Cửa hàng tiếng Hàn là gì

Chào các bạn, từ vựng luôn là vấn đề khiến nhiều bạn lo lắng và sợ hãi trong mỗi bài thi topik. Vì vậy, với chuyên mục này, hi vọng mỗi ngày một từ tiếng hàn các bạn có thể tăng thêm vốn từ cho bản thân và giúp các bạn tự tin hơn về phần từ vựng của mình nhé. Chúng ta cùng học từ đầu tiên 가게- Cửa hàng

Cửa hàng tiếng Hàn là gì
가게

쌀가게 Cửa hàng gạo과일가게 Cửa hàng trái cây반찬가게 Cửa hàng thức ăn사료가게 Cửa hàng thức ăn gia súc사탕가게 Cửa hàng bánh kẹo신발가게 Cửa hàng giày dép생선가게 Cửa hàng cá야채가게 Cửa hàng rau비디오가게 Cửa hàng băng đĩa장난감가게 Cửa hàng đồ chơi셀프서비스식 가게 Cửa hàng tự phục vụ골동품가게 Cửa hàng đồ cổ가게를 열다 Mở cửa hàng가게를 보다 Trông nom cửa hàng가게를 닫다 Đóng cửa hàng가게를 하다 Bán cửa hàng가게 주인 Chủ cửa hàng가게를 기웃거리다 Nhìn vào cửa hàng가게를 들여다보다 Ghé vào cửa hàng손님 없는 가게 Cửa hàng vắng khách길목에 있는 가게 Cửa hàng ở góc rẽ모퉁이의 가게 Cửa hàng chỗ khúc quẹo

구멍가게 Cửa hiệu nhỏ

Cùng học tiếng Hàn


Thời gian đăng: 18/04/2016 15:57

Từ vựng được ví là nền móng của ngôn ngữ. Vì thế, để học giỏi tiếng Hàn, vốn từ vựng của bạn phải ở mức khá. Một trong những cách học từ vựng tiếng Hàn được nhiều người áp dụng đó là học tiếng Hàn theo chủ đề.

Cửa hàng tiếng Hàn là gì

Các loại cửa hàng trong tiếng hàn được thế hiện ra sao?

Để mở đầu cho chuỗi bài viết về học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề của trung tâm tiếng Hàn SOFL sẽ là bài học về chủ đề của hàng thường gặp. Note lại và học từ vựng thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé. 1. 쌀가게: Cửa hàng gạo 2. 과일가게: Cửa hàng trái cây 3. 반찬가게: Cửa hàng thức ăn 4. 사료가게: Cửa hàng thức ăn gia súc 5. 사탕가게: Cửa hàng bánh kẹo 6. 신발가게: Cửa hàng giày dép 7. 생선가게: Cửa hàng cá 8. 야채가게: Cửa hàng rau

9. 비디오가게: Cửa hàng băng đĩa

Cửa hàng tiếng Hàn là gì

Xem thêm: Học nói tiếng hàn cho người Việt

10. 장난감가게: Cửa hàng đồ chơi 11. 셀프서비스식 가게: Cửa hàng tự phục vụ 12. 골동품가게: Cửa hàng đồ cổ 13. 가게를 열다: Mở cửa hàng 14. 가게를 보다: Trông nom cửa hàng 15. 가게를 닫다: Đóng cửa hàng 16. 가게를 하다: Bán cửa hàng 17. 가게 주인: Chủ cửa hàng 18. 가게를 기웃거리다: Nhìn vào cửa hàng 19. 가게를 들여다보다: Ghé vào cửa hàng 20. 손님 없는 가게: Cửa hàng vắng khách 21. 길목에 있는 가게: Cửa hàng ở góc rẽ 22. 모퉁이의 가게: Cửa hàng chỗ khúc quẹo 23. 구멍가게: Cửa hiệu nhỏ.

Những từ vựng tiếng hàn về các loại của hàng trên rất hữu dụng trong những tình huống giao tiếp hàng ngày đó các bạn. Chúc các bạn biết thêm thật nhiều từ mới với cách học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhé!

Thông tin được cung cấp bởi: 

Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email:   Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

website : http://trungtamtienghan.edu.vn/

Cửa hàng tiếng Hàn là gì
Quay lại

Cửa hàng tiếng Hàn là gì
Bản in

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ cửa hàng trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cửa hàng tiếng Hàn nghĩa là gì.

Cửa hàng tiếng Hàn là gì
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)
cửa hàng
  • 가게

  • cửa hàng: 가게,

    Đây là cách dùng cửa hàng tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cửa hàng trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới cửa hàng

    • sự đồng mưu tiếng Hàn là gì?
    • máy chải nỉ tiếng Hàn là gì?
    • vật nhau tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

    (Ngày đăng: 03/08/2020)

    Cửa hàng tiếng Hàn là gì
      
    Cửa hàng tiếng Hàn là gì
      
    Cửa hàng tiếng Hàn là gì
      
    Cửa hàng tiếng Hàn là gì
      

    Cửa hàng tiện lợi tiếng Hàn là 편의점 (pyeon-uijeom). Cửa hàng tiện lợi là loại hình kinh doanh bán lẻ quy mô nhỏ nhằm phục vụ nhu cầu cho người tiêu dùng một cách thuận tiện và nhanh chóng.

    Cửa hàng tiện lợi là 편의점 (pyeon-uijeom). Đa phần các cửa hàng tiện lợi thường hoạt động 24/24 kể cả những ngày lễ nên được nhiều người thường xuyên ghé mua.

    Sản phẩm ở cửa hàng tiện lợi giá thường cao hơn giá mà người tiêu dùng phải trả khi mua ở cửa hàng bách hoá.

    Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến cửa hàng tiện lợi.

    가게 (gage): Cửa hàng.

    백화점 (baeghwajeom): Cửa hàng bách hóa.

    시장 (sijang): Chợ.

    잡화 상점 (jabhwa sangjeom): Cửa hàng tạp hóa.

    상품 (sangpum): Sản phẩm.

    Cửa hàng tiếng Hàn là gì

    식료품 (siglyopum): Nguyên liệu, thực phẩm.

    상거래 (sang-geolae): Việc mua bán.

    서비스 (seobiseu): Dịch vụ.

    배달하다 (baedalhada): Giao hàng.

    영업 (yeong-eob): Việc kinh doanh.

    구매 (gumae): Việc mua.

    고객 (gogaeg): Khách hàng.

    편리하다 (pyeonlihada): Thuận tiện.

    감시 카메라 (gamsi kamela): Camera giám sát.

    편의점 택배 (pyeon-uijeom taegbae): Dịch vụ chuyển phát nhanh tiện lợi.

    편의점주 (pyeon-uijeomju): Chủ cửa hàng tiện lợi.

    세탁 편의점 (setag pyeon-uijeom): Cửa hàng giặt là tiện lợi.

    이동화편의점 (idonghwapyeon-uijeom): Cửa hàng tiện lợi di động.

    자판기형편의점 (japangihyeongpyeon-uijeom): Cửa hàng tiện lợi bán tự động.

    이십가 시편의점 (isibga sipyeon-uijeom): Cửa hàng tiện lợi 24h.

    Bài viết cửa hàng tiện lợi tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

    Bạn có thể quan tâm