A. THÔNG TIN CHUNG Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là trường công lập thuộc hệ thống đào tạo quốc dân của Việt Nam, là Trường trung ương đóng trên địa bàn thành phố Vĩnh Long. Hiện tại nhà trường do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý về nhân sự, ngân sách; Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về chuyên môn. Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, phường 2, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 1. Thời gian tuyển sinh: - Nhận hồ sơ xét tuyển từ 01/3/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh: - Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh: - Phương thức 1: Sử dụng điểm thi THPT 2022 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm
2022.
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia hoặc THPT các năm trước.
Điều kiện đăng ký xét tuyển - Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. - Xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2022 hoặc từ kết quả điểm thi THPT các năm trước. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên. - Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (theo học bạ). Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và
có tổng điểm trung bình của 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên. Điểm ưu tiên cộng vào điểm xét tuyển những thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. - Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. - Đối tượng thứ 1: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022; Học lực đạt loại giỏi cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT và hạnh kiểm cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt loại khá trở lên;
Riêng học sinh trường THPT chuyên học lực và hạnh kiểm đạt loại khá trở lên cả năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12.
- Đối tượng thứ 2: Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Văn, Lý, Hoá, Sinh, Tiếng Anh hoặc đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp tỉnh.
Đối với phương thức tuyển thẳng thí sinh được chọn tất cả các ngành, được ưu tiên xét miễn học phí. - Phương thức 4: Xét tuyển của kỳ
thi đánh giá năng lực Học sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước, tham gia thi đánh giá năng lực năm 2022 đạt 50% tổng điểm đánh giá năng lực của các Đại học Quốc gia trong cả nước; xét tuyển kết hợp thi đánh giá năng lực tư duy do Trường Đại học SPKT Vĩnh Long tổ chức (DK). C. HỌC PHÍ Học phí của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 - 2023 như sau: - Các ngành Sư phạm được miễn học phí.
- Các ngành Giáo dục học, Quản lý giáo
dục, Luật: 5.175.000đ/ học kỳ 1 (khoảng 345.000đ/ tín chỉ).
- Các ngành Kinh tế, Công tác xã hội, Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 4.950.000đ/ học kỳ 1 (khoảng 330.000đ/ tín chỉ).
- Các ngành còn lại: 5.400.000đ/ học kỳ 1 (khoảng 360.000đ/ tín chỉ).
- Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.515.000đ/ học kỳ 1 (kể cả tiếng Nhật).
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN 1. Chương trình đại trà
STT
| TÊN NGÀNH
| MÃ NGÀNH
| TỔ HỢP XÉT TUYỂN
| 1
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, C04
| - Kế toán
| - Quản trị kinh doanh
| - Tài chính - Ngân hàng
| 2
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203
| A00, A01, D01, C04
| 3
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 7510303
| 4
| Công nghệ chế tạo máy
| 7510202
| 5
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201
| 6
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 7510301
| - Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông
| - Kỹ thuật điện
| 7
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| - Mạng máy tính và truyền thông
| - Internet of Things - IoT
| - An toàn thông tin
| - Điện toán đám mây
| 8
| Khoa học máy tính
| 7480101
| - Trí tuệ nhân tạo (AI)
| - Khoa học dữ liệu
| 9
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| 10
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205
| 11
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| 7520116
| 12
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
| 7510206
| 13
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| 7510102
| 14
| Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
| 7510104
| 15
| Công nghệ thực phẩm
| 7540101
| B00, A01, D01, C04
| 16
| Thú y
| 7640101
| 17
| Công nghệ sinh học
| 7420201
| - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
| - Công nghệ sinh học trong thực phẩm
| - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
| 18
| Kỹ thuật hóa học
| 7520301
| - Kỹ thuật hóa môi trường
| - Kỹ thuật hóa dược
| 19
| Công nghệ sau thu hoạch
| 7540104
| 20
| Giáo dục học
| 7140101
| A01, D01, C00, C19
| 21
| Quản lý giáo dục
| 7140114
| 22
| Công tác xã hội
| 7760101
| 23
| Du lịch
| 7810101
| 24
| Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
| 7810103
| 25
| Luật
| 7380101
| 26
| Sư phạm công nghệ
| 7140246
| A01,D01, C04, C14
| - Chuyên sâu công nghệ thông tin
| - Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô
| - Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí
|
2. Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
STT
| MÃ NGÀNH
| TÊN NGÀNH
| TỔ HỢP XÉT TUYỂN
| 1
| 7510102_NB
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| Toán, Lý, Hóa (A00)
| Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
| Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
| 2
| 7510104_NB
| Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)
| Toán, Văn, Địa (C04)
| 3
| 7420201_NB
| Công nghệ sinh học
| Toán, Hóa, Sinh (B00)
| - Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
| Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
| - Công nghệ sinh học trong thực phẩm
| Toán, Văn, Địa (C04)
| - Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
| Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
| 4
| 7540101_NB
| Công nghệ thực phẩm
|
| 5
| 7520116_NB
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| Toán, Lý, Hóa (A00)
| 6
| 7510303_NB
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển & tự động hóa
| Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
| 7
| 7510202_NB
| Công nghệ chế tạo máy
| Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
| 8
| 7510301_NB
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| Toán, Văn, Địa (C04)
| 9
| 7510201_NB
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
| 10
| 7510205_NB
| Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
|
3. Chương trình chất lượng cao (liên kết Hàn Quốc)
STT
| MÃ NGÀNH
| TÊN NGÀNH
| TỔ HỢP XÉT TUYỂN
| 1
| 7310101_CLC
| Kinh tế
| Toán, Lý, Hóa (A00)
| - Kế toán
| Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
| - Quản trị kinh doanh
| Toán, Văn,Tiếng Anh (D01)
| - Tài chính-Ngân hàng
| Toán, Văn, Địa (C04)
| 2
| 7480101_CLC
| Khoa học máy tính
|
| - Trí tuệ nhân tạo
|
| - Khoa học dữ liệu
|
| 3
| 7510303_CLC
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
| 4
| 7510203_CLC
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
| 5
| 7520116_CLC
| Kỹ thuật cơ khí động lực
|
| 6
| 7510201_CLC
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
| 7
| 7510301_CLC
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
| 8
| 7480201_CLC
| Công nghệ thông tin
|
| - Mạng máy tính và Truyền thông
|
| - Internet of Things – IoT
|
| - An toàn thông tin
|
| - Điện toán đám mây
|
| 9
| 7510205_CLC
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
| 10
| 7540101_CLC
| Công nghệ thực phẩm
| Toán, Hóa, Sinh (B00)
| Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
| Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
| Toán, Văn, Địa (C04)
| 11
| 7810101_CLC
| Du lịch
| Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
| Toán,Văn,Tiếng Anh (D01)
| Văn, Sử, Địa (C00)
| Văn, Sử, GDCD (C19)
|
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT - Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)
STT
| TÊN NGÀNH
| MÃ NGÀNH
| TỔ HỢP XÉT TUYỂN
| Năm 2022
| Điểm thi THPT
| Học bạ
| 1
| Kinh tế
| 7310101
| A00, A01, D01, C04
| 16
| 19
| - Kế toán
| 16
| 19
| - Quản trị kinh doanh
| 16
| 19
| - Tài chính - Ngân hàng
| 16
| 19
| 2
| Truyền thông đa phương tiện
| 7320104
| A00, A01, D01, C04
| 15
| 18
| 3
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 7510203
| A00, A01, D01, C04
| 15
| 18
| 4
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 7510303
| 15
| 18
| 5
| Công nghệ chế tạo máy
| 7510202
| 15
| 18
| 6
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 7510201
| 15
| 18
| 7
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 7510301
| 15
| 18
| - Công nghệ kỹ thuật điện tử-viễn thông
| 15
| 18
| - Kỹ thuật điện
| 15
| 18
| 8
| Công nghệ thông tin
| 7480201
| 16
| 19
| - Mạng máy tính và truyền thông
| 16
| 19
| - Internet of Things - IoT
| 16
| 19
| - An toàn thông tin
| 16
| 19
| - Điện toán đám mây
| 16
| 19
| 9
| Khoa học máy tính
| 7480101
| 15
| 18
| - Trí tuệ nhân tạo (AI)
| 15
| 18
| - Khoa học dữ liệu
| 15
| 18
| 10
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
| 7510605
| 15
| 18
| 11
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 7510205
| 16.5
| 20
| 12
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| 7520116
| 15
| 18
| 13
| Kỹ thuật ô tô
| 7520130
| 15
| 18
| 14
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
| 7510206
| 15
| 18
| 15
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| 7510102
| 15
| 18
| 16
| Kinh doanh quốc tế
| 7340120
| A00, A01, D01, C04
| 15
| 18
| 17
| Thương mại điện tử
| 7340122
| A00, A01, D01, C04
| 15
| 18
|
Ngành học
| Năm 2019
| Năm 2020
| Năm 2021
| Xét theo điểm thi THPT QG
| Xét theo KQ thi THPT
| Xét theo KQ thi THPT
| Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
| 15
| 15
| 15
| Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
| 15
| 15
| 15
| Công nghệ chế tạo máy
| 15
| 15
| 15
| Công nghệ kỹ thuật cơ khí
| 15
| 15
| 15
| Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
| 15
| 15
| 15
| - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
| - Kỹ thuật điện
| Công nghệ thông tin
| 15
| 15
| 15
| An toàn thông tin
| 22
|
| 15
| Công nghệ kỹ thuật ô tô
| 16,25
| 18
| 15.5
| Công nghệ kỹ thuật nhiệt
| 15
| 15
| 15
| Công nghệ kỹ thuật giao thông
| 22
| 15
| 24.5
| Công nghệ thực phẩm
| 15
| 15
| 15
| Thú y
| 15
| 15
| 15
| Công nghệ sinh học
| 15
| 15
| 15
| Công tác xã hội
| 15
| 15
| 15
| Du lịch
| 15
| 15
| 15
| Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
| 23
| -
| -
| Sư phạm công nghệ
| 23
| 18,5
| -
| Chính trị học
| 23,5
| -
| -
| Giáo dục học
| -
| -
| 21.5
| Công nghệ dệt, may
| 23,5
| -
| -
| Kinh tế
| -
| 15
| 15
| - Kế toán
| - Quản trị kinh doanh
| - Tài chính - Ngân hàng
| Kỹ thuật cơ khí động lực
| -
| 15
| 15
| Kỹ thuật hóa học
| -
| 15
| 23.5
| Luật
| -
| 15
| 15
| Kỹ thuật xét nghiệm Y-Sinh
| -
| -
| 15
| Kỹ thuật hóa môi trường
| -
| -
| 23.5
| Kỹ thuật hóa dược
| -
| -
| 23.5
| Quản lý giáo dục
| -
| -
| 15
| Mạng máy tính và truyền thông
| -
| -
| 15
| Internet vạn vật (IoT)
| -
| -
| 15
| Khoa học máy tính
|
| -
| 15
| Trí tuệ nhân tạo (AI)
| -
| -
| 15
| Kỹ thuật phần mềm
| -
| -
| 15
| Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
| -
| -
| 15
| Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao
| -
| -
| 15
| Công nghệ sinh học trong thực phẩm
| -
| -
| 15
| Công nghệ sau thu hoạch
| -
| -
| 15
| Sư phạm công nghệ
| -
| -
| 15
| Chuyên sâu công nghệ thông tin
| -
| -
| 15
| Chuyên sâu công nghệ kỹ thuật ô tô
| -
| -
| 15
| Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí
| -
| -
| 15
| |