la bàn trong tiếng Anh 1. La bàn trong Tiếng Anh là gì?Compass /ˈKʌmpəs / Loại từ: danh từ đếm được Định nghĩa: Compass: là từ dùng để chỉ một phần của thiết bị được sử dụng để tìm đường của bạn, với một chiếc kim luôn chỉ về phía bắc hay còn gọi là la bàn.
2.Cách dùng từ la bàn trong tiếng Anh trong câu:la bàn trong tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, từcompass là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be is.
Đối với câu này, từcompasses là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be are. [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từcompass là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
Đối với câu này, từ compass là tân ngữ trong câu sau động từ to be và bổ ngữ cho chủ ngữ It. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ compass làm bổ ngữ cho chủ ngữ The thing that we should be ready for on the sea trip. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ in là giới từ và đứng sau nó là danh từ the compass. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
Đối với câu này, từ in là giới từ và đứng sau nó là danh từ the compass. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
Đối với câu này, từ compass bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là this thing giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn. 3. Các từ có liên quan đến la bàn trong tiếng Anh:la bàn trong tiếng Anh Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt brink: bờ vực crest: Mào curb: lề đường cusp: đỉnh lip: Môi ceiling: Trần nhà maximum: tối đa demarcation: ranh giới extent: mức độ limitation: hạn chế measure: đo lường mere: chỉ là restriction: sự hạn chế termination: chấm dứt borderland: biên giới frontier: biên giới march: tháng Ba outskirts: ngoại ô pale: nhợt nhạt selvage: chọn lọc lap: Lòng shore: bờ biển center: trung tâm core: cốt lõi heart: Tim inner: bên trong inside: phía trong interior: Nội địa middle: ở giữa within: Trong accomplish: đạt được achieve: Hoàn thành bring off: đưa ra carry off: mang đi carry out: thực hiện commit: cam kết execute: hành hình follow through (with): theo dõi qua (với) fulfill: hoàn thành make: Làm negotiate: đàm phán perpetrate: duy trì prosecute: khởi tố pull off: kéo ra put through: đưa qua bring about: mang lại effect: hiệu ứng effectuate: hiệu quả reduplicate: lặp lại reenact: tái hiện repeat: nói lại actualize: hiện thực hóa attain: đạt được realize: nhận ra complete: hoàn thành end: kết thúc finish: hoàn thành wind up: gió lên Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ la bà trong tiếng Anh!!! |