Đánh giá xe thaco towner 990 năm 2024

Nội dung bài viết xe

Giới thiệu Thaco Towner 990

Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 được trang bị động cơ Suzuki K14B-A tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, ít tiêu hao nhiên liệu. Độ bền cao, giúp khai thác tối đa khả năng chuyên chở, tăng hiệu quả kinh tế. Với ưu thế nhỏ gọn, công suất lớn. Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 New Euro4 được tăng sức kéo và khả năng leo dốc. Tăng tốc nhanh hơn phù hợp khi vận hành trên đường cao tốc cũng như đường địa hình phức tạp. Đáp ứng nhu cầu vận chuyển của nhiều đối tượng khách hàng ở những vùng miền có điều kiện giao thông đa dạng.

Đánh giá xe thaco towner 990 năm 2024
Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 tiêu chuẩn Euro4

Ngoại thất Thaco Towner 990

Cabin Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 thiết kế mới sang trọng, tạo điểm nhấn mạnh mẽ, năng động. Được thiết dạng khí động học giúp giảm lực cản gió, nhỏ gọn, hiện đại. Thaco Towner 990 trang bị đèn pha Halogen cực sáng, giúp tài xế quan sát tốt hơn khi đi ban đêm. Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Hàn Quốc. Cabin và thân xe được nhúng tĩnh điện chống ăn mòn. Màu sơn đa dạng theo yêu cầu khách hàng. Sản phẩm phong phú về chủng loại xe và mẫu mã thùng.

Đánh giá xe thaco towner 990 năm 2024
Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 New Euro4 Thùng Mui Bạt

Đánh giá xe thaco towner 990 năm 2024
Thaco Towner 990 – Động cơ Suzuki phu xăng điện tử Euro 4

Đánh giá xe thaco towner 990 năm 2024
Xe tải 990kg – Kích thước thùng lớn

Ngoài xe tải với 3 loại thùng gồm thùng lửng, thùng kín, thùng mui bạt. Còn có xe thùng thiết kế theo yêu cầu. (như xe bán hàng lưu động, bán cafe, xe giới thiệu sản phẩm,…).

Nội thất Thaco Towner 990

Khoang cabin Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 được thiết kế khoa học. Với bố trí nội thất trong khoang lái hợp lý, tạo cảm giác thoải mái cho bác tài. Xe trang bị tay lái gật gù giúp điều chỉnh tư thế lái phù hợp nhất. Máy lạnh cabin, đồng hồ taplo hiển thị đa thông tin, Radio và USB, giúp tài xế thư giãn khi lái xe. Ghế da simili tiêu chuẩn Hàn Quốc cao cấp.

Ưu điểm nỗi bật Thaco Towner 990

Xe tải 990kg Thaco Towner 990 sử dụng động cơ Suzuki K14B-A. Công nghệ Nhật Bản đạt tiêu chuẩn Châu Âu ( Euro4). Động cơ phun xăng điện tử đời mới tiết kiệm nhiên liệu. Dung tích Xi lanh 1,372 cc sản sinh Công suất: 95 Ps/6,000 (vòng/phút). Đạt Momen xoắn: 115 N.m/3,200 (vòng/phút). Hộp số sàn 5 số tiến, 1 số lùi. Hộp số Xe tải 990 kg Thaco Towner 990 được chế tạo từ vật liệu có độ bền cao. Giúp truyền tải hiệu quả, hạn chế tiếng ồn, rất phù hợp khi lưu thông trong thành phố. Sản phẩm bền bỉ với kết cấu khung gầm loại gia cường. Các chi tiết lắp ráp đồng bộ, thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu vận hành. Hệ thống phanh thủy lực 2 dòng. Bánh trước phanh đĩa, bánh sau phanh tang trống. Bộ điều chỉnh lực phanh theo tải trọng. Cùng với hệ thống giảm chấn trước, sau giúp xe vận hành an toàn, êm ái.

Đánh giá xe thaco towner 990 năm 2024

Thông Số Kỹ Thuật Thaco Towner 990

Động cơ Thaco Towner 990

  • Xe tải 990 kg Thaco Towner990 sử dụng động cơ xăng Suzuki K14B-A.
  • Loại: 4 xilanh, 04 kỳ, phun xăng điện tử đa điểm.
  • Dung tích xi lanh: 1372 cc.
  • Đường kính x Hành trình piston: 73 x 82 mm.
  • Công suất cực đại/Tốc độ quay: 95 / 6000 Ps/rpm.
  • Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay: 115 / 3200 N.m/rpm.

Hệ Thống Truyền Động

  • Ly hợp: 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí.

Hộp Số Thaco Towner 990

  • Số tay: Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi.
  • Tỷ số truyền hộp số chính: ih1=4,425; ih2=2,304; ih3=1,674; ih4=1,264; ih5=1,000; iR=5,151.
  • Tỷ số truyền cuối: 4.3.

Hệ Thống Lái

  • Bánh răng, thanh răng.

Hệ Thống Phanh

  • Phanh thủy lực, trợ lực chân không.
  • Cơ cấu phanh: Trước đĩa; sau tang trống.
  • Xe tải 990 kg Thaco Towner trang bị bộ điều chỉnh lực phanh theo tải trọng.

Hệ Thống Treo

  • Trước :

– Độc lập, lò xo trụ.

– Giảm chấn thuỷ lực

  • Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực.

Lốp Xe Thaco Towner 990

  • Trước: 5.50 – 13.
  • Sau: 5.50 – 13.

Kích Thước

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4405 x 1550 x 1930 mm.
  • Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 2450 x 1420 x 1500 mm.
  • Chiều dài cơ sở: 2740 mm.
  • Khoảng sáng gầm xe: 190 mm.

Trọng Lượng

  • Trọng lượng không tải: 930kg.
  • Tải trọng: 990 kg.
  • Trọng lượng toàn bộ: 2050kg.
  • Số chỗ ngồi: 02 Chỗ.

Đặc Tính

  • Khả năng leo dốc: 31,8 %.
  • Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 5,5 m.
  • Tốc độ tối đa: 105 Km/h.
  • Dung tích thùng nhiên liệu: 37 lít.

Bảo hành chính hãng

  • Bảo hành 2 năm hoặc 50.000 km.
  • Miễn phí: thay nhớt động cơ tại 1000 km đầu tiên.

Liên hệ mua xe

Hotline: 0901.757.716