Các đại từ nghi vấn: 几 + lượng từ + danh từ: mấy……..? ( Hỏi số lượng ít), Ví dụ: 几个学生? Jǐ gè xuéshēng? Mấy em học sinh? 几月几号? Jǐ yuè jǐ hào? Mùng mấy tháng mấy? 多少+ danh từ: bao nhiêu…….? ( Hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định rõ nhiều hay ít), ví dụ: 多少钱? Duōshǎo qián? Bao nhiêu tiền? 有多少职员? Yǒu duōshǎo zhíyuán? Có bao nhiêu nhân viên? 谁?ai? 谁+ 的+ danh từ? ……….của ai? 谁的老师? Shuí de lǎoshī? Giáo viên của ai?
Shuí de shǒujī? Di động của ai? 什么?Cái gì? Gì? 什么+ Danh từ? ………gì? 什么书? Shénme shū? Sách gì?
Shénme bówùguǎn? Bảo tàng gì? 怎么样?Như thế nào? Thường đứng cuối câu dùng để hỏi tính chất hoặc ý kiến 你觉得他这个人怎么样? Nǐ juéde tā zhège rén zěnme yàng? Bạn cảm thấy con người anh ấy thế nào? 下午我们骑摩托车去,怎么样? Xiàwǔ wǒmen qí mótuō chē qù, zěnme yàng? Buổi chiều chúng mình đi xe máy nhé, thế nào? 怎么? Thế nào? 怎么+ động từ: Thế nào? Dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác 你怎么去中国? Nǐ zěnme qù zhōngguó? Bạn đến Trung Quốc bằng phương tiện gì? 请问,这个汉字怎么写? Qǐngwèn, zhège hànzì zěnme xiě? Xin hỏi, chữ Hán này viết thế nào? 哪?nào? 哪+ lượng từ+ danh từ? : … nào? 哪个国家? Nǎge guójiā? Quốc gia nào? 哪个同学? Nǎge tóngxué? Học sinh nào?
Khi giao tiếp thường ngày phải có người hỏi và người đáp thì mới tạo nên một cuộc hội thoại thành công. Vậy các em đã nắm được những từ ngữ thường dùng để đặt câu hỏi chưa các em? Tham khảo bài viết dưới đây các em nhé! 1. 吗 (ma) Là trợ từ nghi vấn , thường đứng cuối câu, dịch là : không, phải không? 他是大学生吗? Anh ta là sinh viên phải không ? 明天你去银行吗? 2. 谁 (shéi/shuí) ?: Sử dụng khi đặt câu hỏi Ai? 谁是你爸爸? Ai là bố bạn ? 这个房间是谁的? 3. 什么 (shénme): Sử dụng trong câu hỏi: Gì? Cái gì? 你喜欢喝什么饮料? Bạn thích uống đồ uống gì? 这是什么书? 4. 为什么(wèishénme): Sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa tại sao, có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.
Tại sao bạn lựa chọn về quê làm việc? 5. 什么时候 (shénme shíhou): Khi nào? có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ. 你什么时候大学毕业? 什么时候我们出发呢? 6. 怎么 (zěnme): Thế nào, thường đứng trước động từ, dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác,có thể hỏi nguyên nhân. 这个汉语怎么说? 你怎么知道这件事 ?
你怎么学得这么好? 7. 怎么样? (zěnmeyàng): Như thế nào, thường đứng cuối câu hỏi tính chất, ý kiến đối phương. 我们去看电影,怎么样? 你觉得这本书怎么样? 8. 哪 (nǎ): Nào, thường kết hợp với lượng từ và danh từ phía sau, dùng để hỏi người hoặc vật. 你决定买哪本书? 你在哪个班上课? 9. 哪儿 (nǎr): Ở đâu 你家乡在哪儿? 今天我们在哪儿吃饭? 10. 多少 (duōshǎo): Bao nhiêu, dùng để hỏi số lượng nhiều hoặc không xác định rõ số lượng nhiều hay ít. 几 (jǐ) Mấy, dùng để hỏi số lượng ít. Sau “多少” có thể bỏ lượng từ. 明天几号? 她家有几口人? 你们班有多少学生? 4 năm trước NGỮ PHÁP TIẾNG HÁN HIỆN ĐẠI MỘT SỐ LƯỢNG TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 1. 把 bă – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm 2. 包 bāo – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật 3. 杯 bēi – trà, cà phê, cốc 4. 本 bĕn – sách, tạp chí 5. 部 bù – phim 6. 串 chuàn – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối 7. 床 chuáng – chăn 8. 顶 dĭng – mũ 9. 堵 dǔ – tường 10. 对 duì – các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi 11. 份 fèn – báo, phần, các bản copy 12. 封 fēng – thư (văn bản viết) 13. 副 fù – kính râm 14. 个 gè – lượng từ chung, người 15. 根 gēn – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác 16. 罐 guàn – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc 17. 户 hù – nhà, hộ gia đình 18. 家 jiā – công ty, tòa nhà, hộ gia đình 19. 架 jià – cầu, máy bay 20. 间 jiān – phòng 21. 件 jiàn – quần áo, hành lý 22. 届 jiè – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên 23. 斤 jīn – pound (tương đương với 0.5 kg) 24. 句 jù – cụm từ, lời nhận xét 25. 卷 juăn – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh 26. 棵 kē – cây 27. 课 kè – bài khoá, bài học 28. 口 kŏu – thành viên gia đình, hộ gia đình 29. 块 kuài – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ 30. 辆 liàng – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe 31. 轮 lún – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao) 32. 匹 pĭ – -ngựa, súc vải 33. 瓶 píng – chai/lọ 34. 起 qĭ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan) 35. 群 qún – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật) 36. 首 shŏu – bài thơ 37. 双 shuāng – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi 38. 艘 sōu – tàu, thuyền 39. 台 tái – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác 40. 套 tào – bộ (đồ gỗ, tem) 41. 条 tiáo – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác 42. 头 tóu – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác 43. 位 wèi – người (cách dùng lịch sự) 44. 张 zhāng – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác 45. 只 zhī – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn 46. 枝 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 47. 支 zhī – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác 48. 坐 zuò – núi, cầu, tòa nhà =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com |