Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Chữ わ phát âm giống như “oa” trong tiếng Việt, khi phiên âm romanji sẽ là “wa”, chú ý để không phát âm nhầm thành “ua” https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/wa.mp3  Chữ を phát âm là “ô” giống như chữ お đã học trong hàng A, nhưng khi phiên âm romanji lại là “wo”https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/wo.mp3 Chữ わ trông khá giống hình ảnh chú thiên nga đang bơi lội, chúng ta có thể nhớ đến hình ảnh này. Chữ を một diễn viên xiếc đang dang tay ra đạp chiếc xe đạp nửa bánh.Các bạn nhớ tập viết bảng chữ cái Hiragana thật nhiều để có thể viết thật đẹp và nhớ nhanh lâu hơn nhé. Download ngay file dưới đây để tập viết hàng Wa với GoJapan nào!Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng WaCuối cùng, đừng quên kiểm tra lại để xem xem bản thân đã nhớ được bao nhiêu để bổ sung luyện tập nhé! Khóa học bảng chữ cái tiếng Nhật của GoJapan có rất nhiều bài kiểm tra miễn phí cho các bạn, thử ngay thôi.

Kiểm tra bảng chữ cái Hiragana – Hàng Ra, Wa, N

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG NHẬT HIRAGANA – N

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
ん là chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái Hiragana và là một âm đặc biệt. ん sẽ đứng cuối các âm khác để tạo thành âm “n”, ví dụ あん → “an” giống như âm “n” của tiếng Việt.

Để dễ hơn và rút ngắn thời gian hơn, mời các bạn vào học thử miễn phí cùng GoJapan!

MIỄN PHÍ HỌC THỬ VỚI GIÁO VIÊN

Cách viết bảng chữ cái Hiragana – N

Cùng xem chi tiết cách viết chữ ん của bảng chữ cái Hiragana sao cho chính xác và đẹp nhất nào!
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết chữ ん – bảng chữ cái HiraganaChữ ん chỉ có 1 nét duy nhất, sổ ngang một đường rồi uốn lượn lên xuống lên.

Cách phát âm bảng chữ cái Hiragana – N

Chữ ん có một vài lưu ý khi phát âm, nó sẽ khác tùy theo chữ đi kèm phía sau, các bạn lắng nghe và lưu ý nhé! ん khi đọc như đọc một chữ cái thì đọc là “ưn” hay ưng” trong tiếng Việt. https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/n.mp3  Khi ん ở đúng vai trò của nó là đứng cuối các âm khác để tạo từ thì sẽ đọc là “n”. Ví dụ: おな (onna).https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/onna.mp3  Tuy nhiên, nếu ん đứng trước âm tiếp theo thuộc hàng “ka”, “wa”, hay “ga”  hoặc khi đứng cuối từ thì phải đọc thành “ng”. Ví dụ: か (kangtang).https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/kantan.mp3  Còn nếu ん đứng trước âm tiếp theo thuộc hàng “ma”, “ba”, hay “pa” thì phải đọc thành “m”. Ví dụ: さぽ (sampo).https://gojapan.vn/wp-content/uploads/2022/02/sampo.mp3

Mẹo nhớ bảng chữ cái Hiragana – N

Tiếp theo, thử học cách liên tưởng để ghi nhớ cùng GoJapan nhé, bạn có ý tưởng gì không?
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Chữ ん nhìn vừa giống chữ “h” vừa giống chữ “n” trong tiếng Việt. Để dễ nhớ, các bạn có thể nhớ chữ này là chữ “n” thường có nét thứ nhất kéo dài hơn bình thường.

——

Hy vọng qua bài viết này các bạn đã nắm được tất tần tật cách viết, cách phát âm, mẹo ghi nhớ bảng chữ cái Hiragana – hàng Ra, Wa, N cũng như được luyện tập bài bản với các bài tập MIỄN PHÍ của GoJapan!

Khi học tiếng Nhật, việc học bảng chữ cái tiếng Nhật Hiragana, bạn sẽ được học cách đọc, viết và phát âm cơ bản, đây là bước đầu tiên khi bắt đầu việc học tiếng Nhật. Bất kỳ giáo trình hay phương pháp học liệu tiếng Nhật nào cũng đều yêu cầu bạn phải có hiểu biết nhất định về bảng chữ cái Hiragana.

Bảng chữ cái Hiragana gồm có 46 chữ cái cơ bản , 25 chữ biến âm và 33 chữ ghép . Tổng cộng bảng Hiragana có 106 chữ cái

I. Bảng chữ cái cơ bản

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
                                
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

II.Biến âm của chữ Hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

III: Bảng chữ ghép Hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana

IV. Trường âm và xúc âm trong tiếng nhật

Truờng âm trong tiếng nhật

おばさん-obasan:cô, dì、おばあさん-obaasan: bà

おじさん-ojisan:chú, bác 、おじいさん-ojiisan:ông

ゆき-yuki:tuyết 、ゆうき-yuuki:dũng cảm, dũng khí

え-e:picture,bức tranh ええ-ee:vâng

とる-toru:chụp, とおる-touru:đi qua

ここ-koko:ở đây 、こうこう-koukou:trường cấp 3

Lưu ý về trường âm như sau:

  • Trường âm của cột  あ (tương ứng cột A trong bảng chữ cái như, あ、か、。。。): Thêm kí tự  あ đằng sau
  • Trường âm với cột  い : Thêm kí tự  い
  • Trường âm với cột う : Thêm kí tự  う
  • Trường âm với cột え : Thêm kí tự  い (ngoại trừ:  ええ:vâng、おねえさん: chị gái)
  • Trường âm với cột お : Thêm kí tự う (ngoại trừ : おおきい:to, lớn; おおい: nhiều , とおい:xa…)

Còn đối với trường âm của Katakana ? Ta chỉ cần thêm ‘―’

Eg.,

カード-kaado:thẻ, タクシー-takushi:taxi, スーパー-suupaa: siêu thị, テープ-teepu:băng ;  ノート-nooto tập

Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana
Cách viết bảng chữ cái tiếng nhật hiragana