Ta có \(\omega = {\displaystyle{1 \over {\sqrt {LC}}}} \Rightarrow {\omega ^2} = {\displaystyle{1 \over {LC}}} \Rightarrow L = {\displaystyle{1 \over {{\omega ^2}C}}} = {\displaystyle{1 \over {{{(2000)}^2}{{.5.10}^{ - 6}}}}} \Rightarrow L = 0,05(H).\) Đề bài Bài 3. Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là\(5\mu F\), cường độ tức thời của dòng điện là \(i = 0,05\sin 2000t(A).\) Tìm độ tự cảm và biểu thức cho điện tích của tụ. Phương pháp giải - Xem chi tiết + Sử dụng biểu thức tính tần số góc: \(\omega=\dfrac{1}{\sqrt{LC}}\) + Vận dụng biểu thức: \(I_0=\omega q_0\) + Điện tích trên bản tụ chậm pha so với dòng điện một góc \(\dfrac{\pi}{2}\) Lời giải chi tiết Mạch dao động có \(C = 5(\mu F)\) Dòng điện có biểu thức: \(i = 0,05\sin 2000t\) Với \(I_0=0,05\) (A) và \(\omega = 2000(rad/s) \Rightarrow {q_0} = {\displaystyle{{{I_0}} \over \omega }} = {\displaystyle{{0,05} \over {2000}}} = 2,{5.10^{ - 5}}(C)\) Ta có \(\omega = {\displaystyle{1 \over {\sqrt {LC}}}} \Rightarrow {\omega ^2} = {\displaystyle{1 \over {LC}}} \Rightarrow L = {\displaystyle{1 \over {{\omega ^2}C}}} = {\displaystyle{1 \over {{{(2000)}^2}{{.5.10}^{ - 6}}}}} \Rightarrow L = 0,05(H).\) Điện tích của tụ có biểu thức : (Vì q chậm pha so với \(i\) một góc \(\displaystyle{\pi \over 2}\)) \(q = {q_0}\sin (2000t - {\displaystyle{\pi \over 2}}) \Rightarrow q = 2,{5.10^{ - 5}}\sin (2000t - {\displaystyle{\pi \over 2}})(C)\) .
|