Việc nhớ tên các con vật bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn cải thiện kỹ năng giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng VUS tìm hiểu tất tần tật từ vựng về con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất qua bài viết sau.
Từ vựng về tên các con vật bằng tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi trong nhà
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Buffalo/ˈbʌf.ə.ləʊ/Con trâu2
Bull/bʊl/Bò đực3
Calf/kɑːf/Con bê4
Cat/kæt/Mèo5
Chicken/ˈtʃɪk.ɪn/Con gà6
Cow/kaʊ/Bò sữa7
Dalmatian/dælˈmeɪʃən/Chó đốm8
Dog/dɒg/Chó9
Donkey/ˈdɒŋ.ki/Con lừa10
Duck/dʌk/Con vịt11
Duckling/ˈdʌk.lɪŋ/Vịt con12
Gecko/’gekou/Con tắc kè13
Goat/ɡəʊt/Con dê14
Goldfish/ˈɡəʊld.fɪʃ/Cá vàng15
Goose/ɡuːs/Con ngỗng16
Hamster/’hæmstə/Chuột hamster, chuột đuôi cụt17
Hen/hen/Gà mái18
Horse/hoːs/Con ngựa19
Kitten/ˈkɪt.ən/Mèo con20
Lamb/læm/Cừu con, cừu non21
Parrot/’pærət/Con vẹt22
Pig/piɡ/Con lợn23
Pony/ˈpəʊ.ni/Ngựa nhỏ, ngựa lùn24
Puppy/ˈpʌp.i/Chó con25
Rabbit/’ræbit/Thỏ26
Rooster/ˈruːstər/Gà trống27
Sheep/ʃiːp/Con cừu28
Turtle/ˈtɜːtəl/Con rùa
Từ vựng tiếng Anh các con vật hoang dã
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Antelope/ˈæn.tɪ.ləʊp/Linh dương2
Baboon/bəˈbuːn/Khỉ đầu chó3
Badger/ˈbæʤə/Con lửng4
Bat/bæt/Dơi5
Bear/beə/Gấu6
Beaver/ˈbiːvə/Con hải ly7
Boar/bɔː/Lợn rừng8
Buffalo/ˈbʌfələʊ/Trâu nước9
Camel/ˈkæməl/Lạc đà10
Cheetah/ˈtʃiː.tə/Báo Gêpa11
Chimpanzee/ˌʧɪmpənˈziː/Tinh tinh12
Deer/dɪə/Nai13
Elephant/ˈel.ɪ.fənt/Con voi14
Elk/ɛlk/Nai sừng tấm15
Fawn/fɔːn/Nai con16
Fox/fɒks/Con cáo17
Frog/frɒg/Ếch18
Gazelle/gəˈzel/Linh dương Gazen19
Giraffe/ʤɪˈrɑːf/Hươu cao cổ20
Gnu/nuː/Linh dương đầu bò21
Gorilla/gəˈrɪl.ə/Vượn người Gôrila22
Hippopotamus/ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/Hà mã23
Hyena/haɪˈiː.nə/Linh cẩu24
Kangaroo/ˌkæŋgəˈru/Con chuột túi25
Koala bear/kəʊˈɑːlə beə/Gấu túi26
Leopard/ˈlɛpəd/Báo đốm27
Lion/ˈlaɪən/Sư tử28
Monkey/ˈmʌŋ.ki/Con khỉ29
Ostrich/ˈɒs.trɪtʃ/Đà điểu30
Otter/ˈɒtə/Rái cá31
Panda/ˈpændə/Gấu trúc32
Panther/ˈpænθə/Báo đen33
Platypus/ˈplætɪpəs/Thú mỏ vịt34
Polar bear/pəʊl beəʳ/Gấu bắc cực35
Porcupine/ˈpɔːkjʊpaɪn/Con nhím36
Racoon/rəˈkuːn/Gấu mèo37
Rat/ræt/Chuột38
Reindeer/ˈreɪndɪə/Tuần lộc39
Rhinoceros/raɪˈnɒs.ər.əs/Tê giác40
Skunk/skʌŋk/Chồn hôi41
Sloth/sləʊθ/Con lười42
Snake/sneɪk/Rắn43
Squirrel/ˈskwɪrəl/Sóc44
Tiger/ˈtaɪ.ɡər/Con hổ45
Weasel/ˈwiːzl/Chồn46
Wolf/wʊlf/Con sói47
Zebra/ˈziːbrə/Ngựa vằn
Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng
Các con vật bằng tiếng Anh – Động vật biển, dưới nước
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Anchovy/ˈænʧəvi/Cá cơm biển2
Catfish/ˈkætˌfɪʃ/Cá trê3
Clownfish/ˈklaʊnfɪʃ/Cá hề4
Cod/kɑd/Cá tuyết5
Common carp/ˈkɒmən kɑːp/Cá chép6
Coral/ˈkɒrəl/San hô7
Crab/kræb/Cua8
Crocodile/ˈkrɒkədaɪl/Cá sấu9
Dolphin/ˈdɒlfɪn/Cá heo10
Eel/il/Lươn11
Flounder/ˈflaʊndə/Cá bơn12
Flowerhorn/ˈflaʊəhɔːn/Cá la hán13
Frog/frɒg/Ếch14
Goby/ˈɡəʊbi/Cá bống15
Goldfish/’ɡoʊldˌfɪʃ/Cá vàng16
Herring/’heriɳ/Cá trích17
Hippopotamus/ˌhɪpəˈpɒtəməs/Hà mã18
Jellyfish/ˈdʒel.i.fɪʃ/Con sứa19
Lobster/ˈlɑbstər/Tôm hùm20
Mackerel/ˈmækrəl/Cá thu21
Minnow/’minou/Cá tuế22
Mussel/ˈmʌsl/Con trai23
Octopus/’ɒktəpəs/Bạch tuộc24
Orca/’ɔ:kə/Cá kình25
Oyster/ˈɔɪstə/Con hàu26
Penguin/ˈpɛŋgwɪn/Chim cánh cụt27
Plaice/pleɪs/Cá bơn28
Pomfret/ˈpɒmfrɪt/Cá chim29
Pufferfish/ˈpʌfəfɪʃ/Cá nóc30
Ray/reɪ/Cá đuối31
Red tilapia/rɛd tɪˈleɪpɪə/Cá diêu hồng32
Salmon/sæmən/Cá hồi33
Sardine/sɑ: ‘din/Cá mòi34
Scallop/skɑləp/Sò điệp35
Sea lion/ˈsiːlaɪ.ən/Sư tử biển36
Sea snail/siː/ /sneɪl/Ốc biển37
Sea turtle/siːˈtɝː.t̬əl/Rùa biển38
Sea urchin/siː/ /ˈɜːʧɪn/Nhím biển, cầu gai39
Seal/siːl/Hải cẩu40
Seaweed/ˈsiːwiːd/Rong biển41
Shark/ʃɑrk/Cá mập42
Shrimp/ʃrɪmp/Tôm43
Sperm whale/spɜːm weɪl/Cá nhà táng44
Squid/skwid/Mực ống45
Starfish/ˈstɑːfɪʃ/Sao biển46
Suckermouth catfish/ˈsʌkəmaʊθ ˈkatfɪʃ/Cá lau kính47
Swordfish/ˈsɔːdfɪʃ/Cá kiếm48
Tilapia/tɪˈlɑːpiə/Cá rô phi49
Trout/traʊt/Cá hồi chấm, cá hương50
Tuna/ˈtjuːnə/Cá ngừ đại dương51
Whale/weɪl/Cá voi
Từ vựng về các loài vật bò sát và lưỡng cư
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Anaconda/ˌænəˈkɒndə/Trăn anaconda2
Asian grass lizard/ˈeɪʒən ɡræs ˈlɪzərd/Liu điu chỉ3
Banded bullfrog/ˈbændɪd ˈbʊlfrɒɡ/Ễnh ương4
Banded krait/ˈbændɪd kreɪt/Rắn cạp nong5
Butterfly lizard/ˈbʌtəflaɪ ˈlɪzərd/Sa dông / dông cát6
Chameleon/kəˈmiː.li.ən/Tắc kè hoa7
Cobra/ˈkoʊbrə/Rắn hổ mang8
Common house gecko/ˈkɒmən haʊs ˈɡɛkoʊ/Thạch sùng9
Crocodile/ˈkrɒk.ə.daɪl/Cá sấu (mõm nhọn)10
Frog/frɒɡ/Ếch (nói chung)11
Gecko/ˈɡɛkoʊ/Tắc kè12
Iguana/ɪˈɡwɑː.nə/Cự đà / Thằn lằn (nói chung)13
King cobra/kɪŋ ˈkoʊbrə/Rắn hổ mang chúa14
Komodo dragon/kəˈmoʊdə ˈdræɡən/Rồng komodo15
Lizard/ˈlɪz.əd/Thằn lằn16
Poison dart frog/ˈpɔɪzn dɑːrt frɒɡ/Ếch phi tiêu độc17
Python/ˈpaɪθən/Trăn18
Radiated ratsnake/ˈreɪdiˌeɪtɪd ˈrætˌsneɪk/Rắn sọc dưa / Rắn hổ ngựa19
Rattlesnake/ˈrætlˌsneɪk/Rắn đuôi chuông20
Red-eared slider/ˈrɛd-ɪrd ˈslaɪdər/Rùa tai đỏ21
Reticulated python/rɪˈtɪkjəˌleɪtɪd ˈpaɪθən/Trăn gấm22
Sea turtle/siː ˈtɜːtl/Rùa biển23
Snake/sneɪk/Rắn (nói chung)24
Softshell turtle/sɔftʃel ˈtɜːrtl/Ba ba25
Toad/toʊd/Cóc26
Tortoise/ˈtɔːrtəs/Rùa cạn27
Tree frog/tri frɒɡ/Nhái bén28
Turtle/ˈtɜːrtl/Rùa (nói chung)29
White-lipped pit viper/waɪt-lɪpt pɪt ˈvaɪpər/Rắn lục đuôi đỏ
Từ vựng về các loài chim bằng tiếng anh
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Falcon/ˈfɒl.kən/Chim ưng2
Vulture/ˈvʌl.tʃəʳ/Kền kền3
Sparrow/ˈspær.əʊ/Chim sẻ4
Crow/krəʊ/Con quạ5
Goose/guːs/Ngỗng6
Duck/dʌk/Vịt7
Turkey/ˈtɜː.ki/Gà tây8
Penguin/ˈpeŋ.gwɪn/Chim cánh cụt9
Woodpecker/ˈwʊdˌpek.əʳ/Gõ kiến10
Ostrich/ˈɒs.trɪtʃ/Đà điểu11
Parrot/ˈpær.ət/Con vẹt12
Hummingbird/ˈhʌm.ɪŋ.bɜːd/Chim ruồi13
Peacock/ˈpiː.kɒk/Con công (Trống)14
Swan/swɒn/Thiên nga15
Stork/stɔːk/Cò16
Crane/kreɪn/Sếu17
Heron/ˈher.ən/Diệc18
Flamingo/fləˈmɪŋ.ɡoʊ/Chim Hồng hạc19
Gull/ɡʌl/Mòng biển20
Blackbird/ˈreɪvən/Chim Hoét đen21
Grebe/ɡriːb/Chim lặn22
Hawaiian Stilt/həˈwʌɪən stɪlt/Chim cà kheo23
Magpie/ˈmæɡpaɪ/Chim ác là24
Oriental Magpie-Robin/ɔ(:)ri’entˈmæɡpaɪ ˈrɑːbɪn/Chim chích chòe
Các con vật bằng tiếng Anh – Từ vựng về côn trùng
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Ant/ænt/Con kiến2
Bed bug/bed bʌɡ/Con rệp3
Bee/biː/Con ong4
Beetle/ˈbiːtl/Con bọ cánh cứng5
Bumblebee/ˈbʌmbl,bi:/Con ong nghệ6
Butterfly/ˈbʌtərflaɪ/Con bướm7
Centipede/ˈsentɪpiːd/Con rết8
Cicada/sɪˈkeɪdə/Con ve sầu9
Cockroach/ˈkɑːkroʊtʃ/Con gián10
Cricket/ˈkrɪkɪt/Con dế11
Dragonfly/ˈdræɡənflaɪ/Con chuồn chuồn12
Earthworm/ˈɜːrθwɜːrm/Con giun đất13
Firefly/ˈfaɪərflaɪ/Con đom đóm14
Flea/fliː/Con bọ chét15
Fly/flaɪ/Con ruồi16
Grasshopper/ˈɡræshɑːpər/Con cào cào17
Ladybug/ˈleɪdibʌɡ/Con bọ cánh cam18
Leaf-miner/,li:f’mainə/Con sâu ăn lá19
Locust/ˈloʊkəst/Con châu chấu20
Louse/laʊs/Con chí21
Midge/midʒ/Con ruồi nhuế, muỗi vằn22
Millipede/ˈmɪlɪpiːd/Con cuốn chiếu23
Mosquito/məˈskiːtoʊ/Con muỗi24
Moth/mɔːθ/Bướm đêm25
Praying mantis/ˈpreɪɪŋ ˈmæntɪs/Con bọ ngựa26
Pupa/ˈpjuːpə/Con nhộng27
Rice weevil/raɪs ˈwiːvl/Con mọt gạo28
Scorpion/ˈskɔːrpiən/Con bò cạp29
Silkworm/ˈsɪlkwɜːrm/Con tằm30
Snail/sneɪl/Ốc sên31
Spider/ˈspaɪdər/Con nhện32
Stick bug/stɪk bʌɡ/Con bọ que33
Termite/ˈtɜːrmaɪt/Con mối34
Wasp/wɑːsp/Con ong bắp cày
Tính từ mô tả các con vật bằng tiếng Anh
STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt1
Cold-blooded/ˌkəʊldˈblʌd.ɪd/Máu lạnh2
Domesticated/dəˈmes.tɪ.keɪ.tɪd/Được thuần hóa3
Omnivorous/ɒmˈnɪv.ər.əs/Ăn tạp4
Herbivorous/hɜːˈbɪv.ər.əs/Ăn cỏ5
Carnivorous/ˈkɑː.nɪ.vɔːr/Ăn thịt6
Loyal/ˈlɔɪ.əl/Trung thành7
Intelligent/ɪnˈtel.ɪ.dʒənt/Thông minh8
Wild/waɪld/Hoang dã9
Poisonous/ˈpɔɪ.zən/Có độc10
Ferocious/fəˈrəʊ.ʃəs/Dữ tợn11
Dangerous/ˈdeɪn.dʒər.əs/Nguy hiểm12
Agile/ˈædʒ.aɪl/Nhanh nhẹn13
Aggressive/əˈɡres.ɪv/Hung dữ14
Tiny/ˈtaɪ.ni/Nhỏ bé15
Energetic/ˌen.əˈdʒet.ɪk/Hoạt bát16
Smooth/smuːð/Trơn17
Scaly/ˈskeɪ.li/Có vảy18
Fluffy/ˈflʌf.i/Bông mềm19
Smelly/ˈsmel.i/Hôi20
Lazy/ˈleɪ.zi/Lười
Một số cụm từ tiếng Anh về các con vật
Sau đây, VUS sẽ giới thiệu đến bạn một số cụm từ tiếng Anh về các con vật thông dụng. Cùng theo dõi nhé!
- Chicken out – Rút lui khỏi (vì không dám làm việc gì đó)
Ví dụ:
I was going to go bungee jumping, but I chickened out.
(Tôi định nhảy bungee nhưng lại sợ)
- Duck out – Lẻn ra ngoài, trốn tránh việc gì đó
Ví dụ:
You can’t duck out of your responsibilities.
(Bạn không thể trốn tránh trách nhiệm của mình)
- Fish for – Thu thập (thông tin, ý kiến,…) một cách gián tiếp
Ví dụ:
I’m not trying to fish for compliments, but do you like my new haircut?
(Tôi không cố gắng kiếm lời khen, nhưng bạn có thích kiểu tóc mới của tôi không?)
- Fish out – Lấy cái gì (ra khỏi cái gì)
Ví dụ:
Sarah fished out a bracelet from her bag.
(Sarah lấy ra một chiếc vòng tay từ túi của cô ấy)
- Pig out – Ăn nhiều
Ví dụ:
We pigged out on all the delicious cakes and pastries.
(Chúng tôi ăn rất nhiều các loại bánh ngọt)
- Wolf (down) – Ăn (rất) nhanh
Ví dụ:
I gave her a plate of pasta and she wolfed it down..
(Tôi đưa cho cô ấy một đĩa mì ống và cô ấy ngấu nghiến nó)
- Beaver away – Học, làm việc chăm chỉ
Ví dụ:
She has been beavering away at that essay for hours.
(Cô ấy đã miệt mài với bài luận đó hàng giờ liền)
- Leech off – Bám lấy, lợi dụng ai đó để kiếm lợi ích
Ví dụ:
I don’t want to leech off my parents any longer.
(Tôi không muốn làm phiền bố mẹ mình nữa)
- Horse around – Cư xử một cách ngớ ngẩn và ồn ào.
Ví dụ:
He was horsing around in the kitchen and broke my favorite bowl.
(Anh ấy đang loay hoay trong bếp và làm vỡ chiếc bát yêu thích của tôi)
- Ferret out – Tìm ra
Ví dụ:
I know his name but I haven’t managed to ferret out where he lives.
(Tôi biết tên anh ấy nhưng chưa tìm được nơi anh ấy sống)
Thành ngữ sử dụng các từ vựng về động vật tiếng Anh
- Badger someone: Mè nheo ai
- Make a pig of oneself: Ăn uống thô tục
- An eager beaver: Người tham việc
- A busy bee: Người làm việc lu bù
- Have a bee in one’s bonnet: Ám ảnh chuyện gì
- Make a beeline for something: Nhanh nhảu làm chuyện gì
- A home bird: Người thích ở nhà
- An odd bird/fish: Người quái dị
- A rare bird: Của hiếm
- A bird’s eye view: Nhìn bao quát/nói vắn tắt
- Bud someone: Quấy rầy ai
- Take the bull by the horns: Không ngại khó khăn
- Have butterflies in one’s stomach: Nôn nóng, sốt ruột
- A cat nap: Ngủ ngày
- Lead a cat and dog life: Sống như chó với mèo
- Let the cat out of the bag: Để lộ bí mật
- Not have room to swing a cat: Hẹp như lỗ mũi
- Not have a cat in hell’s chance: Chẳng có cơ may
-
Play cat and mouse with someone: Chơi mèo vờn chuột
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Giao tiếp dễ dàng hơn với khóa học iTalk tại VUS
Khóa học iTalk tại Anh Văn Hội Việt Mỹ không chỉ giúp học viên nâng cao tiếng Anh chuyên ngành mà còn cải thiện giao tiếp tiếng Anh một cách nhanh chóng và hiệu quả thông qua hơn 365 chủ đề đa dạng với nhiều lĩnh vực. Thông quan khóa học, học viên có thể nắm vững từ vựng và kỹ năng cần thiết để giao tiếp một cách lưu loát.
Inquiry-based learning (Học tập chủ động)
- Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu bao gồm: Từ vựng, cụm từ mới, cách phân tích các ngữ cảnh thực tế phổ biến,…
- Practice: Học viên thực hành đóng vai và tiếp xúc với các tình huống hội thoại ngay tại lớp học.
- Production: Học viên tự tin ứng dụng kiến thức vừa học vào công việc và đời sống giao tiếp hàng ngày.
4 giá trị đặc biệt dành riêng cho người bận rộn
- Fit (Thiết kế linh hoạt cho người bận rộn): Phương pháp đào tạo 3Ps giúp rút ngắn thời gian tiếp thu kiến thức.
- Flexibility (Tùy chọn linh hoạt): Học viên có thể lựa chọn chủ đề, phương thức và thời gian học tập phù hợp với mình.
- Integrated Tech Support (Hỗ trợ công nghệ tích hợp): Khoá học tích hợp công nghệ AI, trợ thủ học tập iTalk Web và cập nhật xu hướng theo thời đại công nghệ số.
- Fluency and Accuracy (Sự lưu loát và chính xác): Học viên được hỗ trợ bởi đội ngũ giáo viên bản xứ và Việt Nam giàu kinh nghiệm, tiếp cận kiến thức đa dạng về từ vựng, ngữ pháp cũng như rèn luyện phát âm và khả năng phản xạ.
Phương pháp học toàn diện: 10 – 90 – 10
10’ Trước buổi học
Trước khi buổi học bắt đầu, học viên chuẩn bị tài liệu học cho buổi học, bao gồm các bài giảng, bài đọc và các tài liệu liên quan khác để chuẩn bị cho phần học tập sắp tới. Làm một số bài tập nhỏ liên quan đến từ vựng để củng cố và chuẩn bị cho phần thực hành trong buổi học hay điểm lại các cấu trúc ngữ pháp.
90’ Trong buổi học
Trong thời gian 90 phút của buổi học, chương trình được chia thành các phần học tập cụ thể để tối ưu hóa quá trình học:
- Conversations (Giao tiếp hội thoại): Tham gia vào các hoạt động giao tiếp hội thoại để rèn luyện khả năng thảo luận và trao đổi ý kiến với bạn học và giáo viên.
- Input (Vocab): Học từ vựng mới thông qua các bài giảng và hoạt động liên quan, giúp bạn mở rộng vốn từ và sử dụng chúng một cách hiệu quả.
- Listening: Luyện nghe qua các bài tập nghe, giúp cải thiện khả năng hiểu các dạng khác nhau của phát âm và ngôn ngữ thực tế.
- Language to Learn (functions): Tiếp cận các chức năng ngôn ngữ cụ thể, như cách yêu cầu, đề nghị, phản hồi để phát triển khả năng sử dụng ngôn ngữ một cách linh hoạt.
- Practice: Thực hiện các bài tập thực hành được thiết kế để giúp bạn áp dụng ngôn ngữ và kỹ năng mới học trong các tình huống thực tế.
- Online practice (iTalk web): Sử dụng nền tảng trực tuyến để củng cố kiến thức và kỹ năng, đồng thời tham gia vào các hoạt động thực hành bổ sung.
10’ Sau buổi học
- Luyện tập từ vựng cùng AI: Sử dụng trí tuệ nhân tạo để tăng cường việc học từ vựng, tạo ra các bài tập và thử thách đa dạng.
- Thực hành đàm thoại: Tự thực hiện các bài đàm thoại để rèn luyện khả năng diễn đạt và tự tin trong việc giao tiếp.
- Bài kiểm tra ngắn: Đánh giá kiến thức và kỹ năng qua các bài kiểm tra ngắn, giúp bạn theo dõi tiến bộ và xác định những phần cần cải thiện.
Anh Văn Hội Việt Mỹ – Nơi gửi trọn niềm tin
- VUS là thương hiệu duy nhất của Việt Nam và khu vực Đông Nam Á được vinh danh với danh hiệu “Gold Preparation Center” – Trung tâm luyện thi Cambridge hạng mức cao nhất – Hạng mức VÀNG.
- Suốt 6 năm liền, VUS được công nhận đạt chuẩn NEAS – Tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất.
- Là đối tác chiến lược của nhiều Nhà xuất bản giáo dục toàn cầu như· National Geographic Learning, Oxford University Press, British Council, Cambridge University Press and Assessment, Macmillan Education,…
- Sở hữu đội ngũ 2.700+ giáo viên và trợ giảng xuất sắc, đáng tin cậy với tỉ lệ 100% giáo viên sở hữu chứng chỉ giảng dạy quốc tế như CELTA, TESOL hoặc tương đương TEFL.
- VUS đã thiết lập kỷ lục với số lượng học viên đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế cao nhất trên toàn quốc, bao gồm Starters, Movers, Flyers, KET, PET, IELTS,… tổng cộng lên đến 183.118 học viên.
- Với gần 80 trung tâm, VUS đã có mặt tại khắp các tỉnh và thành phố lớn trên toàn quốc, mang đến cơ hội học tập tiếng Anh chất lượng cho mọi người.
- VUS tự hào đồng hành cùng 2.700.000 gia đình Việt Nam trong hành trình mở ra tương lai tươi sáng cho các học viên.
Tất tần tật từ vựng về các con vật bằng tiếng Anh thông dụng nhất
Trên đây là tất tần tật về tên các con vật bằng tiếng Anh mà bạn thường gặp, được sắp xếp theo từng nhóm động vật giúp các bạn dễ dàng học và tra cứu. Hy vọng với bài viết trên, bạn đã phần nào tích lũy thêm được nhiều từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật để có thể nâng cao vốn từ vựng nói riêng và khả năng giao tiếp nói chung.
Con tắc kè tiếng Anh là gì?
Chameleon. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar. The world's smallest chameleon was recently discovered in Madagascar.
Tắc kè dịch sang tiếng Anh là gì?
CHAMELEON | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.
Gecko là con gì?
Tắc kè hay tắc kè tokay (Gekko gecko) là một loài tắc kè sống trên cây, hoạt động vào lúc bình mình và hoàng hôn trong chi Tắc kè, các loài tắc kè thực sự.