Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 24, 25 - Tuần 7. Luyện tập. Ki-lô-gam - Tuần 7 có đáp án và lời giải chi tiết, sách Cùng em học Toán lớp 2 tập 1

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26
Chia sẻ

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26
Bình luận

Bài tiếp theo

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26

Báo lỗi - Góp ý

Bài làm:

Bài 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 58 + 79 = 79 + …..

b) ….. + 24000 = 24000 + 38000

Phương pháp giải:

Khi đổi chỗ hai số hạng trong một phép cộng thì giá trị của tổng không thay đổi.

Giải chi tiết:

a/ 58 + 79 = 79 + 58

b/ 38 000 + 24 000 = 24 000 + 38 000

Bài 2

Tìm \(x\):

\(x + 363 = 5959\)

\(x - 909 = 5757\)

Phương pháp giải:

- Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia.

- Muốn tìm số bị trừ thì lấy hiệu cộng số trừ.

Giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}x + 363 = 5959\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5959 - 363\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5596\end{array}\)

\(\begin{array}{l}x - 909 = 5757\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 5757 + 909\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 6666\end{array}\)

Bài 3

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a = 30

b = 45

a + b = …..

p = 6000

q = 800

p – q = …..

Phương pháp giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho

- Tính giá trị của các biểu thức.

Giải chi tiết:

Với a= 30; b = 45 thì a + b = 30 + 45 = 75

Với p = 6000; q = 800 thì p – q = 6000 – 800 = 5200.

Bài 4

Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

\(m\)

30

100

9

32

\(n\)

6

20

9

8

\(m \times n\)

\(m:n\)

Phương pháp giải:

- Thay các chữ cái bằng các số đã cho vào biểu thức.

- Tính giá trị của các biểu thức rồi điền vào ô trống.

Giải chi tiết:

\(m\)

30

100

9

32

\(n\)

6

20

9

8

\(m \times n\)

 180

 2000

81 

 256

\(m:n\)

 5

 5

 1

 4

Xemloigiai.com

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 7. Biểu thức có chứa hai chữ. Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng. Biểu thức có chứa ba chữ hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 4.

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26

Bài 1: Tìm x:

a. x + 363 = 5959

b. x – 909 = 5757

Hướng dẫn giải:

a.

x + 363 = 5959

x = 5959 – 363

x = 5596

b.

x – 909 = 5757

x = 5757 + 909

x = 6666

Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a = 30 b = 45 a + b = …………………………
p = 6000 q = 800 p - q = …………………………

Hướng dẫn giải:

a = 30 b = 45 a + b = 30 + 45 = 75
p = 6000 q = 800 p - q = 6000 – 800 = 5200

Bài 3: Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:

m 24 100 5 48
n 6 10 5 3
m x n
m : n

Hướng dẫn giải:

m 24 100 5 48
n 6 10 5 3
m x n 144 1000 25 144
m : n 4 10 1 16

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 48 + 89 = 89 + ……

b) …… + 25000 = 25 000 + 39 000

Hướng dẫn giải:

a) 48 + 89 = 89 + 48

b) 39 000 + 25000 = 25 000 + 39 000

Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S.

Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi của hình chữ nhật đó là:

a) a x b

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26

b) (b + a) x 2

c) (a + b) x 2

d) a + b

Hướng dẫn giải:

a) a x b

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26

b) (b + a) x 2

Cùng em học Toán lớp 4 Tuần 7 trang 26

c) (a + b) x 2

d) a + b

Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Cho biết a = 5 ; b = 10 ; c = 20.

a + b + c = ………………

a x b + c = ………………

a + b x c = ………………

(a + b) x c = ………………

Hướng dẫn giải:

a + b + c = 5 + 10 + 20 = 35

a x b + c = 5 x 10 + 20 = 70

a + b x c = 5 + 10 x 20 = 205

(a + b) x c = (5 + 10) x 20 = 300

Bài 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):

a) 67 + 38 + 33 = (67 + 33) + 38 = 100 + 38 = 138

93 + 39 + 7 = ……………… = ……………… = ………………

89 + 85 + 11 = ………………… = ………………… = …………………

184 + 66 + 16 = ……………… = ………………… = …………………

b) 23 + 52 + 47 + 98 = ……………… = ………………… = …………………

16 + 490 + 84 + 10 = ……………… = ………………… = …………………

Hướng dẫn giải:

a) 93 + 39 + 7 = (93 + 7) + 39 = 100 + 39 = 139.

89 + 85 + 11 = (89 + 11) + 85 = 100 + 85 = 185

184 + 66 + 16 = (184 + 16) + 66 = 200 + 66 = 266

b) 23 + 52 + 47 + 98 = (23 + 47) + (52 + 98) = 70 + 150 = 220

16 + 490 + 84 + 10 = (16 + 84) + (490 + 10) = 100 + 500 = 600

Bài 8: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

m n p m + n + p m x n x p (m + n) x p
3 5 4 12 60 32
5 3 2
7 1 4
9 10 2

Hướng dẫn giải:

m n p m + n + p m x n x p (m + n) x p
3 5 4 12 60 32
5 3 2 10 30 16
7 1 4 12 28 32
9 10 2 21 180 38

Vui học: Bạn Hoa dùng các miếng nhựa xanh nhỏ hình vuông để xếp thành các hình vuông lớn. Em hãy quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống:

Số hàng từ trên xuống 1 2 3 4 5 10
Số hình vuông nhỏ 1 4 9

Hướng dẫn giải:

Số hàng từ trên xuống 1 2 3 4 5 10
Số hình vuông nhỏ 1 4 9 16 25 100