Đánh giá đại học công nghiệp thực phẩm mã trường

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM đã bắt đầu cập nhật một số thông tin liên quan tới tuyển sinh đại học năm 2022.

Lưu ý: Thông tin tuyển sinh vẫn có thể được trường chỉnh sửa do vẫn là dự kiến và mình sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất.

Nội dung bài viết

  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
    • 1, Các ngành tuyển sinh
    • 2, Tổ hợp môn xét tuyển
    • 3, Phương thức xét tuyển
    • 4. Đăng ký xét tuyển
  • HỌC PHÍ
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Trực thuộc: Bộ Công thương
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Liên thông – Cao đẳng – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 16 16 73 – (028) 3816 3319
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Thông tin tuyển sinh dựa trên Đề án tuyển sinh của trường Đại học Công nghiệp thực phẩm năm 2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 như sau:

  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm
  • Mã ngành: 7540110
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
  • Mã ngành: 7540105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học thủy sản
  • Mã ngành: 7620303
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Marketing
  • Mã ngành: 7340201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Quản trị kinh doanh thực phẩm
  • Mã ngành: 7340129
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Kinh doanh quốc tế
  • Mã ngành: 7340120
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Công nghệ dệt, may
  • Mã ngành: 7540204
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý năng lượng
  • Mã ngành: 7510602
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
  • Mã ngành: 7510401
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Kỹ thuật hóa phân tích
  • Mã ngành: 7520311
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07, B00
  • Ngành Công nghệ vật liệu
  • Mã ngành: 7510402
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
  • Mã ngành: 7510406
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường
  • Mã ngành: 7850101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Công nghệ thông tin
  • Mã ngành: 7480201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành An toàn thông tin
  • Mã ngành: 7480202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
  • Mã ngành: 7510203
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã ngành: 7510303
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực
  • Mã ngành: 7720499
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Khoa học chế biến món ăn
  • Mã ngành: 7720498
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D07
  • Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
  • Mã ngành: 7810202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Quản trị khách sạn
  • Mã ngành: 7810201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Mã ngành: 7220204
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT:
    • Khác:
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
  • Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
  • Khối D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • Khối D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chỉ tiêu: 50% tổng chỉ tiêu

Quy định xét tuyển:

  • Điểm xét tuyển theo tổ hợp các môn xét tuyển trong bảng các ngành tuyển sinh phía trên
  • Xét tuyển từ cao trở xuống tới đủ chỉ tiêu
  • Nếu còn chỉ tiêu sẽ xét thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại theo tiêu chí phụ: Xét điểm môn Toán với toàn bộ các ngành, trừ ngành Ngôn ngữ Anh và ngôn ngữ Trung Quốc xét ưu tiên điểm môn tiếng Anh

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Điều kiện xét học bạ: Điểm TB cộng của tổ hợp xét tuyển theo ngành của 03 năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm

Công thức tính điểm xét học bạ lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 như sau:

ĐXT = (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 10) + (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 11) + (Tổng điểm tổ hợp môn lớp 12) / 3] + Điểm ưu tiên

Lưu ý: Điểm ưu tiên chỉ được cộng nếu tổng điểm của tổ hợp môn >= 18 điểm.

Lưu ý:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Thí sinh có điểm TOEIC 600 hoặc chứng chỉ IELTS 5.5 trở lên được quy đổi điểm xét tuyển môn Anh là 10 điểm.
  • Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: Thí sinh có điểm HSK 4 (>240 điểm) hoăc TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn Tiếng Anh là 10 điểm.
  • Các ngành còn lại: Thí sinh có điểm TOEIC 500 / IELTS 4.5 trở lên được quy đổi điểm môn tiếng Anh là 10 điểm.

    Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022

Chỉ tiêu: Tối đa 5%

Điểm sàn xét kết quả thi ĐGNL: 650/1200 điểm

Lệ phí xét kết quả thi ĐGNL: 30.000 đồng/hồ sơ

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: Tối đa 5%

Đối tượng xét tuyển thẳng:

  • Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, xem chi tiết tại đây
  • Học sinh xếp loại Giỏi các năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12

Lệ phí xét tuyển thẳng: 30.000 đồng/hồ sơ

4. Đăng ký xét tuyển

a) Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét học bạ THPT: Từ 1/1/2022 – ngày 1/5/2022.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống)
  • Bản photo công chứng học bạ THPT
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • Bản photo công chứng giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân
  • 02 phong thư dán tem ghi họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh tại phần người nhận
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có

c) Hình thức đăng ký xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM theo 1 trong các cách sau:

  • Cách 1: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F) – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
  • Cách 2: Gửi hồ sơ chuyển phát nhanh về trường Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông – Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM
  • Cách 3: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

HỌC PHÍ

Mức học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM phụ thuộc vào từng ngành học, số tín chỉ đăng ký và số tín chỉ bắt buộc học.

Cụ thể, học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh năm 2021 như sau:

  • Học phí lý thuyết: 630.000 đồng/tín chỉ
  • Học phí thực hành: 840.000 đồng/tín chỉ.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM

Tên ngànhĐiểm chuẩn202020212022Công nghệ thực phẩm22.52422.5Đảm bảo chất lượng & ATTP171820.5Công nghệ chế biến thủy sản151616Khoa học thủy sản1716Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực1716.516.5Khoa học chế biến món ăn16.516.516.5Kế toán2022.7523.5Tài chính – Ngân hàng2022.7523.5Quản trị kinh doanh2223.7523Marketing *2424Quản trị kinh doanh thực phẩm *2021.75Kinh doanh quốc tế2023.523.5Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành1922.523Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống2222.522.5Quản trị khách sạn1822.522.5Luật kinh tế1921.523Ngôn ngữ Anh2223.523.5Ngôn ngữ Trung Quốc2324Công nghệ thông tin1922.523.5An toàn thông tin151622.25Kỹ thuật Nhiệt *1617.5Kinh doanh thời trang và Dệt may *1619.75Quản lý năng lượng *1616Công nghệ chế tạo máy161617.25Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử161721Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử161621Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa161721Công nghệ kỹ thuật hóa học161617.25Kỹ thuật hóa phân tích *16Công nghệ vật liệu171616Công nghệ dệt, may171719.75Công nghệ sinh học16.516.521Công nghệ kỹ thuật môi trường171616Quản lý tài nguyên và môi trường171616Quản trị kinh doanh (CTLK)16Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm (CTLK)16Khoa học và Công nghệ sinh học (CTLK)16

Facebook

Twitter

Giang Chu

Xin chào, mình là một cựu sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Trước đây công việc đầu tiên của mình có liên quan tới lĩnh vực giáo dục, mình cũng có tư vấn cho khá nhiều bạn học sinh để có những lựa chọn phù hợp nhất trước khi thi đại học. Nếu bạn đang gặp khó khăn về vấn đề gì đó thì đừng ngần ngại mà hãy chia sẻ để mình có thể tư vấn, hỗ trợ nhé.