Bài tập tiếng anh 4 unit 4 5

Hi. I'm Katie. I'm from Britain. My hobby is cooking. My birthday is in February. I want some chicken and milk at my birthday party.

Hi, I'm Akiko, I'm from Japan I like drawing My birthday is in May I want some chips and apple juice at my birthday party.

Name (tên)

Country (quốc gia)

Hobby (sở thích)

Birthday (sinh nhật)

Food (thức ăn)

Drink (đồ uống)

Katie

Britain (Anh)

(1)_______

(2)_________

chicken (thịt gà)

(3)________

Akiko

Japan (Nhật Bản)

drawing (vẽ)

(4)_________

(5)________

apple juice (nước ép táo)

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Chào. Tôi là Katie. Tôi đến từ nước Anh. Sở thích của tôi là nấu ăn. Sinh nhật của tôi là vào tháng Hai. Tôi muốn một ít thịt gà và sữa trong bữa tiệc sinh nhật của tôi.

Xin chào, tôi là Akiko, tôi đến từ Nhật Bản. Tôi thích vẽ Sinh nhật của tôi là vào tháng 5. Tôi muốn có một ít khoai tây chiên và nước táo trong bữa tiệc sinh nhật của mình.

Lời giải chi tiết:

1. cooking

(nấu ăn)

2. February

(tháng Hai)

3. milk

(sữa)

4. May

(tháng Năm)

5. chips

(khoai tây chiên)

F Bài 1

1. Make sentences.

(Đặt câu.)

1. some grapes/ want/ I.

2. your/ When is/ birthday?

3. do you want/ What/ to drink?

4. March/ My birthday is/ in.

Lời giải chi tiết:

1. I want some grapes.

(Tôi muốn một chút nho.)

2. When is your birthday?

(Sinh nhật của bạn là khi nào?)

3. What do you want to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

4. My birthday is in March.

(Sinh nhật tôi vào tháng Ba.)

F Bài 2

2. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

I have a friend. His / Her name is ______________. He/ She is from ____________. His / Her hobby is _____________. His/ Her birthday is in ________________. He / She wants____________ at his /her birthday party.

Lời giải chi tiết:

I have a friend. Her name is Anna. She is from Japan. Her hobby is playing badminton. Her birthday is in October. She wants some chicken, chips and orange juice at her birthday party.

Tạm dịch:

Tôi có một người bạn. Tên của cô ấy là Anna. Cô ấy đến từ Nhật Bản. Sở thích của cô ấy là chơi cầu lông. Sinh nhật của cô ấy là vào tháng Mười. Cô ấy muốn một ít thịt gà, khoai tây chiên và nước cam trong bữa tiệc sinh nhật của mình.

Exercise 1: Complete the table. Months of a year 1........................... 5............................ 9............................ 2............................ 6............................ 10......................... 3............................ 7............................ 11.......................... 4............................ 8............................ 12.......................... Ordinal numbers 1 st ..................... 11 th ........................... 20 jjkth .............................. 3 rd ..................... 13 th ........................... 22 jjknd .............................. 5 th ..................... 14 th ........................... 25 jjkth .............................. 7 th ..................... 17 th ........................... 30 jjkth .............................. 9 th ..................... 19 th ......................... 31 jjkst ................................

Exercise 2: Write the missing words. 1, J _ N _ A _ _ 7. J _ L _ 2. FE _ RU _ _ Y 8. AU _ US _ 3. M _ RC _ 9. SE _ _ EM _ _ R 4. A _ P _ L 10. OC _ O _ E _ 5. _ A _ 11. N _ V _ MB _ 6. J_N_ 12. DE _ _ M _ E

Exercise 3: Look and write. 1 A: When’s the Women’s Day? B: It’s ............................................... 2 A: What’s the date today? B: It’s.................................................... 3 A: When is your birthday? B: It’s .................................................... 4 A: When’s Children’s Day? B: It’s ................................................... 5 A: When’s Independence Day? B: It’s ..................................................... 6 A: When’s Teacher’s Day? B: It’s ....................................................

Exercise 4: Match.

  1. The seventh of June a. 2/7 ddd 1...........
  2. The third of December b. 1/1 2.......... ddd
  3. The fifteenth of March c. 7/6 3........... ddd
  4. The second of July d. 3/12 4........... ddd
  5. The first of January e. 15/3 5...........

Ví dụ: When’s your birthday? (5/6)  It is on the fifth of June. 1. When’s your birthday, Mai? (20/3) =>........................................................................................ 2. When’s your birthday, Lan? (30/1) =>........................................................................................ 3. When’s your birthday, Nam? (22/12) =>......................................................................................... 4. When’s your birthday, Huy? ( 11/2) =>......................................................................................... 5. When’s your birthday, Linda? (15/11) =>.......................................................................................... 6. When’s your birthday, Hari? (8/10) =>.......................................................................................... Exercise 8: Reorder to make a dialogue. a. It’s on the seventh of April 1.............. b. Happy birthday, Sarah. 2............. c. Oh, What a nice cake! 3............. d. Thank you! 4............ e. When’s your birthday, Hoa? 5............ f. Yes, it’s my birthday, today! 6............ Exercise 9: Write the questions for the underlined part. 1, Her birthday is on the tenth of Octorber. =>............................................................................