Check for là gì

Thời gian gần đây chúng ta thường dễ dàng bắt gặp cụm từ check trên nhiều trang mạng xã hội như Facebook, Instagram hay cả trong cuộc sống hằng ngày. Vậy bạn đã biết check là gì chưa? Hãy cùng Palada.vn khám phá về các cụm từ liên quan tới check là gì qua bài viết dưới đây nhé.

Check là gì?

Check for là gì
Check là gì?

Trong tiếng Anh check có nghĩa là kiểm tra, rà soát lại những thông tin hay là thông báo một thứ gì đó.

Check thường không được sử dụng một mình mà nó thường đi cùng với một cụm từ hoặc là một đối tượng nào đó. Ứng với mỗi trường hợp nằm trong hoàn cảnh riêng thì từ ghép chứa “check” lại mang một ý nghĩa khác nhau.

Vậy ý nghĩa của những cụm từ này như thế nào hãy cùng khám phá ở nội dung bên dưới các bạn nhé.

Check in là gì?

Từ check in này có thể nói là cực kỳ phổ biến mỗi khi các bạn trẻ đăng ảnh đi chơi, đi du lịch lên mạng xã hội.

Trước tiên “check” có nghĩa là kiểm tra. Tiếp đến là từ “in”, khi dịch ra tiếng Việt thì nó có nghĩa là “bên trong”. Khi kết hợp check  cùng với giới từ in thì cụm từ check in sẽ mang ý nghĩa đánh dấu, kiểm tra hoặc ghi danh, đăng ký vào…

Về cơ bản mà nói thì nghĩa của từ check in là gì thường được sử dụng để diễn tả những người, đồ vật bất kỳ xuất hiện tại một địa điểm cụ thể nào đó.

vnEdu.vn – Tra cứu điểm thi

Check out là gì?

Check out thường được sử dụng tại khách sạn, được tiến hành khi khách thuê có nhu cầu trả phòng. Cụm từ tiếng Anh này để chỉ việc khi một ai đó muốn thanh toán chi phí, hóa đơn khi thuê phòng khách sạn, hay là khi mua hàng trực tuyến trên các trang bán hàng điện tử.

Check for là gì
Check out là gì?

Ngoài ra check out còn là tên của một hệ thống quản lý tài sản thường được dùng cho các doanh nghiệp. Trong lĩnh vực kỹ thuật nó lại mang ý nghĩa là sự tìm kiếm thông tin hay sự kiểm tra một cái gì đó.

Paycheck là gì?

Paycheck là một cách để nói đến số tiền lương mà bạn kiếm được. Với ý nghĩa này, paycheck được sử dụng tương tự như pay. Tuy nhiên, khi dùng paycheck tức là người ta muốn nhấn mạnh đến số tiền mà mình đã kiếm được, thay vì chỉ đơn thuần nhắc đến lương như những từ pay, salary, wage.

Thứ hai, paycheck là tiền lương trả cho những nhân viên của một đơn vị dưới dạng séc hoặc gửi trực tiếp vào tài khoản của họ. Trên paycheck thường sẽ có ghi rõ số tiền lương, các khoản bị trừ (thuế). Séc tiền lương được phát hành mỗi hai tuần, thỉnh thoảng là hàng tuần hoặc hàng tháng.

Contact là gì?

Checking là gì?

Kiểm tra – checking là việc đo lường quá trình đã thực hiện kế hoạch trên thực tế, qua đó phát hiện những sai sót tồn tại nhằm đưa ra những biện pháp điều chỉnh kịp thời để đảm bảo rằng cá nhân hay tổ chức này sẽ thực hiện được mục tiêu kế hoạch đề ra.

Check dr là gì?

Trên mạng xã hội Instagram thường xuyên xuất hiện khái niệm Dr tuy nhiên nó không có nghĩa là bác sĩ hay nha sĩ mà được viết tắt để giải thích cho từ Direct với ý nghĩa là hãy gửi trực tiếp tin nhắn, hình ảnh, video hay nội dung.

Tương tự như vậy, các bạn có thể tham khảo ý nghĩa của cụm từ check ib là gì, check inbox là gì: tại đây trong những bài viết khác của Palada.vn.

Check legit là gì

Legit dịch ra tiếng Việt là sự uy tín. Còn theo giới sneakerhead – những người chuyên sưu tầm giày thì Legit chính là sản phẩm được đánh giá là hàng thật theo tiêu chuẩn của sản phẩm cùng các buyer uy tín. Họ hỏi và mua, không down giá quá mức và có ý định lừa lọc.

Check for là gì
Check legit là gì?

Từ đó mà sinh ra khái niệm check legit. Ở những sneaker event lớn chúng ta luôn có những người check legit cho các sneakerhead. Các legit checker nổi tiếng trên thế giới có thể được kể đến là Fake_education và Yeezy Busta.

Check point là gì?

Check point là một cơ chế bảo mật mà Facebook thiết lập để bảo vệ người dùng của họ khỏi bị tấn công.

Cụ thể là trong trường hợp vì lý do nào đó mà người khác có tài khoản Facebook của bạn rồi tiến hành đăng nhập, nếu Facebook phát hiện ra tài khoản được đăng nhập từ một địa điểm hoặc thiết bị lạ thì chế độ check point sẽ được kích hoạt để kiểm tra xem có phải người đang đăng nhập đúng là chủ sở hữu của tài khoản này hay không.

Đôi khi check point cũng xảy ra với chính bạn nên mới sinh ra những tình huống dở khóc dở cười, thậm chí là có người đã mất hoàn toàn quyền truy cập lại tài khoản của mình.

Google dịch nói bậy

Check up là gì?

Check up được hiểu là sự kiểm tra, sự kiểm lại, sự kiểm soát, sự kiểm tra toàn bộ. Thường thì cụm từ này được áp dụng trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe nhiều hơn.

Vậy là Palada.vn đã giới thiệu cho các bạn biết về check là gì cũng như các cụm từ có sử dụng với check. Hi vọng là các bạn cảm thấy bài viết vừa rồi hữu ích và hãy để lại bình luận bên dưới để chúng mình biết nhận xét của các bạn. Còn rất nhiều bài viết thú vị trên website của chúng mình, nhớ theo dõi để không bỏ lỡ nhé.

Nếu là một người có sở thích xê dịch thì chắc hẳn bạn không còn xa lạ với cụm từ check in, check out. Ngoài in và out thì Check còn đi với giới từ gì? Hãy cùng tìm hiểu 6 Phrasal verbs with Check với Wow English nhé!

Check for là gì

1. CHECK IN

Meaning: Register on arriving at a hotel or at the airport – Đăng ký thông tin ở khách sạn, sân bay
Eg: You must bring a passport to check in at the airport. Cậu phải mang theo hộ chiếu để làm thủ tục ở sân bay.

2.CHECK OUT 

Meaning 1: to be found to be true or acceptable after being examined
Eg: The police check out that his ID card is fake. – Cảnh sát kiểm tra thấy chứng minh thư của anh ta là giả. 

Meaning 2: to pay your bill and leave a hotel, etc. – Thanh toán hóa đơn và rời khỏi khách sạn,….
Eg: We will check out at 2.pm and leave hotel at 2.30pm. – Chúng ta sẽ trả phòng, thanh toán hóa đơn và rời khách sạn lúc 2.30pm.

Meaning 3: to find out if something is correct, or if somebody is acceptable
Eg: A HR manager always checks applicants out carefully before employing them. – Quản lý nhân sự luôn luôn phải kiểm tra cẩn thận các ứng viên trước khi tuyển họ vào làm việc.

Meaning 4: to look at or examine a person or thing that seems interesting or attractive – Nhìn, kiểm tra, xem xét 1 người, vật thú vị, hấp dẫn
Eg: Check out our latest collection at all stores!. – Hãy đến xem ngay bộ sưu tập mới nhất của chúng tôi tại tất cả các cửa hàng. 

Meaning 5: to borrow something from an official place, for example a book from a library – Mượn tứ gì đó từ các địa điểm chính thức..
Eg: She checked out these 3 books from the school library. – Cô ấy mượn 3 cuốn sách này ở thư viện trường 

3. CHECK UP 

Meaning: Verify through brief investigation or examination- xác minh, xác nhận thông qua kiểm tra, ngắn gọn điều tra
Eg: They delivered a survey to check the eating habit of students at university. – Họ thực hiện một cuộc khảo sát để điều tra thói quen ăn uống của sinh viên tại của sinh viên.

4. CHECK ON

Meaning: to make sure that there is nothing wrong with somebody/something – chắc chắn không có chuyện gì xấu xảy ra với ai, cái gì.
Eg: We install internet-connected camera in our house so that we can check on it anytime – Chúng tôi lắp đặt camera có kết nối internet để có thể trong nhà bất cứ khi nào.

5. CHECK UP ON

Meaning 1: to make sure that somebody is doing what they should be doing – Đảm bảo ai đó đang làm việc mà họ nên làm. 
Eg: Can you help me to check up on new employee's tasks? – Cậu giúp tôi giám sát các nhiệm vụ của nhân viên mới nhé?

Meaning 2:  to find out if something is true or correct – Kiểm tra, tìm hiểu điều gì đó là thật, là đúng.
Eg: Remember to check up on all the answers before submitting your answer sheet. – Hãy nhớ kiểm tra lại các đáp số làm trước khi nộp bài nhé!

6. CHECK BY

Meaning: Visit a place to check something
Eg: She checks by the inventory to examine the real product amount versus nominal amount. – Cô ấy đến nhà kho để kiểm tra số lượng hàng thực tế với số lượng trên giấy tờ.

Như vậy động từ check không chỉ đi với 2 giới từ in và out mà còn với giới từ up, on, by. Phrasal verbs with Check không khó phải không nào.
Học thêm các Phrasal verbs bắt đầu bằng C cùng Wow English:
>>> Phrasal verbs with Carry
>>> Phrasal verbs with Call

Hãy để Wow English là nơi học tiếng anh giao tiếp cuối cùng của bạn, với bảo hiểm chuẩn đầu ra bằng hợp đồng kèm thẻ bảo hành kiến thức trọn đời!

Check for là gì

[pricing_item title=”GIAO TIẾP TỰ TIN” currency=”HỌC PHÍ” price=”13.600.000″ period=”VNĐ” subtitle=”” link_title=”ĐĂNG KÍ HỌC MIỄN PHÍ VỚI 0đ ” link=”https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSfYsyl96pi5QIrUUf0gpOQRWVe05SVa4_JrzSGvPlMxqXqcKA/viewform” featured=”0″ animate=””]

  • Lịch học: Từ 4 đến 6 tháng – 2h/Buổi- 2-3 Buổi/1 tuần
  • Giảng viên Việt Nam + Giảng viên nước ngoài + Trợ giảng + Care Class kèm 1-1

[/pricing_item]

 

Cuộc đời có rất nhiều thứ cần phải làm, nên học tiếng Anh là phải thật nhanh để còn làm việc khác, hiện nay Tiếng Anh là cái BẮT BUỘC PHẢI GIỎI bằng mọi giá

Và "hành trình ngàn dặm luôn bắt đầu từ 1 bước đầu tiên" nhanh tay đăng kí học ngay hôm nay để có thể nói tiếng Anh thành thạo chỉ sau 4-6 tháng nữa

HÃY ĐỂ LẠI THÔNG TIN, WOW ENGLISH SẼ TƯ VẤN MIỄN PHÍ