Be subject to nghĩa là gì

Đối với những bạn học tiếng Anh, việc bắt gặp subject to là điều diễn ra thường xuyên. Subject to là cụm từ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày. Vậy liệu bạn đã hiểu rõ subject to là gì? Bài viết dưới đây của cuocthimyhappiness sẽ giúp bạn nắm chắc kiến thức hơn về cụm từ subject to.

Subject là gì?

Hẳn ai học tiếng Anh đều không xa lạ với từ subject bởi tần suất sử dụng dày đặc của nó. Thông thường, subject được hiểu theo nghĩa “chủ đề, môn học“ trong học tập. Tuy nhiên, tùy theo từng tình huống cụ thể và hoàn cảnh giao tiếp mà subject được dịch ra nhiều nghĩa khác nhau để phù hợp hơn, ví dụ:

  • Chủ thể, chủ ngữ
  • Đối tượng
  • Sự lệ thuộc
  • Dịp
  • Đề tài, chủ đề, vấn đề
  • Khuất phục, chinh phục

Be subject to nghĩa là gì

Subject là gì?

Subject to là gì?

Subject to được dịch ra theo nhiều sắc thái khác nhau, thông thường được hiểu với các nghĩa “tùy theo, phải theo, chịu, phải chịu”. Tùy vào từng tình huống giao tiếp và mục đích sử dụng mà nghĩa của từ subject to sẽ được dịch sát nghĩa nhất. Ví dụ:

  • Subject to discipline (dịch ra là: Phải chịu kỷ luật)
  • Subject to rules of each place (dịch ra là: Tùy theo quy tắc của từng nơi)
  • Subject to arrangement of superiors (dịch ra là: Tùy thuộc vào sự sắp xếp của cấp trên)
  • Subject to company’s regulations (dịch ra là: Phải thực hiện theo quy định của công ty)

Be subject to nghĩa là gì

Subject to là gì?

Có hai cách phát âm cụm từ subject to:

  • Theo tiếng Anh – Anh: [ ˈsʌbdʒikt tu:]
  • Theo tiếng Anh – Mỹ: [ ˈsʌbdʒekt tu]

Cấu trúc và cách dùng đúng ngữ pháp của subject to

Trong tiếng Anh, với mỗi ngữ cảnh khác nhau, subject to sẽ mang một ý nghĩa khác nhau. Sau đây, cuocthimyhappiness xin giới thiệu một số cách dùng phổ biến của subject to:

  • Dùng để diễn đạt khi có hoặc trải nghiệm một điều cụ thể nào đó. đặc biệt là điều gì đó gây khó chịu.
  • Cấu trúc: be + subject to + something
  • Ví dụ: Imported goods are subject to high domestic taxes (dịch ra là: Hàng nhập khẩu phải chịu mức thuế nội địa cao).
  • Được dùng trong trường hợp khi có thể gặp phải hoặc bị một cái gì đó hay trong trường hợp nếu một hành động hoặc sự kiện là đối tượng của một cái gì đó, nó cần có một cái gì đó xảy ra trước khi nó có khả năng diễn ra.
  • Cấu trúc: be + subject to + something
  • Ví dụ: The contract is still subject to approval by the company board of directors (dịch ra là: Hợp đồng vẫn được phê duyệt bởi hội đồng quản trị công ty).

Be subject to nghĩa là gì

Cấu trúc và cách dùng của subject to

Một số cụm từ liên quan có chứa subject to

  • Subject to rules of each place (dịch ra là: Tùy thuộc vào quy tắc của mỗi nơi).
  • Subject to company’s regulations (dịch ra là: Phải thực hiện theo các quy định của công ty).
  • Subject to discipline (dịch ra là: Phải chịu kỷ luật).
  • Subject to arrangement of superiors (dịch ra là: Tùy thuộc vào sự sắp xếp của cấp trên).
  • Be subject to a charge (dịch ra là: Phải chịu một khoản phí).
  • Be subject to atariff (dịch ra là: Phải chịu mức thuế).
  • Subject to approval (dịch ra là: Phải được chấp nhận).
  • Subject to contract (dịch ra là: Tùy thuộc vào hợp đồng).
  • Subject to breakage (dịch ra là: Có thể bị vỡ).
  • Subject to additional charges (dịch ra là: Chịu các khoản phí bổ sung).
  • Subject to acceptance (dịch ra là: Tùy thuộc vào sự chấp nhận).
  • Subject to average (dịch ra là: Chịu mức trung bình).
  • Subject to approval of import license (dịch ra là: Được phê duyệt giấy phép nhập khẩu).
  • Subject to change without notice (dịch ra là: Có thể thay đổi mà không cần báo trước).
  • Subject to being unsold (dịch ra là: Có thể chưa bán được).
  • Subject to customs duty (dịch ra là: Chịu thuế hải quan).

Cuocthimyhappiness đã chia sẻ các kiến thức tổng hợp về subject to là gì đồng thời giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc và cách dùng của subject to thông qua các ví dụ cụ thể. Hy vọng sau bài viết này, các bạn có thể sử dụng thành thạo subject to và thu nạp thêm được nhiều kiến thức vào vốn tiếng Anh của mình.

I. Cách dùng "subject" tiếng anh (danh từ, tính từ, động từ)

II. Cách dùng "be subject to sth"

1. Mang nghĩa "phải chịu / trải qua, dễ bị cái gì đó, có thể chịu sự ảnh hưởng"

=to have or experience a particular thing, especially something unpleasant/To be subject to something means to be affected by it or to be likely to be affected by it.

  • To be subject to damage (IELTS TUTOR giải thích: dễ bị hư hại)
  • Cars are subject to a high domestic tax. 
  • The agreement is still subject to approval by the League's 30 teams and the players.
  • Prices may be subject to alteration. 
  • Foreign wine was subject to an import tax. 
  • ...a disorder in which the person's mood is subject to wild swings from mania to depression.
  • In recent years, she has been subject to attacks of depression.
  • Flights are subject to delay because of the fog (IELTS TUTOR giải thích: Các chuyến bay có thể bị trì hoãn do màn sương)
  • All train times are subject to change in bad weather conditions.

2. Mang nghĩa "còn tuỳ thuộc vào, chỉ mới là điều kiện cần còn điều kiện đủ nữa..."

=only able to happen if something else happens/depending on whether something happens

  • We plan to go on Wednesday, subject to your approval. 
    • IELTS TUTOR giải thích: chúng mình định đi vào thứ tư nhưng mà còn tuỳ vào là bạn có đồng ý hay là không 
  • Moving all the books should not take long, subject to there being (= if there are) enough helpers.
    • IELTS TUTOR giải thích: di chuyển đống sách thì không có lâu, tuy nhiên còn tuỳ vào có đủ người giúp khiêng chồng sách hay là không nữa 
  • Goods will be sent out within 14 days, subject to availability.

3. Mang nghĩa"vâng lệnh, tuân thủ"

=in a situation where you have to obey a rule or a law/If someone is subject to a particular set of rules or laws, they have to obey those rules or laws.

  • All building firms are subject to tight controls.
  • The tribunal is unique because Mr Jones is not subject to the normal police discipline code.
  • ...arguing that as a sovereign state it could not be subject to another country's laws.

4. Mang nghĩa"thuộc địa, bị lệ thuộc, không độc lập"

=Subject peoples and countries are ruled or controlled by the government of another country.

  • The subject peoples of her empire were anxious for their own independence.
  •  ...colonies and other subject territories.
  • The subject nations (IELTS TUTOR giải thích: những nước lệ thuộc)