Cái ô trong tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "cái ô"

1. Bà bắt đầu ngồi giữ một cái ô cũ, cạnh cái ghế.

She started keeping an old umbrella by her chair.

2. Nhưng vẫn là cái ô tô này và tôi lại phải sửa hùng hục.

And every year, you turn up with this and I have to work my ass off.

3. Bà chế ra một cái ô để bà có thể -- bam! -- sập cửa lại.

She's engineered an umbrella so she can -- bam! -- slam the door.

4. Đánh rơi cái ô (dù) xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà

Dropping an umbrella on the floor means that there will be a murder in the house

5. Ồ, mấy cái ô chữ tiếng Anh này hiểm hóc quá, cô không nghĩ vậy sao?

Oh, these English crosswords are devilish, don't you think?

6. Mặc dù tôi nghĩ một Hummer gần như đắt bằng một cái ô tô Để tiêu dùng hàng ngày.

Although I think a Hummer is as pretty close as a car gets to pure consumption.

7. Chúng gồm một loạt các cột vô tuyến bằng thép, được nối với nhau ở trên đỉnh với một mạng các dây cáp, thường có dạng như một cái ô hay dây phơi quần áo.

They consist of a series of steel radio masts, linked at the top with a network of cables, often shaped like an umbrella or clotheslines.