một nguyên tắc cơ bản của phương pháp khoa học và PDCA là lặp lại - một khi giả thuyết được xác nhận (hoặc phủ nhận), việc thực hiện chu trình một lần nữa sẽ mở rộng thêm kiến thức.

A fundamental principle of the scientific method and PDCA is iteration—once a hypothesis is confirmed (or negated), executing the cycle again will extend the knowledge further.

Vị tiên tri yêu dấu của chúng ta, Chủ Tịch Hinckley đã khuyên nhủ rằng: “Giờ đây, thưa các anh chị em của tôi, đã đến lúc cho chúng ta phải có thêm trách nhiệm một chút, nhìn xa hơn vào tương lai và mở rộng kiến thức của mình hơn và sự hiểu biết về sứ mệnh trọng đại trong Thời Kỳ Ngàn Nam của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô này.

Our beloved President Hinckley has admonished: “Now, my brethren and sisters, the time has come for us to stand a little taller, to lift our eyes and stretch our minds to a greater comprehension and understanding of the grand millennial mission of this The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.

Ba nhiệm vụ là bay ngang qua, tạo nên một nền tảng kiến thức mở rộng về hệ.

Three missions were flybys, which formed an extended foundation of knowledge about the system.

Mất đi khả năng thu nhận chữ viết là mất đi chìa khóa để mở một kho kiến thức rộng lớn.

Remove the capacity to unlock the written word, and the key to a vast storehouse of knowledge is lost.

Ấn Độ dười thới Maurya cũng bước vào một kỷ nguyên của hòa hợp xã hội, biến đổi tôn giáo, và sự mở rộng của khoa học và kiến thức.

Mauryan India also enjoyed an era of social harmony, religious transformation, and expansion of the sciences and of knowledge.

Chuyển giao, mở rộng và thử nghiệm những kiến thức này – cho dù cùng với việc hỗ trợ tài chính hoặc riêng rẽ - là phần quan trọng nhất trong công việc của chúng tôi.

Delivering, expanding, and testing this knowledge – in tandem with financing or separately – is the most important part of our work.

Các khía cạnh học tập đòi hỏi phải mở rộng khả năng nhận dạng và khả năng nhận thức, phản ánh, phát triển kiến thức mới, cải tiến kỹ năng và mở rộng cho người khác.

The learning dimension entails expanding pattern recognition and sensemaking capabilities, reflection, development of new knowledge, improvement of skills, and extension to others.

MIT nêu lý do thành lập chương trình này là để " mở rộng học vấn trên thế giới bằng những kiến thức cung cấp trên mạng".

The stated goal of the project is "to make these teachings better known to the world.

Danh sách này có thể được mở rộng hoặc giảm dựa vào việc phát triển kiến thức và kết quả của các cuộc điều tra ban đầu.

The list can be expanded or reduced based on developing knowledge and the outcome of the initial surveys.

Một số trong các chất này đã từng được sử dụng như là tác nhân chiến tranh hóa học, đặc biệt trong Thế chiến I. Mối đe dọa này đã dẫn tới nhiều nghiên cứu về các thuốc giải độc và một kiến thức mở rộng về tương tác của các hợp chất asen với sinh vật.

Some were employed as chemical warfare agents, especially in World War I. This threat led to many studies on antidotes and an expanded knowledge of the interaction of arsenic compounds with living organisms.

Được mở rộng trong Tiếng Anh là gì?

- Mở rộng (expand) áp dụng cho những thứ được dàn trải, liên quan đến diện tích.

Bài tập Tiếng Anh viết như thế nào?

- Exercise (Bài tập): Một hoạt động vận động nhằm rèn luyện hoặc thử nghiệm kỹ năng, thể chất hoặc trí tuệ.

Làm thế nào để học tốt Tiếng Anh?

16 bí kíp giúp học tiếng anh tốt và nhanh hơn.

Đọc mọi thứ bạn có thể có trong tay. ... .

Chăm chỉ ghi từ vựng mới. ... .

Tích cực giao tiếp bằng tiếng Anh. ... .

Đặt nhiều câu hỏi. ... .

Học tiếng Anh qua hình thức giải trí ... .

Kiên nhẫn, không nản chí ... .

Luyện tập, luyện tập và luyện tập. ... .

Càng luyện tập nhiều bạn càng học tốt và nhanh hơn..

Tiếp thu trong Tiếng Anh là gì?

- apprehend something well (tiếp thu tốt): He apprehends abstract knowledge really well. (Anh ấy tiếp thu tốt những kiến thức trừu tượng.)