Cách so sánh chất hết chất dư năm 2024

  • What is Scribd?
  • All Documents
  • * Foreign Language Studies
    • Chinese
    • ESL
      • Science & Mathematics
    • Astronomy & Space Sciences
    • Biology
      • Study Aids & Test Prep
    • Book Notes
    • College Entrance Exams
      • Teaching Methods & Materials
    • Early Childhood Education
    • Education Philosophy & Theory All categories
  • * Business
    • Business Analytics
    • Human Resources & Personnel Management
      • Career & Growth
    • Careers
    • Job Hunting
      • Computers
    • Applications & Software
    • CAD-CAM
      • Finance & Money Management
    • Accounting & Bookkeeping
    • Auditing
      • Law
    • Business & Financial
    • Contracts & Agreements
      • Politics
    • American Government
    • International Relations
      • Technology & Engineering
    • Automotive
    • Aviation & Aeronautics All categories
  • * Art
    • Antiques & Collectibles
    • Architecture
      • Biography & Memoir
    • Artists and Musicians
    • Entertainers and the Rich & Famous
      • Comics & Graphic Novels
      • History
    • Ancient
    • Modern
      • Philosophy
      • Language Arts & Discipline
    • Composition & Creative Writing
    • Linguistics
      • Literary Criticism
      • Social Science
    • Anthropology
    • Archaeology
      • True Crime All categories
  • Hobbies & Crafts Documents
    • Cooking, Food & Wine
      • Beverages
      • Courses & Dishes
    • Games & Activities
      • Card Games
      • Fantasy Sports
    • Home & Garden
      • Crafts & Hobbies
      • Gardening
    • Sports & Recreation
      • Baseball
      • Basketball All categories
  • Personal Growth Documents
    • Lifestyle
      • Beauty & Grooming
      • Fashion
    • Religion & Spirituality
      • Buddhism
      • Christianity
    • Self-Improvement
      • Addiction
      • Mental Health
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Diet & Nutrition All categories

0% found this document useful (0 votes)

72 views

12 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

DOCX, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

72 views12 pages

Dạng Bài Toán Chất Dư Chất Hết

Jump to Page

You are on page 1of 12

BÀI TOÁN TÍNH LƯỢNG CHẤT DƯ 1. Dạng bài có lượng chất dư

Bài toán cho biết lượng của hai chất tham gia và yêu cầu tính lượng chất tạothành. Trong số hai chất tham gia phản ứng sẽ có một chất phản ứng hết, chấtkia có thể phản ứng hết hoặc dư.Lượng chất tạo thành tính theo lượng chất nào phản ứng hết, do vậy trước khi làm bài cần phải tìm xem trong hai chất đã cho, chất nào phản ứng hết.

2. Phương pháp giải bài tập lượng chất dư

Giả sử có phản ứng hóa học: aA + bB --- > cC + dD.Cho n

A

là số mol chất A, và n

B

là số mol chất B Nếu n

A

/a = n

B

/b \=> A và B là 2 chất phản ứng hết (vừa đủ) Nếu n

A

/a > n

B

/b \=> Sau phản ứng thì A còn dư và B đã phản ứng hết Nếu n

A

/a < n

B

/b \=> Sau phản ứng thì A phản ứng hết và B còn dưTính lượng các chất theo chất phản ứng hết.

3. Ví dụ minh họaVí dụ 1.

Cho 6,5 gam kẽm tác dụng với 36,5 g dung dịch HCl. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Zn + 2HCl → ZnCl

2

+ H

2

Theo phương trình: 1 mol 2 mol 1 molTheo đầu bài : 0,1 mol 0,1 mol 0,05 molXét tỉ lệ: Zn dư, Khối lượng các chất tính theo lượng HCl

Ví dụ 2. Khi cho miếng nhôm tan hết vào dung dịch HCl có chứa 0,2 mol thì sinh ra 1,12lít khí hidro (đktc)

.a. Tính khối lượng miếng nhôm đã phản ứngb. Axit clohidric còn dư hay không? Nếu còn dư thì khối lượng dư là bao nhiêu?

Lưu ý: Các lượng chất được tính theo lượng của sản phẩm

Phương trình phản ứng hóa học: 2Al + 6HCl → 2AlCl

3

+ 3H

2

Theo phương trình: 2 mol 6 mol 3 molTheo đầu bài: 0,2 mol 0,05 molx mol y mol 0,05 molSố mol HCl dư = Số mol HCl ban đầu - Số mol HCl phản ứng = 0,2 - 0,1 = 0,1mol\=> Khối lượng HCl dư là: 0,1 x 36,5 = 3,65g

Ví dụ 3: Cho 13 gam Kẽm tác dụng vứi 24,5 gam H

2

SO

4

, sau phản ứng thuđược muối ZnSO

4

, khí hidro (đktc) và chất còn dư

  1. Viết phương trình phản ứng hóa học b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.c) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

  1. Phương trình phản ứng hóa học:Zn + H

2

SO

4

(loãng) → ZnSO

4

+ H

2

  1. n

Zn

\= \= 0,2 moln

H2SO4

\= \= 0,25 molPhương trình phản ứng hóa học: Zn + H

2

SO

4

(loãng)

→ ZnSO

4

+ H

2

Theo phương trình: 1 mol 1 mol 1 molTheo đầu bài: 0,2 mol 0,25 molXét tỉ lệ: Zn phản ứng hết, H

2

SO

4

dư, phản ứng tính theo số mol ZnSố mol của khí H

2

phản ứng là: n

Zn

\= n

H2

\= 0,2 molThể tích khí H

2

bằng: V

H2

\= 0,2 . 22,4 = 4,48 lít

Cách so sánh chất hết chất dư năm 2024
Cách so sánh chất hết chất dư năm 2024

  1. Chất còn lượng sau phản ứng là ZnSO

4

và H

2

SO

4

dưSố mol của ZnSO

4

bằng: n

ZnSO4

\= n

Zn

\= 0,2 molKhối lượng của ZnSO

4

bằng: m

ZnSO4

\= 0,2 . 161 = 32,2 gamSố mol của H

2

SO

4

dư = Số mol của H

2

SO

4

ban đầu - Số mol của H

2

SO

4

phản ứng = 0,25 - 0,2 = 0,05 molKhối lương H

2

SO

4

dư = 0,05 . 98 = 4,9 gam

Ví dụ 4.

Sắt tác dụng với dung dịch CuSO

4

theo phương trình:

Fe + CuSO

4

→ FeSO

4

+ Cu Nếu cho 11,2 g sắt vào 40 g CuSO

4

. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

n

Fe

\= m

Fe

/M

Fe

\= 11,2/56 = 0,2 (mol)n

CuSO4

\= m

CuSO4

/M

CuSO4

\= 40/160 = 0,25 (mol)Phương trình hóa học: Fe + CuSO

4

→ FeSO

4

+ CuTheo phương trình: 1 1 1 1Theo đầu bài: 0,2 0,25Phản ứng: 0,2 0,2 0,2 0,2Sau phản ứng CuSO

4

dư, Fe phản ứng hết.m

Cu

\= n

Cu

.M

Cu

\= 0,2.64 = 12,8 (gam)

Ví dụ 5. Cho sắt tác dụng với dd axit H

2

SO

4

theo sơ đồ sau:

Fe + H

2

SO

4

→ FeSO

4

+ H

2

Có 22,4 g sắt tác dụng với 24,5 g H

2

SO

4

. Tính:a) Thể tích khí H

2

thu được ở đktc. b) Khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

n

Fe

\= 22,4/56 = 0,4 (mol)n

H2SO4

\= m

H2SO4

/M

H2SO4

\= 24,5/9 = 0,25 (mol)Phương trình phản ứng: Fe + H

2

SO

4

→ FeSO

4

+ H

2

Theo phương trình: 1 1 1 1

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Cách so sánh chất hết chất dư năm 2024