COUGH vừa là động từ, vừa là danh từ. 🍀 Với COUGH dạng danh từ, ta có một số ví dụ sau:
Dạng số nhiều của cough là COUGHS. 🍀 Một số ví dụ khi COUGH là động từ:
Mỗi ngày học một chút, chúc mọi người học vui! Đọc thêm:
--- 🔷 Cùng tham gia các khoá học tiếng Anh tại Go Global Class để làm chủ các kỹ năng học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa: danh từchứng ho; sự ho; tiếng hoto have a bad cough → bị ho nặng 'expamle'>churchyard cough (xem) churchyard to give a [slight] cough đằng hắng hoto cough down ho ầm lên để át lời (ai)=to cough the speaker down → ho ầm lên để cho diễn giả phải im đi'expamle'>to cough out (up) vừa nói, vừa ho; ho mà khạc ra (từ lóng) phun ra, nhả ra=to cough out (up) money → nhả tiền ra |