- Tên trường: Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Mã trường: NLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
- Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- SĐT: 028.3896.6780
- Email: [email protected]
- Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT:
+ Đợt 1: Từ ngày 14 tháng 02 năm 2022 đến hết ngày 13 tháng 05 năm 2022.
+ Đợt 2: Sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022 (nếu có).
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: Sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT:
- Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
- Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
- Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2:
Điều kiện xét tuyển:
+ Tại cơ sở chính: Chỉ xét tuyển dựa trên điểm trung bình 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Điểm trung bình của mỗi môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 6,00 điểm trở lên.
+ Tại hai Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận:
Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 05 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12). Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó).
Đối với thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2020 và 2021: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 06 học kỳ bậc Trung học phổ thông (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển: Tổng điểm của 03 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm dưới 5,00 điểm (điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó).
+ Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp; Giáo dục mầm non (ngành mới – dự kiến) và Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng), điều kiện xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.
- Phương thức 4: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022.
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Học phí
Mức học phí hệ đại học chính quy của Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 như sau:
Nhóm ngành
|
Năm học 2020 - 2021 |
Năm 2021 - 2022 |
2022 - 2023 |
Nhóm ngành 1
|
9.800.000 |
10.780.000 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 2
|
11.700.000 |
12.870.000 |
14.157.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến) |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
7140215
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
Văn, Sử, Anh
Văn, Địa, Anh
|
|
Kinh tế |
7310101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
7340101C
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh |
|
Bất động sản |
7340116
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Lý, Địa
Toán, Văn, Anh
|
|
Kế toán |
7340301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ sinh học |
7420201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) |
7420201C
|
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Khoa học môi trường |
7440301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Hệ thống thông tin |
7480104
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ thông tin |
7480201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) |
7510201C
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
7519007
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Kỹ thuật môi trường |
7520320
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) |
7520320C
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) |
7540101C
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
7540101T
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
|
|
Chăn nuôi |
7620105
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Nông học |
7620109
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Bảo vệ thực vật |
7620112
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
7620114
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Phát triển nông thôn |
7620116
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Lâm học |
7620201
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Lâm nghiệp đô thị |
7620202
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
7620301
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Thú y |
7640101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Văn, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Thú y (Chương trình tiên tiến) |
7640101T
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
|
|
Quản lý đất đai |
7850103
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Anh
Toán, Lý, Địa
Toán, Văn, Anh
|
|
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
7859002
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Sinh, Anh
Toán, Văn, Anh
|
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
7859007
|
Toán, Lý, Hóa
Toán, Sinh, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Anh
|
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đào tạo đại trà
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
18
|
18,5
|
24
|
19,00
|
24,00
|
Quản trị kinh doanh
|
20,50
|
23,3
|
25,9
|
24,50
|
24,00
|
Kế toán
|
20,25
|
23,3
|
25,7
|
24,25
|
24,00
|
Công nghệ sinh học
|
20,25
|
23
|
26,6
|
22,75
|
26,00
|
Bản đồ học
|
16
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường
|
16
|
16
|
22
|
16,00
|
20,00
|
Công nghệ thông tin
|
19,75
|
22,75
|
24,9
|
24,25
|
24,00
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
18
|
21
|
23,9
|
22,00
|
21,00
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
19
|
21,5
|
24,2
|
22,50
|
21,00
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
20,50
|
22,75
|
25,3
|
23,50
|
25,00
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
17
|
17,75
|
21,9
|
20,00
|
20,0
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
19
|
20,5
|
24,9
|
22,25
|
24,00
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
19
|
21,25
|
24,1
|
23,00
|
22,00
|
Kỳ thuật môi trường
|
16
|
16
|
22,6
|
16,00
|
20,00
|
Công nghệ thực phẩm
|
20
|
23
|
26,2
|
23,00
|
24,00
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
16
|
16
|
23
|
16,00
|
20,00
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
15
|
16
|
19
|
16,00
|
19,00
|
Chăn nuôi
|
16
|
19
|
21,4
|
18,25
|
20,00
|
Nông học
|
18
|
17,25
|
22
|
17,00
|
22,00
|
Bảo vệ thực vật
|
18
|
19,5
|
23,3
|
19,00
|
22,00
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
16
|
16
|
20
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
16,75
|
19
|
21,1
|
21,00
|
20,00
|
Phát triển nông thôn
|
16
|
16
|
20
|
16,00
|
19,00
|
Lâm học
|
15
|
16
|
19
|
16,00
|
19,00
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
15
|
16
|
19
|
16,00
|
19,00
|
Nuôi trồng thủy sản
|
16
|
16
|
20
|
16,00
|
20,00
|
Thú y
|
21,25
|
24,5
|
27
|
24,50
|
26,5
|
Ngôn ngữ Anh (*)
|
21,25
|
23
|
25,4
|
26,00
|
25,00
|
Kinh tế
|
19
|
22,25
|
24,5
|
23,50
|
22,00
|
Quản lý đất đai
|
16
|
19
|
22,1
|
21,75
|
21,00
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
16
|
16
|
23,3
|
17,00
|
21,00
|
Bất động sản
|
|
19
|
20,8
|
22,75
|
20,00
|
Hệ thống thông tin
|
|
17
|
20
|
23,25
|
20,00
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
|
16
|
21
|
16,00
|
20,00
|
Lâm nghiệp đô thị
|
|
16
|
19
|
16,00
|
19,00
|
Tài nguyên và du lịch sinh thái
|
|
16
|
20
|
17,00
|
19,00
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
|
16
|
21,3
|
16,00
|
20,00
|
II. Chương trình tiên tiến
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ |
Công nghệ thực phẩm
|
18
|
19
|
23,5
|
23,00
|
24,00
|
Thú y
|
21,25
|
24,5
|
27
|
25,00
|
26,5
|
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành
|
Năm 2019
|
Năm 2020 |
Năm 2021
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ |
Quản trị kinh doanh
|
19
|
20,7
|
24,2
|
23,25
|
22,00
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
16
|
16,25
|
22,3
|
17,00
|
20,00
|
Kỹ thuật môi trường
|
16
|
16
|
20
|
16,00
|
20,00
|
Công nghệ thực phẩm
|
18
|
19
|
23,8
|
20,00
|
24,00
|
Công nghệ sinh học
|
17
|
16,25
|
23,8
|
18,00
|
23,00
|
IV. Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế
Ngành
|
Năm 2018
|
Năm 2019 |
Kinh doanh
|
16.75
|
|
Thương mại
|
16.75
|
|
Công nghệ sinh học
|
16
|
|
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp
|
16
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Cổng trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày hội việc làm tại Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
|