Believe it or not là gì

Believe it or not:

Believe it or not là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

It is true, even though it does not sound likely. (Đó là 1 sự thật, mặc dù nghe có vẻ không đúng lắm).

Believe it or not là gì
EX: Believe it or not, Ive just won £1000 in a competition!

(Có tin không, tôi vừa thắng 1000 đô la trong cuộc thi đấu đấy!).

Dont you believe it:

Used to tell sb that sth is definitely not true. (Được sử dụng để nói với sb rằng sth chắc chắn là sai).

EX: Some people say skiing is easy but dont you believe it!

(Một vài người nói trượt tuyết thì dễ nhưng thật sự không phải như vậy!).

I dont believe it:

Used to say that you are surprised or annoyed about sth. (Được sử dụng để nói rằng bạn bị bất ngờ hoặc bị làm phiền về sth).

EX: I dont believe it! What are you doing here?

(Tôi không thể tin được, bạn đang làm cái gì ở đây thế?).

Tài liệu tham khảo: "Oxford Idioms by Oxford University Press". Bài viết idioms with believe được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn