Chương trình tri ân thành viên tiếng anh là gì năm 2024

Beforehand, Aniston paid verbal tribute to actor Bill Paxton, who died the day before the ceremony.

Ca khúc tri ân của riêng McCartney, "Here Today", được đưa vào album Tug of War vào tháng 4 năm 1982.

McCartney's own tribute, "Here Today", appeared on his Tug of War album in April 1982.

Nhưng tôi không thể bắt đầu phát biểu mà không tỏ lòng tri ân... cho ba người rất quan trọng.

But I couldn't start this moment without paying homage... to three important people.

Karen Newby cũng thiết kế một chiếc cửa sổ vào năm 2001 để tri ân tới Phi đội 208 tại căn cứ Valley.

Karen Newby also designed a window dedicated in 2001 to mark the work of 208 Squadron at RAF Valley.

Nữ ca sĩ nhạc R&B Ciara đã hát lại bài hát để tri ân Jackson tại lễ trao giải BET năm 2009.

R&B singer Ciara sang the song as a tribute to Jackson at the 2009 BET Awards.

Vào ngày 7 tháng 8 năm 2010, đội tuyển lấy biệt danh Les Matinino, để bày tỏ lòng tri ân tới lịch sử hòn đảo.

On 7 August 2010, the national team adopted the nickname Les Matinino, which pays tribute to the history of the island.

Chương trình triển lãm đầu tiên là sự tri ân đến Tim Burton, do Museum of Modern Art (New York) tổ chức.

The first exhibition was a retrospective on Tim Burton, organized by the Museum of Modern Art (New York).

Vào ngày 5 tháng 8 năm 2011, United tổ chức một trận đấu tri ân 17 năm cống hiến của anh đối với câu lạc bộ.

On 5 August 2011, United held a testimonial match to honour his 17 years of service to the club.

Có một vài bản khắc chữ (plaque) và bản nhỏ (tablet) tri ân được đặt trên hay gần Tượng Nữ thần Tự do.

There are several plaques and dedicatory tablets on or near the Statue of Liberty.

Ông là người khiêm tốn, ít khi nói về thành công của mình và luôn tri ân những người từng giúp đỡ ông.

He is a very modest man who rarely talks about his own success and always gives credit to those who help him.

Video này là sản phẩm tri ân đến các tác phẩm nhạc kịch do hãng truyền thông Mỹ Metro-Goldwyn-Mayer sản xuất.

The video was conceptualised as a tribute to old musicals produced by American media company Metro-Goldwyn-Mayer.

Hoặc sáng tác một bài hát , một bài thơ , hay một lời tri ân nào đó về người thương đã ra đi của mình .

Or write a song , poem , or tribute about your loved one .

Track đó sử dụng để tri ân Johnny Cash chưa nổi lên chính thức hay phi chính thức ở bất kì định dạng nào.

That track, which was a tribute to Johnny Cash, has not yet surfaced officially or unofficially in any form.

Giuseppe Peano đã viết lời tri ân này cho Pieri khi ông qua đời Pieri hoàn toàn dành riêng cho khoa học và giảng dạy.

Giuseppe Peano wrote this tribute to Pieri upon his death: Pieri was totally dedicated to science and teaching.

Đây là những dịp đại hỷ và tri ân đối với Đấng làm ra chu kỳ mưa và Đấng tạo ra đất đai màu mỡ.

These were occasions for great rejoicing and thankfulness to the Sustainer of the rain cycle and the Maker of the productive land.

Album là một lời tri ân của Cher đến người chồng cũ của cô là Sonny Bono, người đã qua đời vào đầu năm đó.

The album was dedicated to her ex-husband Sonny Bono, who had died earlier that year.

Owl City thu âm một phiên bản "Listen to What the Man Said" cho album tri ân The Art of McCartney. ^ “RIAA Gold and Platinum”.

Owl City covered "Listen to What the Man Said" on The Art of McCartney tribute album.

Broadcast Music, Incorporated (BMI) Awards là buổi lễ trao giải thường niên được tổ chức với mục đích tri ân những người sáng tác nhạc.

The Broadcast Music, Incorporated (BMI) Awards is an annual award show hosted for the purpose of giving awards to songwriters.

Trong ngành tổ chức sự kiện có một số công việc sẽ được sữ dụng tiếng Anh thay vì sữ dụng tiếng Việt. Trong phạm vi bài viết, chúng tôi giới thiệu các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh trong tổ chức sự kiện để giúp các bạn dễ dàng nắm bắt và vận dụng đúng. A: Agenda: lịch trình AV System (Audio Video System): hệ thống âm thanh, ánh sáng Anniversary: lễ kỷ niệm Accommodation: tiện nghi ăn ở Award Ceremony: Lễ trao giải B: Banquet Hall: phòng tiệc Buffet: tiệc tự chọn món Backstage: hậu trường Brainstorming: phương pháp động não để tìm ra ý tưởng bằng cách thảo luận nhóm C: Check-in: kiểm tra khách đến tham dự Check-list: danh sách công việc cần làm Celebrity: người nổi tiếng Concept: ý tưởng chủ đạo xuyên suốt chương trình Customize: tùy chỉnh, tùy biến Classroom style: sắp xếp bàn ghế kiểu lớp học Commission: tiền hoa hồng Client: khách hàng Customer Conference: hội nghị khách hàng Confirmation: xác nhận Confetti: pháo kim tuyến D: Deadline: thời hạn Die cut: bế (cắt theo khuôn) Door gift: quà tặng khách trước khi ra về E: Entertainment: giải trí Event flow: kịch bản chương trình Entrance: lối vào F: F&B (Food & Beverage): đồ ăn & thức uống Floor plan: sơ đồ bố trí các hạng mục tại địa điểm tổ chức Foyer: sảnh bên ngoài phòng tiệc Follow spotlight: đèn điểu khiển bằng tay, chiếu tập trung vào vật thể hoặc người Flip chart: loại bảng được lật qua lại trên một mặt phẳng dựng đứng trên một giá đỡ trong các buổi thuyết trình, thảo luận