Béo ngậy nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰ʔj˨˩ŋə̰j˨˨ŋəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəj˨˨ŋə̰j˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 𦡡: ngậy
  • 嘅: ngáy, gấy, ngấy, gáy, ngậy
  • 𡅷: ngợi, ngậy

Từ tương tựSửa đổi

  • ngày
  • ngáy
  • ngầy
  • ngay
  • ngây
  • ngấy

Phó từSửa đổi

ngậy

  1. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm. Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

ngậy tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ ngậy trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ ngậy trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ngậy nghĩa là gì.

- ph. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm: Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy.
  • thuốc nhuộm Tiếng Việt là gì?
  • Quang Thịnh Tiếng Việt là gì?
  • ngành ngọn Tiếng Việt là gì?
  • rão như cháo Tiếng Việt là gì?
  • ba chân bốn cẳng Tiếng Việt là gì?
  • Trà Kót Tiếng Việt là gì?
  • thuế thân Tiếng Việt là gì?
  • quan tư Tiếng Việt là gì?
  • bạch lạp Tiếng Việt là gì?
  • phỉnh mũi Tiếng Việt là gì?
  • nhem nhuốc Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ngậy trong Tiếng Việt

ngậy có nghĩa là: - ph. Nói món ăn béo vừa bùi vừa thơm: Canh dưa, nấu với lạc và thịt mỡ, béo ngậy.

Đây là cách dùng ngậy Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ngậy là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

1. Béo ngậy.

It was gross.

2. Con mồi béo ngậy đây.

One of the juicy ones.

3. Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.

Oiled frogs, fattened on possum maggots.

4. Tối nay Ccúng ta cần 1 món thật kinh khủng và béo ngậy.

We need something horrible and greasy tonight.

5. Tôi cắn thử một miếng, và ước giá nó còn nhỏ hơn nữa, vì thịt bò Kobe béo ngậy.

And then I took a bite, and I wished that it was tinier, because Kobe beef is so rich.

6. Thức ăn chiên rán chắc hẳn luôn béo ngậy , và chứa nhiều chất béo , cả hai đều làm cho dạ dày khó tiêu .

Fried foods inevitably are greasy and high in fat , both of which spell trouble for the stomach .

7. Nếu làm tốt, chiên ngập dầu không làm cho thức ăn quá béo ngậy, bởi vì độ ẩm làm phần bên trong thực phẩm không thấm dầu.

When performed properly, deep frying does not make food excessively greasy, because the moisture in the food repels the oil.

8. Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả.

Well, look, you didn't need a psychologist to tell you that when you have a mouthful of greasy, salty, crispy, delicious snacks, what's sitting in the corner of the room makes not a damn bit of difference to your gustatory experience.

9. Và những tên tài xế xe tải tới đó để ăn những cái hamburger béo ngậy của em và họ đùa giỡn với em và em đùa giỡn lại với họ nhưng họ là những anh chàng đần độn và chán ngắt với những cái hình xăm tổ bố trên người, và em không thích điều đó.

Those truck drivers come there to eat your greasy burgers and they kid you and you kid them back but they're stupid and dumb boys with their big old tattoos, and you don't like it.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "béo ngậy", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ béo ngậy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ béo ngậy trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Béo ngậy.

2. Con mồi béo ngậy đây.

3. Châu chấu sữa béo ngậy.

4. Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.

5. Tối nay Ccúng ta cần 1 món thật kinh khủng và béo ngậy.

6. Nhưng chúng sẽ ăn những cái trứng béo ngậy đến hết mới ăn tới kiến.

7. Đặc biệt là mùi thơm của sa tế cay nồng với mùi đậu phộng béo ngậy.

8. Tôi cắn thử một miếng, và ước giá nó còn nhỏ hơn nữa, vì thịt bò Kobe béo ngậy.

9. Phần tai và mắt được thưởng thức đầu tiên vì chúng béo ngậy và nên ăn khi còn nóng.

10. Thức ăn chiên rán chắc hẳn luôn béo ngậy , và chứa nhiều chất béo , cả hai đều làm cho dạ dày khó tiêu .

11. Nếu làm tốt, chiên ngập dầu không làm cho thức ăn quá béo ngậy, bởi vì độ ẩm làm phần bên trong thực phẩm không thấm dầu.

12. Hãy nhìn xem, bạn không cần 1 nhà tâm ký học nói cho mình biết rằng khi bạn đầy 1 mồm snack béo ngậy, mặn, giòn tan ngon lành, thì cái đặt trong góc phòng chẳng ảnh hưởng quái gì đến sự khoái khẩu của bạn cả.

13. Và những tên tài xế xe tải tới đó để ăn những cái hamburger béo ngậy của em và họ đùa giỡn với em và em đùa giỡn lại với họ nhưng họ là những anh chàng đần độn và chán ngắt với những cái hình xăm tổ bố trên người, và em không thích điều đó.