DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ TỔ CHỨC THI, CẤP CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CÁC ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
(Danh sách trung tâm sát hạch trực thuộc do cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố) 1. Các cơ sở giáo dục đại học STT Tên đơn vị 1 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng 2 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng 3 Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng 4 Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng 5 Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng 6 Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế 7 Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế 8 Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội 9 Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 10 Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 11 Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 12 Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 13 Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 14 Trung tâm số - Đại học Thái Nguyên 15 Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục - Đại học Thái Nguyên 16 Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 17 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên 18 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên 19 Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên 20 Học viện An ninh nhân dân 21 Học viện Báo chí và Tuyên truyền 22 Học viện Cảnh sát nhân dân 23 Học viện Chính trị Công an nhân dân 24 Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông 25 Học viện Hải quân 26 Học viện Hàng không Việt Nam 27 Học viện Ngân hàng 28 Học viện Nông nghiệp Việt Nam 29 Học viện Tài chính 30 Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 31 Trường Đại học An ninh nhân dân 32 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 33 Trường Đại học Bạc Liêu 34 Trường Đại học Bình Dương 35 Trường Đại học Cảnh sát nhân dân 36 Trường Đại học Cần Thơ 37 Trường Đại học Chu Văn An 38 Trường Đại học Công đoàn 39 Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải 40 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 41 Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh 42 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân 43 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 44 Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 45 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 46 Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 47 Trường Đại học Công nghiệp Vinh 48 Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung 49 Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh 50 Trường Đại học Cửu Long 51 Trường Đại học Duy Tân 52 Trường Đại học Đà Lạt 53 Trường Đại học Điện lực 54 Trường Đại học Đồng Tháp 55 Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh 56 Trường Đại học Phenikaa 57 Trường Đại học Hà Tĩnh 58 Trường Đại học Hạ Long 59 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam 60 Trường Đại học Hải Dương 61 Trường Đại học Hoa Lư 62 Trường Đại học Hòa Bình 63 Trường Đại học Hồng Đức 64 Trường Đại học Hùng Vương 65 Trường Đại học Khánh Hòa 66 Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 67 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 68 Trường Đại học Kiên Giang 69 Trường Đại học Kinh Bắc 70 Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An 71 Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 72 Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp 73 Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 74 Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh 75 Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ 76 Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân 77 Trường Đại học Lạc Hồng 78 Trường Đại học Lâm nghiệp 79 Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) 80 Trường Đại học Mỏ - Địa chất 81 Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 82 Trường Đại học Nam Cần Thơ 83 Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh 84 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh 85 Trường Đại học Ngoại thương 86 Trường Đại học Nguyễn Trãi 87 Trường Đại học Nha Trang 88 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 89 Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang 90 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 91 Trường Đại học Phan Thiết 92 Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy 93 Trường Đại học Phú Xuân 94 Trường Đại học Phú Yên 95 Trường Đại học Quang Trung 96 Trường Đại học Quảng Bình 97 Trường Đại học Quảng Nam 98 Trường Đại học Quy Nhơn 99 Trường Đại học Sài Gòn 100 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 101 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định 102 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 103 Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 104 Trường Đại học Tài chính - Marketing 105 Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh 106 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 107 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 108 Trường Đại học Tân Trào 109 Trường Đại học Thành Đông 110 Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 111 Trường Đại học Tây Bắc 112 Trường Đại học Tây Đô 113 Trường Đại học Tây Nguyên 114 Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 115 Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng 116 Trường Đại học Thái Bình 117 Trường Đại học Thông tin liên lạc 118 Trường Đại học Thủ Dầu Một 119 Trường Đại học Tiền Giang 120 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 121 Trường Đại học Trà Vinh 122 Trường Đại học Trưng Vương 123 Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa 124 Trường Đại học Việt Bắc 125 Trường Đại học Vinh 126 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 127 Trường Đại học Xây dựng Miền Trung 128 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 129 Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 130 Trường Đại học Y Dược Hải Phòng 131 Trường Đại học Y Dược Thái Bình 132 Trường Đại học Y tế công cộng 133 Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông 2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trung tâm sát hạch STT Tên đơn vị Số trung tâm sát hạch 1 Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang 1 2 Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang 1 3 Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định 3 4 Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau 1 5 Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ 1 6 Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng 2 7 Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk 4 8 Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông 2 9 Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên 1 10 Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp 1 11 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang 1 12 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh 2 13 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương 1 14 Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng 1 15 Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên 1 16 Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang 1 17 Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum 1 18 Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu 1 19 Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai 1 20 Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn 1 21 Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng 2 22 Sở Giáo dục và Đào tạo Long An 1 23 Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình 1 24 Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận 1 25 Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An 2 26 Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ 2 27 Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên 1 28 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình 4 29 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam 3 30 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi 1 31 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh 1 32 Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị 2 33 Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La 1 34 Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình 1 35 Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên 1 36 Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa 3 37 Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế 7 38 Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang 1 39 Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh 1 40 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long 1 41 Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc 2 42 Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái 1 II. ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI STT Bên Việt Nam - Bên nước ngoài Địa điểm tổ chức thi Chứng chỉ được cấp 1 Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) British Council Việt Nam, Công ty TNHH Thương mại và Phát triển Giáo dục Việt Nam, Công ty Cổ phần truyền thông giáo dục và thời đại, Công ty TNHH ETE Việt Nam, Công ty TNHH Công nghệ và Phát triển Giáo dục thời đại - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh) 07 địa điểm:
- VTED English, Lô B3/D7 ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy - Căn 36, Galaxy 6, số 69 Tố Hữu, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông - Số BT U05-L51, Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông.
Hà Linh Education, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.
A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh.
Tầng 5, tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế. đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1. Chứng chỉ tiếng Anh Aptis: Aptis ESOL International Certificate 2 Công ty Language Link Việt Nam - Cambridge 03 địa điểm tại thành phố Hà Nội: - Tầng 2, tòa nhà 34T Đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy - Tòa nhà số 24 Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng - Tầng 5, tòa nhà Golden Field, khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm. Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE, C2 CPE 3 Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Giáo dục Quốc tế - Cambridge 02 địa điểm: - Số 12 đường số 45, khu 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Số 17 - 19, đường số 1, Trung tâm Hội nghị, Khu phố 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE 4 Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Giáo dục Việt Anh - Cambridge 30 Trần Quang Khải, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE 5 Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Anh Việt (Long An) - Cambridge Số 01, Đường số 3, khu dân cư Kiến Phát, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE 6 Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo BrainClick Vietnam (Hà Nội) - Cambridge Số 16 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE 7 Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh - Cambridge Số 94 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE 8 Công ty TNHH Giáo dục Nền tảng - Cambridge Tầng 8, 295 Nguyễn Tất Thành, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE 9 Công ty Cổ phần Atlantic Five-Star English - Cambridge 02 địa điểm tại thành phố Hà Nội: - 33 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng - Tầng 4, số 125 Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy. Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE 10 Công ty TNHH British Council (Việt Nam), Công ty TNHH Công nghệ giáo dục Đông A, Công ty cổ phần Phát triển giáo dục và đào tạo ODIN, Công ty TNHH University Access Centre Việt Nam - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh) 10 địa điểm:
- Tòa nhà B3/D7 ngõ 25 Thọ Tháp, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy - Số BTU 05-L51 Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông - Số 345 Đội Cấn, quận Ba Đình - Số 1 Đông Tác, quận Đống Đa.
Tòa nhà Hà Linh, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh.
A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh.
Tầng 5, Tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế. đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh - Tòa nhà Viettel, 285 Cách mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10 - Số 56 Nguyễn Đình Chiểu, Đa Kao, Quận 1 - Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1. Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form 11 Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt Nam) - IELTS Australia Pty Ltd (Australia) 04 địa điểm:
- Số 30 Triệu Việt Vương, Phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng - Số 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình.
Số 10 Ngô Gia Tự, phường Thạch Thang, quận Hải Châu.
Số 161-161A Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form 12 Công ty Cổ phần nghiên cứu, ứng dụng và thực nghiệm công nghệ REAP - Cambridge Số 187B Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội Chứng chỉ tiếng Anh Linguaskill 13 Trường Đại học Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT 14 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản 02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn): - Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT 15 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản 02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Ngoại ngữ): - Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng - Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT 16 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT 17 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản Số 02 đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT 18 Công ty TNHH Phát triển Văn hóa - Giáo dục quốc tế Việt, Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế trực thuộc Cục Hợp tác quốc tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Quốc tế Pháp ngữ trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương, Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH Phát triển giáo dục Đông Du Đà Nẵng, Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục GBN - Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu Á 05 địa điểm:
Nhà E5, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy.
Số 4D Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương.
Số 57 đường Hồ Lâm Tường, phường Hồ Nam, quận Lê Chân.
Số 123 Nguyễn Huệ, thành phố Huế. đ) Tại thành phố Đà Nẵng: Số 130 Nguyễn Tư Giản, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn. Chứng chỉ tiếng Nhật TOPJ: Top Japanese Certiticate of Practical Japanese Proficiency Test 19 Trường Đại học Hà Nội (Viện Khổng Tử) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội Chứng chỉ tiếng Trung HSK 20 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) Số 02 Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Chứng chỉ tiếng Trung HSK 21 Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) Số 280, Đường An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh Chứng chỉ tiếng Trung HSK 22 Trường Đại học Thành Đông - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) Tòa nhà A và B trường Đại học Thành Đông, số 3 đường Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. Chứng chỉ tiếng Trung HSK 23 Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài Tòa nhà ULIS - SUNWAH (Trung tâm Văn hóa Ulis - Jonathan KS Choi), Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội, số 2 Đường Phạm Văn Đồng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Chứng chỉ tiếng Đức: DSD I, DSD II Nơi nhận: - Bộ trưởng (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để báo cáo); - Các đơn vị thuộc Bộ (để phối hợp); - Cổng TTĐT Bộ GDĐT; - Lưu: VT, QLVBCC. CỤC TRƯỞNG Huỳnh Văn Chương Cambridge: Tổng hiệu trưởng, Thạc sĩ và Học giả của Đại học Cambridge hoạt động thông qua tổ chức trực thuộc Nhà Xuất bản và Hội đồng Khảo thí Đại học Cambridge. Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE), C1 Certificate in Advanced English (CAE), C2 Certificate of Proficiencyin English (CPE). Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT: Certificate Japanese - Language Proficiency Chứng chỉ tiếng Trung HSK: HSK Examination Score Report Chứng chỉ tiếng Đức: Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Erste Stufe (DSD I) và Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Zweite Stufe (DSD II) Thông báo 144/TB-QLCL ngày 07/02/2023 về danh sách các đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin và các đơn vị liên kết thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài do Cục Quản lý chất lượng ban hành |