Bài tập trăc nghiệm chương 1 đại số 10 năm 2024

Đề kiểm tra Đại số lớp 10 chương 1 có đáp án được VnDoc biên soạn gồm nhiều dạng bài tập về Mệnh đề và Tập hợp khác nhau, giúp học sinh ôn tập môn Toán 10 hiệu quả.

  • Đề kiểm tra 15 phút môn Đại số lớp 10 - Tập hợp
  • Đề kiểm tra 15 phút Đại số lớp 10 Chương 1
  • Đề kiểm tra 15 phút Đại số lớp 10 Chương 1 Đề 2
  • Bài tập trắc nghiệm Mệnh đề Toán 10

Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10

Đề kiểm tra Đại số 10 chương 1 có đáp án do đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn và đăng tải giúp học sinh lớp 10 vừa có thể củng cố kiến thức về Mệnh đề và Tập hợp vừa ôn luyện kĩ năng làm bài thi trắc nghiệm tại nhà.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm

  • Câu 1:

    Xét các mệnh đề sau: P: “a và b chia hết cho c”. Q: “a + b chia hết cho c”. R: “a.b chia hết cho c”. (ở đây các số đều xét trong tập hợp các số nguyên). Lựa chọn phương án đúng.

    • A. Q ⇔ P
    • B. R ⇔ P
    • C. Q ⇔ R
    • D. Các mệnh đề Q ⇒ P và R ⇒ P là mệnh đề sai
  • Câu 2:

    Cho A = ( m; m+1) và B = ( 3; 5). Tìm m để A υ B là một khoảng.

    • A. m ≤ 2
    • B. m ≥ 5
    • C. 2 < m < 5
    • D. Một kết quả khác.
  • Câu 3:

    Cho: E = {0; 1; 2; 3; 4}. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng.

    • A. {1; 2} ∈ E
    • B. {0 ; 2} ⊂ E
    • C. Ø ∈ E
    • D. 0 ⊂ E
  • Câu 4:

    Cho A là tập các số nguyên chia hết cho 6. B là tập các số nguyên chia hết cho 2. C là tập các số nguyên chia hết cho 3. Lựa chọn phương án đúng.

    • A. A υ B = C
    • B. B ∩ C = A
    • C. A ∩ B = Ø
    • D. A ∩ C = B
  • Câu 5:

    Cho E = { 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 } và các tập con của E là A = { 1; 3; 5 }, B = { 2; 3; 5; 7 }. Tìm phần bù của A ∩ B trong E.

    • A. { 1; 2; 4; 6; 7 }
    • B. Một tập hợp khác.
    • C. { 1; 2; 3; 5; 7}
    • D. { 3; 5 }
  • Câu 6:

    Cho A là tập các số nguyên dương chia hết cho 3 B là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 7 C là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 6 D là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 21 E là tập hợp các số nguyên dương chia hết cho 18 Lựa chọn phương án đúng.

    • A. A ⊂ C
    • B. A ∩ B = D
    • C. A ∩ C = E
    • D. A υ C = E
  • Câu 7:
  • Câu 8:
  • Câu 9:

    Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

    • A.
      Bài tập trăc nghiệm chương 1 đại số 10 năm 2024
    • B.
      Bài tập trăc nghiệm chương 1 đại số 10 năm 2024
      # 1
    • C.
      Bài tập trăc nghiệm chương 1 đại số 10 năm 2024
      ( 9 là một số nguyên tố ).
    • D.
      Bài tập trăc nghiệm chương 1 đại số 10 năm 2024
  • Câu 10:

    Cho A và B là hai tập hợp có hữu hạn phần tử và A ∩ B = B. Lựa chọn phương án đúng.

    • A. B # Ø
    • B. B là tập con thực sự của A
    • C. A υ B = A
    • D. A \ B # Ø
  • Câu 11: Cho A = [a; a + 1). Lựa chọn phương án đúng.
  • Câu 12:

    Gọi H là tập các hình bình hành, T là tập các thoi, N là tập các hình chữ nhật và V là tập các hình vuông. Vậy V là tập con của tập nào?

    • A. V là tập con của H và N.
    • B. V là tập con của cả H, T và N.
    • C. V là tập con của H.
    • D. V là tập con của H và T.
  • Câu 13:

    Cho A = [-1; 4] và B = ( 1; 6). Lựa chọn phương án đúng.

    • A. A \ B = [-1; 1]
    • B. A \ B = (4; 6)
    • C. A \ B = (-1; 1)
    • D. A \ B = [-1; 6)
  • Câu 14:

    Cho tập: E = (-3; 5) υ [8; 10] ∩ [2; 8). Lựa chọn phương án đúng.

    • A. E = [5; 10]
    • B. E = (-3; 10]
    • C. E = (-3; 8]
    • D. Một tập hợp khác.
  • Câu 15:

    Cho A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}, B = {0; 2; 4; 6}, C = {1; 2; 4; 6; 7}. Lựa chọn phương án đúng.

    • A. ( A\ B)\ C = {0; 1; 2; 4; 6; 7 }
    • B. ( A\ B)\ C = Ø
    • C. ( A\ B)\ C = { 0; 1; 2; 4 }
    • D. ( A\ B)\ C = { 3; 5 }
  • Câu 16: Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng.
  • Câu 17:

    Tập

    Bài tập trăc nghiệm chương 1 đại số 10 năm 2024
    là tập nào:

    • A. E = {0; 2}
    • B. E = {-2; 2}
    • C. Một tập khác.
    • D. E = {-2; 0; 2}
  • Câu 18:

    Cho A = {1; 2; 3; 4; 5}. Tập A có bao nhiêu tập con gồm hai phần tử?

    • A. 10
    • B. 8
    • C. 12
    • D. 6
  • Câu 19:

    Cho các mệnh đề sau: P: “a và b là số hữu tỉ”. Q: “a + b là số hữu tỉ” R: “a.b là số hữu tỉ” Lựa chọn phương án đúng.

    • A. Ít nhất một trong hai mệnh đề Q => P và R => P là mệnh đề đúng.
    • B. Q => P là mệnh đề đúng
    • C. R => P là mệnh đề đúng
    • D. Cả hai mệnh đề Q => P và R => P là mệnh đề sai.

Câu 20:

Xét mệnh đề sau P: “Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k là số nguyên tố”. Gọi Q là mệnh đề phủ định của P. Lựa chọn phương án đúng.

  • A. Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, với mọi số nguyên dương k ≤ n thì k không phải là số nguyên tố”.
  • B. Q: ”Với mọi số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k ≤ n sao cho k là số nguyên tố”.
  • Q: ”Tồn tại số nguyên dương n, tồn tại số nguyên dương k > n sao cho k không phải là số nguyên tố”.