customs : quầy thủ tục hải quan √ It may be 7 pm by the time I check out the customs. (Đến lúc tôi làm thủ tục hải quan thì chắc là 7h tối rồi.) delayed : chuyến bay bị hoãn √ Can’t believe that my flight is delayed for 6 hours! (Không thể tin là chuyến bay của tôi bị hoãn đến 6 tiếng!) stopover / layover : quá cảnh √ If you are traveling from Vietnam to America, it’s recommended that you have a stopover in Taiwan. (Nếu bạn bay từ Việt Nam sang Mỹ thì nên quá cảnh ở Đài Loan.) Chỉ dẫn từ phía nhân viên sân bay và cách trả lờiQ: Can I see your passport and ticket please? (Vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay.) A: Here they are. Q: Do you have any check-in baggage? (Bạn có hành lý ký gửi không?) A: Yes, I have one suitcase. / No, I don’t have. Q: Do you have anything to declare? (Bạn có hành lý gì cần khai báo không?) A: No. / Yes, I have… Q: Would you like the window seat or the aisle seat? (Bạn muốn ngồi cạnh cửa sổ hay lối đi?) A: I think I will go for… Q: Please empty your pockets and put the contents on the tray. (Vui lòng bỏ hết vật dụng lên khay này.) A: Sure / No problem / Okay.
Hành Lý Xách Tay tiếng Anh là gì? Thường thì trong tiếng Anh, Hành Lý Xách Tay chúng ta có thể dùng cụm từ Carry-on luggage hoặc là Hand luggage. Đây là hai cụm danh từ phổ biến và không có quá nhiều sự khác biệt về nghĩa ngoại trừ về cấu trúc của cụm từ được cấu tạo khác nhau. Đối với Carry-on luggage được cấu tạo từ một tính từ và một danh từ, ngược lại thì Hand luggage được cấu tạo từ hai danh từ riêng biệt. Thêm một điều đáng chú ý nữa là thường thì hành lý sẽ luôn là số nhiều nên luggage sẽ chuyển thành luggages. Định nghĩa: là những hành lý, đồ đạc bạn được quyền xách tay đi vào trong máy bay và để ở hộp đồ phía bên trên chỗ ngồi của bạn. Khác hoàn toàn với hành lý ký gửi thì thường phải làm thủ tục và không được phép mang chúng lên khoang ngồi của bản thân. Đây là một từ vựng cơ bản được sử dụng khá phổ biến trong các ngành hàng dịch vụ mua bán bằng phương tiện vận chuyển là máy bay. 2. Một số ví dụ liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh:Dưới đây chúng ta hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thêm một số ví dụ cơ bản liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh để có thể nắm rõ hơn về cấu trúc cũng như cách sử dụng của từ để có thêm được những kinh nghiệm sử dụng từ nhằm tránh những sai sót không đáng có khi muốn áp dụng vào thực tế. Một số ví dụ liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh.
Cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một số từ vựng cơ bản liên quan đến chủ đề hôm nay chúng ta tìm hiểu trong bài viết để có thể tích lũy thêm nhiều kiến thức để củng cố vốn từ vựng và kiến thức cá nhân. Nào hãy cùng bắt đầu tìm hiểu thôi!! Một số từ vựng liên quan đến Hành Lý Xách Tay trong tiếng Anh.
Hi vọng qua bài viết này đã mang đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Hành Lý Xách Tay tiếng Anh là gì.Với những chia sẻ kỹ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Để có thể nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả!! BƯỚC 1: LIKE và SHARE bài viết BƯỚC 2: Đăng nhập vào website tại đây BƯỚC 3: Nhận link tài liệu gửi trực tiếp qua gmail đã đăng nhập. as carry-on luggage in carry-on luggage for carry-on luggage in your carry-on luggage carry on films carry on learning |