Bình nóng lạnh tiếng trung là gì năm 2024

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm tiếng Trung SOFL

Trung tâm đào tạo tiếng Trung hàng đầu Việt Nam

Published Aug 23, 2023

Một số từ vựng tiếng trung về điều hòa không khí

  1. 信号接收器 /xìn hào jiē shōu qì/: Bộ phận nhận tín hiệu
  2. 遥控器 /yáo kòng qì/: Bộ phận trong nhà
  3. 设定室温 /shè dìng shì wēn/: Cài đặt nhiệt độ trong phòng
  4. 开板器 /kāi bǎn qì/: Cái mở tấm lái
  5. 温和除湿运转 /wēn hé chúshī yùn zhuǎn/: Chuyển động ấm và trừ ẩm
  6. 热起运动转 /rè qǐ yùn dòng zhuǎn/: Chuyển động khởi động nhiệt
  7. 除霜运转 /chú shuāng yùn zhuǎn/: Chuyển động khử tuyết
  8. 操作显示屏 /cāo zuò xiǎn shì píng/: Đèn hiển thị thao tác
  9. 运转指示灯 /yùn zhuǎn zhǐ shì dēng/: Đèn hiệu chuyển động
  10. 开机定时器指标灯闪烁 /kāi jī dìng shí qì zhǐ biāo dēng shǎn shuò/: Đèn hiệu hẹn giờ mở máy
  11. 接地端子 /jiēdì duānzǐ/: Đoạn tiếp đất
  12. 管路 /guǎn lù/: Đường ống
  13. 电池耗完 /diàn chí hào wán/: Hết pin
  14. 空气吸入口 /kōng qì xīrù kǒu/: Lỗ hút không khí
  15. 空气吹出口 /kōng qì chuī chū kǒu/: Lỗ phun không khí
  16. 滤尘网 /lǜ chén wǎng/: Màng lọc bụi
  17. 室外机 /shì wài jī/: Máy đặt ngoài nhà
  18. 室内机 /shì nèi jī/: Máy đặt trong phòng
  19. 运转方式选择按钮 /yùn zhuǎn fāng shì xuǎnzé àn niǔ/: Nút ấn chọn phương thức chuyển động
  20. 室温设定按钮 /shì wēn shè dìng àn niǔ/: Nút ấn định nhiệt độ trong phòng
  21. 强制运转按钮 /qiáng zhì yùn zhuǎn àn niǔ/: Nút chuyển động bắt buộc
  22. 冷气试运转按钮 /lěng qì shì yùn zhuǎn àn niǔ/: Nút chuyển động thử khí lạnh
  23. 睡眠方式自动运转按钮 /shuì mián fāng shì zì dòng yùn zhuǎn àn niǔ/: Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ
  24. 气流方向手动控制按钮 /qìliú fāng xiàng shǒu dòng kòng zhì àn niǔ/: Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí
  25. 排水管 /pái shuǐguǎn/: Ống xả nước
  26. 水平气流方向导板 /shuǐ píng qìliú fāng xiàng dǎo bǎn/: Tấm lái luồng khí nằm
  27. 垂直气流方向导板 /chuí zhí qìliú fāng xiàng dǎo bǎn/: Tấm lái luồng khí thẳng đứng
  28. 更换清洁滤网 /gēng huàn qīng jié lǜ wǎng/: Thay màng lọc
  29. 定时器设备 /dìng shí qì shè bèi/: Thiết bị địnhgiờ
  30. 取消设备 /qǔxiāo shè bèi/: Thiết bị loại bỏ
  31. 依希望设定风扇速度 /yī xī wàng shè dìng fēng shàn sù dù/: Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu
  32. 超低速 /chāo dī sù/: Tốc độ siêu thấp

*** Xem thêm:

Explore topics

Hiện nay, nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp, đặc biệt là mua bán hàng hoá, đồ dùng ngày càng nâng cao. Trong đó, chủ đề về nội thất đang được quan tâm khi nhu cầu xây dựng, tân trang nhà cửa, nâng cao chất lượng cuộc sống ngày càng nhiều.

Vậy thiết bị vệ sinh trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé!

Thiết bị vệ sinh trong tiếng Trung là 卫浴设备, phiên âm Wèiyù shèbèi, dùng để chỉ các thiết bị dùng trong nhà vệ sinh. Bạn có thể sử dụng cụm từ này trong giao tiếp hoặc tìm kiếm thông tin về các thiết bị vệ sinh khi bán hàng, mua hàng hoá hay tham khảo thiết bị nội thất cho ngôi nhà của mình.

\>> Xem thêm: Kiến thức cần biết khi kinh doanh thiết bị vệ sinh

Ngoài ra, cụm từ 清洁用品 /Qīngjié yòngpǐn/ thường dùng để chỉ tất cả các vật dụng được sử dụng trong hoạt động vệ sinh, chủ yếu bao gồm: thiết bị làm sạch, chất tẩy rửa.

Bình nóng lạnh tiếng trung là gì năm 2024
Thiết bị vệ sinh trong nhà

2. Tên các thiết bị vệ sinh thông dụng trong tiếng Trung?

Một số thuật ngữ chuyên ngành mà bạn nên biết để chỉ tên các thiết bị vệ sinh bằng tiếng Trung. Thông thường, các thiết bị vệ sinh trong nhà tắm có thể được chia làm 4 nhóm chính.

2.1. Các thiết bị, đồ dùng vệ sinh tắm trong tiếng Trung

  • 浴室 (yù shì): phòng tắm.
  • 淋浴 (Línyù): vòi tắm hoa sen
  • 花洒 (Huā sǎ): bát sen
  • 手持花洒 (Shǒuchí huā sǎ): tay sen
  • 阀门 (Fámén): van nước
  • 浴缸 (Yùgāng): bồn tắm nằm
  • 淋浴房 (línyù fáng): Buồng tắm có vòi sen (loại bồn tắm có vách kính kín đáo bao quanh như một nhà tắm nhỏ)
  • 转角浴缸 (Zhuǎnjiǎo yùgāng): bồn tắm góc
  • 浴垫 (Yù diàn): thảm chùi chân nhà tắm
  • 浴巾 (yùjīn): khăn tắm
  • 淋雨幕 (lín yǔmù): Màn che để tắm vòi sen
  • 双悬窗 (Shuāng xuán chuāng): cửa sổ trượt
  • 卫生纸 (wèishēngzhǐ) : Giấy vệ sinh
  • 剃须膏 (tì xū gāo) : Kem cạo râu
  • 牙膏 (yágāo) : Kem đánh răng
  • 浴巾 (yùjīn) : Khăn tắm
  • 毛巾 (máojīn) : Khăn mặt
  • 梳子 (shūzi) : Lược
  • 肥皂 (féizào) : Xà phòng
  • 浴露 (yù lù) : Sữa tắm
  • 洗涤剂 (xǐdí jì) : Thuốc tẩy, chất tẩy rửa
  • 牙刷 (yáshuā) : Bàn chải đánh răng

2.2. Bồn cầu và các phụ kiện liên quan trong tiếng Trung

  • 抽水马桶座 (chōu shuǐ mǎ tǒng zuò): Bồn cầu bệt, xí bệt có nút xả nước
  • 连体马桶 (Lián tǐ mǎtǒng): bồn cầu một khối, nguyên khối
  • 两件式马桶 (Liǎng jiàn shì mǎtǒng): bồn cầu 2 khối, két rời
  • 壁挂式马桶 (Bìguà shì mǎtǒng): bồn cầu treo tường
  • 抽水马桶盖 (chōu shuǐ mǎ tǒng gài): Nắp đậy bô, nắp bồn cầu
  • 蹲便器: bồn cầu xổm
  • 小便器 (xiǎo biànqì): bồn tiểu nam
  • 冲水扳手 (chōng shuǐ bānshǒu) : Tay kéo xối nước, cần gạt nước
  • 坐浴桶 (zuò yù tǒng): Vòi xịt
  • 卫生纸 (wèishēngzhǐ) : Giấy vệ sinh
  • 马桶圈 (mǎtǒng quān): bệ ngồi bồn cầu
  • 马桶盖 (mǎtǒng gài): nắp bồn cầu
  • 水箱 (shuǐxiāng): két nước
  • 搋子 (chuāi zi): cây thông bồn cầu
  • 马桶刷 (mǎtǒng shuā): bàn chải cọ rửa toilet
    Bình nóng lạnh tiếng trung là gì năm 2024
    Bồn cầu vệ sinh treo tường

2.3. Bộ chậu lavabo và các phụ kiện liên quan trong tiếng Trung

  • 台盆柜 (Tái pén guì): tủ phòng tắm
  • 浴室镜子 (yù shì jìng zi): Gương soi trong phòng tắm
  • 洗脸盆 (xǐ liǎn pén): bồn rửa mặt (lavabo, chậu rửa mặt)
  • 台上盆 (Tái shàng pén): chậu rửa đặt bàn
  • 半台上盆 (Bàn tái shàng pén): chậu bán âm bàn
  • 水龙头 (Shuǐlóngtóu): vòi chậu rửa mặt
    Bình nóng lạnh tiếng trung là gì năm 2024
    Bộ tủ phòng tắm cao cấp

2.4. Các sản phẩm phụ kiện nhà tắm khác trong tiếng Trung

  • 牙刷架 (yáshuā jià) : Giá để bàn chải đánh răng
  • 毛巾架 (máo jīn jià): giá treo khăn
  • 肥皂缸 (féizào gāng) : Hộp đựng xà phòng
  • 浴室暖气灯 (Yùshì nuǎnqì dēng): Đèn sưởi nhà tắm
  • 垃圾桶 (lajitǒng): thùng rác
  • 水龙头 (shuǐ lóng tóu): vòi nước

Hy vọng những thông tin trên có thể giúp các bạn biết thêm một số từ vựng cơ bản về thiết bị vệ sinh trong tiếng Trung. Ngoài tiếng Trung thì tiếng Anh cũng là một ngôn ngữ phổ biển, vì thế thiết bị vệ sinh trong tiếng Anh cũng là một phần kiến thức mà bất cứ ai cũng cần trao dồi cho mình.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hoặc muốn tìm hiểu thêm về các sản phẩm thiết bị vệ sinh, hãy liên hệ với Enic để được hỗ trợ ngay nhé!