Đối tượng tuyển sinh Phạm vi tuyển sinh Phương thức tuyển sinh Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 để xét tuyển Phương thức xét tuyển 2 (PT2): gọi tắt là diện XTT2 Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây: Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là diện XTT3) Phương thức xét tuyển 4 (PT4): Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội: đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT Hồ sơ tuyển sinh Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển đối tượng XTT2, XTT3 Thông tin tài khoản chuyển lệ phí xét tuyển của Trường Quy định về hồ sơ đăng ký xét tuyển đối tượng dự thi môn năng khiếu Thời gian tuyển sinh Quy định về thời gian xét tuyển đối tượng XTT2, XTT3 Quy định về thời gian đăng ký và thi tuyển môn năng khiếu Stt Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Điểm chuẩn 2020 Theo KQ TN THPT Theo phương thức khác Tổ hợp môn Môn chính Tổ hợp môn Môn chính Nhóm ngành I: 2480 1697 1 7140209 SP Toán học 204 150 A00 A00: 25,75 2 7140209 SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) 35 15 A00 D01 A00: 28,00 D01: 27,00 3 7140210 SP Tin học 166 50 A00 A01 A00: 19,05 A01: 18,50 4 7140211 SP Vật lý 229 50 A00 A01 A00: 22,75 A01: 22,75 5 7140211 SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) 30 10 A00 A01 A00: 25,10 A01: 25,10 6 7140212 SP Hoá học 200 30 A00 B00 A00: 22,50 7 7140212 SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) 30 10 D07 D07: 23,75 8 7140213 SP Sinh học 223 20 B00 Sinh học D08 D32 D34 Sinh học B00: 18,53 D08: 19,23 D32: 19,23 D34: 19,23 9 7140246 SP Công nghệ 138 100 A00 C01 A00: 18,55 C01: 19,20 10 7140217 SP Ngữ văn 275 185 C00 D01 D02 D03 C00: 26,50 D01: 24,40 D02: 24,40 D03: 24,40 11 7140218 SP Lịch sử 79 100 C00 D14 C00: 26,00 D14: 19,95 12 7140219 SP Địa lý 160 104 C04 C00 C00: 25,25 C04: 24,35 13 7140204 Giáo dục công dân 80 83 C19 C20 C19: 19,75 C20: 25,25 14 7140205 Giáo dục chính trị 20 5 C19 C20 C19: 21,25 C20: 19,25 15 7140231 SP Tiếng Anh 40 67 D01 Tiếng Anh D01: 26,14 16 7140233 SP Tiếng Pháp 42 7 D01 D02 D03 Ngoại ngữ D15 D42 D44 Ngoại ngữ D01: 21,10 D02: 21,10 D03: 21,10 D15: 19,34 D42: 19,34 D44: 19,34 17 7140202 Giáo dục Tiểu học 94 50 D01 D02 D03 D01: 25,05 D02: 25,05 D03: 25,05 18 7140202 Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh 50 50 D01 D01: 25,55 19 7140203 Giáo dục Đặc biệt 110 40 C00 D01 D02 D03 C00: 25,00 D01: 19,15 D02: 19,15 D03: 19,15 20 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh 40 7 C00 D01 D02 D03 C00: 21,75 21 7140114 Quản lí giáo dục 25 45 C20 D01 D02 D03 C20: 24,00 D01: 21,45 D02: 21,45 D03: 21,45 22 7140201 Giáo dục Mầm non 150 50 M00 M00: 21,93 23 7140201 Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh 60 20 M01 M02 M01: 19,00 M02: 19,03 24 7140221 SP Âm nhạc 112 HÁT, Thẩm âm - Tiết tấu Hát 16,75 25 7140222 SP Mĩ thuật 279 HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí Hình họa chì 16,75 26 7140206 Giáo dục Thể chất 58 BẬT XA, Chạy 100m Bật xa 18,50 Nhóm ngành IV: 145 55 27 7440112 Hóa học 70 30 A00 B00 A00: 17,45 28 7420101 Sinh học 75 25 B00 Sinh học D08 D32 D34 Sinh học B00: 17,54 D08: 23,95 D32: 23,95 D34: 23,95 Nhóm ngành V: 250 100 29 7460101 Toán học 80 20 A00 D01 A00: 17,90 D01: 22,30 30 7480201 Công nghệ thông tin 170 80 A00 A01 A00: 16,00 A01: 17,10 Nhóm ngành VII: 665 325 31 7310630 Việt Nam học 100 50 C00 D01 C00: 21,25 D01: 19.65 32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 50 C00 D01 C00: 23,00 D01: 16,70 33 7229030 Văn học 90 10 C00 D01 D02 D03 C00: 23,00 D01: 22,80 D02: 22,80 D03 22,80 34 7220201 Ngôn ngữ Anh 30 30 D01 Tiếng Anh D01: 25,65 35 7229001 Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) 90 30 C19 C00 A00: 16,00 C00: 17,25 D01: 16,95 36 7310201 Chính trị học 30 20 C19 D66 D68 D70 C19: 18,00 D66: 17,35 D68: 17,35 D70: 17,35 37 7310401 Tâm lý học (Tâm lý học trường học) 80 20 C00 D01 D02 D03 C00: 23,00 D01: 22,50 D02: 22,50 D03: 22,50 38 7310403 Tâm lý học giáo dục 40 10 C00 D01 D02 D03 C00: 24,50 D01: 23,80 D02: 23,80 D03: 23,80 39 7760101 Công tác xã hội 65 85 C00 D01 D02 D03 C00: 16,25 D01: 16,05 D02: 16,05 D03: 16,05 40 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 40 20 C00 D01 D02 D03 C00: 19,00 D01: 21,20 D02: 21,20 D03: 21,20 Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. |