Đề thi học kì 2 khối 10

  • Đề thi học kì 2 khối 10
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Phần dưới là danh sách Đề thi Toán 10 Học kì 2 năm 2021 - 2022 có đáp án (30 đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 10.

Đề thi học kì 2 khối 10

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

Câu 1: Đường thẳng d đi qua hai điểm A(8;0), B(0;7) có phương trình là:

Câu 2: Số đo tính theo đơn vị rađian của góc 135o là:

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 3x - 4 < 0

A. (-∞;-1) ∪ (4;+∞) B.(-∞;-1)

C. (4;+∞) D. (-1;4)

Câu 4: Góc giữa hai đường thẳng d: x + y + 2 = 0 và d': y + 1 = 0 có số đo bằng:

A. 90o B. 60o

C. 45o D. 30o

Câu 5: Đường tròn (C): x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0 có tâm I và bán kính R là:

A. I(-2;3), R = 25 B. I(-2;3), R = 5

C. I(2;-3), R = 25 D. I(2;-3), R = 5

Câu 6: Cho đường thẳng Δ: x + 2y + m = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 = 9. Giá trị của m để Δ tiếp xúc với (C) là:

Câu 7: Cho hai điểm M(3;2), N(-1;-4). Đường trung trực của MN có phương trình là:

A. 2x + 3y + 1 = 0 B. 2x + 3y - 1 = 0

C. 2x - 3y + 1 = 0 D. 2x - 3y - 1 = 0

Câu 8: Đường elip

Đề thi học kì 2 khối 10
có tâm sai bằng:

Câu 9: Cho

Đề thi học kì 2 khối 10
. Khi đó,
Đề thi học kì 2 khối 10
bằng:

Câu 10: Đường elip

Đề thi học kì 2 khối 10
có tiêu cự bằng:

A. √7 B. 2√7

C. 5 D. 10

Câu 11: Cho s⁡inx + cosx = √2. Khi đó sin⁡2 x có giá trị bằng:

A. -1 B. 0

C. 1 D. 2

Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

A. (-∞;2] ∪ [3;+∞) B. (-∞;2] ∪ (3;+∞)

C. (-∞;2) ∪ [3;+∞) D. [2;3]

Câu 13: Với mọi số thực α, ta có

Đề thi học kì 2 khối 10
bằng:

A. sin⁡α B. cosα

C. -sin⁡α D. -cosα

Câu 14: Cho . Khi đó, cos2α nhận giá trị bằng:

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình |2x-1| < 3x-2 là:

Câu 16: Hàm số

Đề thi học kì 2 khối 10
có tập xác định:

A. D = [-4;-3] ∪ [2;+∞) B. D = (-4;+∞)

C. D = (-∞;-3] ∪ [2;+∞) D. D = (-4;-3] ∪ [2;+∞)

Câu 17: Điều tra về số con của 30 gia đình ở khu vực Hà Đông - Hà Nội kết quả thu được như sau:

Giá trị ( số con) 0 1 2 3 4
Tần số 1 7 15 5 2 N = 30

Số trung bình x của mẫu số liệu trên bằng:

A. 1 B. 1,5

C. 2 D. 3

Câu 18: Với a, b là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?

Câu 19: Giá trị của tham số m để d:x-2y+3=0 và

Đề thi học kì 2 khối 10
song song với nhau là:

A. m = 1 B. m = -1

C. m = 4 D. m = -4

Câu 20: Cho hypebol

Đề thi học kì 2 khối 10
. Diện tích hình chữ nhật cơ sở là:

A. 6 B. 12

C. 18 D. 24

Câu 1: Giải các bất phương trình sau:

Câu 2: Cho

Đề thi học kì 2 khối 10

Tính giá trị biểu thức sau:

Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;2), B(3;-1), C(-2;1)

a) Viết phương trình tổng quát của AB và tính diện tích tam giác ABC

b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB

Câu 4: Giải phương trình:

1 2 3 4 5
A B D C D
6 7 8 9 10
C A C C B
11 12 13 14 15
C B C A D
16 17 18 19 20
D C A C D

Câu 1: Đáp án: A

Phương trình đoạn chắn đi qua hai điểm A(8;0), B(0;7) là:

Câu 2: Đáp án: B

Số đo tính theo đơn vị rađian của góc 135o là:

Câu 3: Đáp án: D

x2 - 3x - 4 < 0 ⇔ (x + 1)(x - 4) < 0 ⇔ -1 < x < 4

Câu 4: Đáp án: C

Gọi α là góc giữa hai đường thẳng d và d’

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 5: Đáp án: D

(C): x2 + y2 - 4x + 6y - 12 = 0 ⇔ (x - 2)2 + (y + 3)2 = 25

Vậy đường tròn (C) có I(2;-3), R = 5

Câu 6: Đáp án: C

(C): x2 + y2 = 9 có I(0;0), R = 3

Để Δ tiếp xúc với đường tròn (C) thì

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 7: Đáp án: A

M(3;2), N(-1;-4)

Đề thi học kì 2 khối 10

Gọi I là trung điểm của MN ⇒ I(1;-1)

Đường thẳng trung trực của MN là đường thẳng đi qua I và nhận vecto MN làm vecto pháp tuyến:

MN: -4(x - 1) - 6(y + 1) = 0 ⇔ 2x + 3y + 1 = 0

Câu 8: Đáp án: C

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

⇒ a2 = 25, b2 = 9

Mà a2 = b2 + c2 ⇒ c2 = a2 - b2 = 25 - 9 = 16 ⇒ c = 4

Vậy

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 9: Đáp án: C

Ta có:

Câu 10: Đáp án: B

⇒ a2 = 16, b2 = 9

Mà c2 = a2 - b2 = 16 - 9 = 7 ⇒ c = √7 ⇒ 2c = 2√7

Câu 11: Đáp án: C

Ta có: s⁡inx + cosx = √2 ⇒ (s⁡inx + cosx)2 = 2

⇔ sin2x + 2sin⁡xcos⁡x + cos2⁡ x = 2

⇔ 1 + sin⁡2x = 2

⇔ sin⁡2x = 1

Câu 12: Đáp án: B

Giải bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10

Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞;2] ∪ (3;+∞)

Câu 13: Đáp án: C

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 14: Đáp án: A

Ta có:

Câu 15: Đáp án: D

Ta có:

Câu 16: Đáp án: D

Hàm số

Đề thi học kì 2 khối 10
xác định khi và chỉ khi:

Vậy tập xác định của hàm số là: D = (-4;-3] ∪ [2;+∞)

Câu 17: Đáp án: C

Ta có:

Câu 18: Đáp án: A

Ta có: cos2x = cos2x - sin2⁡x

Vậy đáp án A sai

Câu 19: Đáp án: C

Vì d//d'

Câu 20: Đáp án: D

có a2 = 9 ⇒ a = 3, b2 = 4 ⇒ b = 2

Hình chữ nhật cơ sở của hypebol (H) là hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 6 và 4. Vậy diện tích hình chữ nhật cơ sở là: 6.4 = 24

Câu 1:

Giải các bất phương trình sau:

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 2:

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Vậy giá trị của P là:

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 3:

a) Viết phương trình tổng quát của AB và tính diện tích tam giác ABC

Phương trình tổng quát của AB là: 3(x - 1) + 2(y - 2) = 0 ⇔ 3x + 2y - 7 = 0

Kẻ CH ⊥ AB, (H ∈ AB)

Diện tích tam giác ABC là:

b) Viết phương trình đường tròn đường kính AB

Gọi I là trung điểm của AB

Đường tròn đường kính AB là đường tròn tâm I bán kính IA:

Câu 4:

Ta thấy:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:

Cộng vế với vế ta được:

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x - 1 = 2 ⇔ x = 3

Vậy x = 3 là nghiệm của phương trình.

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 1: Đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 3 = 0 có tâm I, bán kính R là:

A. I(-1;2), R = √2     B. I(-1;2), R = 2√2

C. I(1;-2), R = √2     D. I(1;-2), R = 2√2

Câu 2: Tìm các giá trị của tham số m để x2 - 2x - m ≥ 0 ∀x

A. m ≤ 0     B. m < 0

C. m ≤ -1     D. m < -1

Câu 3: Hình vuông ABCD có A(2;1), C(4;3). Tọa độ của đỉnh B có thể là:

A. (-2;-3)     B. (1;4)

C. (-4;-1)     D. (-3;-2)

Câu 4: Cho đường thẳng Δ: x - 2y + 3 = 0. Vecto nào sau đây không là vecto chỉ phương của Δ?

A. (4;-2)     B. (-2;-1)

C. (2;1)     D. (4;2)

Câu 5: Tìm m để phương trình (m-1)x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt?

A. m < 0,1 < m < 2     B. 1 < m < 2

C. m > 2     D. m < 1/2

Câu 6: Cho Elip (E): 4x2 + 5y2 = 20. Diện tích hình chữ nhật cơ sở của E là:

A. 2√5     B. 80

C. 8√5     D.40

Câu 7: Cho

Đề thi học kì 2 khối 10
. Giá trị của
Đề thi học kì 2 khối 10
là:

Câu 8: Tam giác ABC có A(1;2), B(0;4), C(3;1). Góc ∠BAC của tam giác ABC là:

A. 90o     B. 36o 52'

C. 143o 7'     D. 53o 7'

Câu 9: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

A. R     B. [-1;3]

C. ∅     D. (-1;3]

Câu 10: Bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10
có tập nghiệm là:

Câu 11: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng d: 2x + (m2+1)y - 3 = 0 và d': x + my - 10 = 0 song song?

A. m = 1 hoặc m = 2    B. m = 1 hoặc m = 0

C. m = 2     D. m = 1

Câu 12: Cho elip (E) đi qua điểm A(-3;0) và có tâm sai e = 5/6. Tiêu cự của (E) là:

A. 10     B. 5/3

C. 5     D. 10/3

Câu 13: Đẳng thức nào không đúng với mọi x?

Câu 14: Cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 4y - 4 = 0. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm A(1;-1) là:

A. x + 1 = 0     B. y + 1 = 0

C. x + y + 1 = 0     D. x - y + 1 =0

Câu 15: Cho

Đề thi học kì 2 khối 10
. Giá trị của tan⁡2x là:

Câu 16: Rút gọn biểu thức sau ta được biểu thức nào sau đây?

A. cosx     B. s⁡inx

C. tanx     D. cotx

Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình |x2 - 1| > 2x - 1 là:

A. (0;2)     B. (-1-√3;-1+√√)

C.(-∞;-1+√√) ∪ (2;+∞)     D. (-∞;0) ∪ (2;+∞)

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M(3;-4) đến đường thẳng d: 3x - 4y - 1 = 0 là:

Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của sin6⁡ x + cos6x là:

Câu 20: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(2;7) có vecto chỉ phương

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

Câu 1:

a) Giải bất phương trình và hệ bất phương trình sau:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

b) Tìm các giá trị của m để hàm số

Đề thi học kì 2 khối 10
có tập xác định D = R

Câu 2: Tam giác ABC có

Đề thi học kì 2 khối 10
. Chứng minh tam giác ABC vuông

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(3;0), B(0;2) và đường thẳng d: x + y = 0.

a) Lập phương trình tham số của đường thẳng Δ đi qua A và song song với d

b) Lập phương trình đường tròn đi qua A,B và có tâm thuộc đường thẳng d

c) Lập phương trình chính tắc của elip đi qua điểm B và có tâm sai

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án D D B A B
Câu hỏi 6 7 8 9 10
Đáp án C B C B A
Câu hỏi 11 12 13 14 15
Đáp án D C D B B
Câu hỏi 16 17 18 19 20
Đáp án A C D C B

Câu 1: Đáp án: D

(C): x2 + y2 - 2x + 4y - 3 = 0 ⇔ (x - 1)2 + (y + 2)2 = 8

Suy ra, I(1;-2), R = √8 = 2√2

Câu 2: Đáp án: D

x2 - 2x - m ≥ 0

Ta có: Δ' = (-1)2 -1.(-m) = m + 1

Để x2 - 2x - m ≥ 0 ∀x thì Δ' < 0 ⇔ m + 1 < 0 ⇔ m < -1

Câu 3: Đáp án: B

A(2;1), C(4;3) ⇒

Đề thi học kì 2 khối 10

Gọi I là trung điểm của của AC ⇒ I(3;2)

Đường chéo BD là đường thẳng đi qua I và có vecto pháp tuyến là

BD: 2(x - 3) + 2(y - 2) = 0 ⇔ x + y - 5 = 0

Thay tọa độ các điểm vào đường thẳng BD ta thấy tọa độ điểm ở đáp án B thỏa mãn phương trình đường thẳng BD.

Câu 4: Đáp án: A

Δ: x - 2y + 3 = 0 có

Đề thi học kì 2 khối 10

Ta thấy: (4;-2).(1;-2) = 4.1 + (-2).(-2) = 4 + 4 = 8 ≠ 0

Nên (4;-2) không phải là vecto chỉ phương của Δ

Câu 5: Đáp án: B

(m - 1)x2 - 2mx + 3m - 2 = 0 (*)

Để phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt thì:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 6: Đáp án: C

(E): 4x2 + 5y2 = 20

Đề thi học kì 2 khối 10

Ta có: a2 = 5 ⇒ a = √5, b2 = 4 ⇒ b = 2

Hình chữ nhật cơ sở có độ dài hai cạnh lần lượt là 2a = 2√5, 2b = 4

Suy ra, diện tích hình chữ nhật cơ sở là: 2√5.4 = 8√5

Câu 7: Đáp án: B

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Mặt khác,

Đề thi học kì 2 khối 10

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 8: Đáp án: C

Ta có: A(1;2), B(0;4), C(3;1)

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 9: Đáp án: B

Ta có:

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là: [-1;3]

Câu 10: Đáp án: A

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 11: Đáp án: D

Để hai đường thẳng d: 2x + (m2 + 1)y - 3 = 0 và d': x + my - 10 = 0 song song thì:

⇒ 2m = m2 + 1 ⇔ m2 - 2m + 1 = 0 ⇔ (m - 1)2 = 0 ⇔ m = 1

Vậy với m = 1 thì d và d’ song song với nhau.

Câu 12: Đáp án: C

Cho elip (E) đi qua điểm A(-3;0) và có tâm sai

Giả sử elip có dạng:

Vì (E) đi qua điểm

Vậy elip (E) có tiêu cự là:

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 13: Đáp án: D

Áp dụng công thức hạ bậc ta có:

Vậy đáp án D sai

Câu 14: Đáp án: B

(C): x2 + y2 - 2x - 4y - 4 = 0 ⇔ (x - 1)2 + (y - 2)2 = 9

Đường tròn (C) có tâm I(1;2)

Đề thi học kì 2 khối 10

Tiếp tuyến của đường tròn tại A là đường thẳng đi qua A và nhận IA làm vecto pháp tuyến: -3(y + 1) = 0 ⇔ y + 1 = 0

Câu 15: Đáp án: B

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 16: Đáp án: A

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 17: Đáp án: C

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (-∞;-1+√3) ∪ (2;+∞)

Câu 18: Đáp án: D

Khoảng cách từ điểm M(3;-4) đến đường thẳng d: 3x - 4y - 1 = 0 là:

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 19: Đáp án: C

Ta có:

sin6⁡x + cos6x = (sin2⁡x)3 + (cos2x)3

= (s⁡in2x + cos2⁡x)(sin4⁡x - sin2⁡xcos2x + cos4x)

= sin4⁡ x - sin2⁡xcos2⁡ x + cos4 x

= (sin2⁡x + cos2x)2 - 3 sin2⁡xcos2x

= 1 - 3sin2⁡xcos2⁡x

= 1 - (3/4) sin2⁡2x

Vậy giá trị nhỏ nhất của sin6⁡ x + cos6x là 1/4

Dấu “=” xảy ra ⇔ sin2⁡2x = 1 ⇔ sin⁡2x = 1 hoặc sin⁡2x = -1

Câu 20: Đáp án: B

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(2;7) có vecto chỉ phương

Câu 1:

a) Ta có:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: [4;13]

Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình (1):

Vậy tập nghiệm của bất phương trình (1) là: (-∞;-4) ∪ (1;+∞)

Ta có bảng xét dấu vế trái của bất phương trình (2) là:

Vậy tập nghiệm của bất phương trình (2) là: (-∞;-2) ∪ (1;3)

Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là: (-∞;-4) ∪ (1;3)

b) Để hàm số

Đề thi học kì 2 khối 10
có tập xác định D = R thì (m + 10)x2 - 2(m - 2)x + 1 ≥ 0, ∀x

Vậy với -1 ≤ m ≤ 6 thì hàm số

Đề thi học kì 2 khối 10
có tập xác định D = R

Câu 2:

Ta có:

Vì:

Suy ra, tam giác ABC vuông tại A

Câu 3:

Đường thẳng Δ song song với d ⇒ Δ: x + y + c = 0, (c ≠ 0)

Vì Δ đi qua A ⇒ 3 + 0 + c = 0 ⇒ c = -3(tm)

Vậy đường thẳng Δ có dạng: x+y-3=0

Vì đường tròn có tâm I thuộc d nên I(a;-a)

Vì đường tròn đi qua A, B nên IA2 = IB2 ⇒ (3 - a)2 + a2 = a2 + (2 + a)2 ⇔ (3 - a)2 = (2 + a)2

Vậy phương trình đường tròn có dạng:

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Giả sử elip (E) có dạng:

Vì (E) đi qua B nên:

Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là:

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

Câu 1: Cho

Đề thi học kì 2 khối 10
. Kết quả đúng là:

A. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0     B. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

C. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0     D. sin⁡α > 0, cos⁡α < 0

Câu 2: Tọa độ tâm I của đường tròn (C): x2 + y2 - 6x - 8y = 0 là

A. I(-3;-4)     B. I(3;4)

C. I(-6;-8)     D. I(6;8)

Câu 3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10

A. 3     B. 4

C. 5     D. 6

Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10 và độ dài tiêu cự bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).

Câu 5: Độ dài của cung có số đo π/2 rad, trên đường tròn bán kính r=20 là:

Câu 6: Giá trị của

Đề thi học kì 2 khối 10

A. 1     B. √2

C. -1     D. 0

Câu 7: Cho hai điểm A(-3;6) và B(1;3). Phương trình đường trung trực của AB là:

A. 3x + 4y - 15 = 0     B. 4x - 3y + 30 = 0

C. 8x - 6y + 35 = 0     D. 3x - 4y + 21 = 0

Câu 8: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn?

A. 4x2 + y2 - 10x + 4y - 2 = 0

B. x2 + y2 - 4x - 8y + 1 = 0

C. x2 + 2y2 - 4x + 6y - 1 = 0

D. x2 + y2 - 2x - 8y + 30 = 0

Câu 9: Tam thức bậc hai f(x) = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A. x ∈ (-1;13)     B. x ∈ R\[-1;13]

C. x ∈ [-1;13]     D. x ∈ (-∞;-1] ∪ [13;+∞)

Câu 10: Điều kiện của bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

Câu 11: Giải hệ bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10

A. -5 < x < 1     B. x > -5

C. x < -5     D. x < 1

Câu 12: VTCP của đường thẳng

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

Câu 13: Cho góc α thỏa mãn

Đề thi học kì 2 khối 10
và sin⁡α + 2cos⁡α = -1. Giá trị sin⁡2α là:

Câu 14: Đường thẳng Δ: 3x-2y-7=0 cắt đường thẳng nào sau đây?

A. d1: 3x + 2y = 0     B. d2: 3x - 2y = 0

C. d3: -3x + 2y - 7 = 0     D. d4: 6x - 4y - 14 = 0

Câu 15: Góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x - y - 2 = 0 và d2: 2x + 3y + 3 = 0 là:

A. 11o 19'     B. 78o 41'

C. 79o 41'     D. 10o 19'

Câu 16: Cho đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm M(0;1) trên đường d là:

A. H(-1;2)     B. H(5;1)

C. H(3;0)     D. H(1;-1)

Câu 17: Cho đường tròn (C): (x - 1)2 + (y + 3)2 = 10 và đường thẳng Δ: x + y + 1 = 0, biết đường tròn (C) cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

Câu 18: Giá trị của m để phương trình (m - 1)x2 - (2m - 2)x + 2m = 0 vô nghiệm là:

Câu 19: Cho tam giác ABC có A(-2;0), B(0;3), C(3;1). Đường thẳng đi qua B và song song với AC có phương trình:

A. 5x - y + 3 = 0     B. 5x + y - 3 = 0

C. x + 5y - 15 = 0     D. x - 5y + 15 = 0

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

Câu 1: Giải các bất phương trình và hệ bất phương trình:

Câu 2:

a) Cho

Đề thi học kì 2 khối 10
. Tính giá trị của biểu thức

b) Cho

Đề thi học kì 2 khối 10

Tính giá trị của biểu thức:

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại B với A(1;-1), C(3;5). Điểm B nằm trên đường thẳng d: 2x - y = 0. Phương trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là ax + by - 24 = 0, cx + dy + 8 = 0. Tính giá trị biểu thức a.b.c.d.

Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án C B A A D
Câu hỏi 6 7 8 9 10
Đáp ánC C B D C
Câu hỏi 11 12 13 14 15
Đáp án A C D A B
Câu hỏi 16 17 18 19 20
Đáp án D B C D C

Câu 1: Chọn C.

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

⇒ Điểm cuối của góc α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác .

⇒ sin⁡α > 0, cos⁡ α < 0

Câu 2: Chọn B.

(C): x2 + y2 - 6x - 8y = 0

Câu 3: Chọn A.

Điều kiện: x > 1

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10
với ∀x > 1 nên bất phương trình (1) tương đường với x2 - 2x - 8 ≤ 0 ⇔ -2 ≤ x ≤ 4.

Kết hợp với điều kiện x > 1 suy ra 1 ≤ x ≤ 4 ⇒ x ∈ {2;3;4}

Vậy bất phương trình có ba nghiệm nguyên.

Câu 4: Chọn A.

Độ dài trục lớn bằng 10 ⇒ 2a = 10 ⇔ a = 5, a2 = 25

Độ dài tiêu cự bằng 6 ⇒ 2c = 6 ⇔ c = 3

Ta có: a2 - b2 = c2 ⇒ b2 = a2 - c2 = 52 - 32 = 16

Vậy phương trình của elip (E) là:

Câu 5: Chọn D.

Ta có:

Vậy l = 10π.

Câu 6: Chọn C.

Ta có:

Câu 7: Chọn C.

+ Gọi I là trung điểm của AB

Đề thi học kì 2 khối 10

+ A(-3;6),B(1;3)

Đề thi học kì 2 khối 10

+ Phương trình đường trung trực của AB đi qua

Đề thi học kì 2 khối 10

và nhận là VTPT:

⇔ 8x + 8 - 6y + 27 = 0 ⇔ 8x - 6y + 35 = 0

Câu 8: Chọn B.

Phương trình đường tròn có hệ số của x2 và y2 bằng nhau ⇒ Loại đáp án A và C

Xét đáp án B: x2 + y2 - 4x - 8y + 1 = 0 ⇒ a = 2, b = 4, c = 1 ⇒ a2 + b2 - c > 0 ⇒ Nhận

Xét đáp án C: x2 + y2 - 2x - 8y + 30 = 0 ⇒ a = 1, b = 4, c = 30 ⇒ a2 + b2 - c < 0 ⇒ Loại

Câu 9: Chọn D.

Tam thức bậc hai f(x) = x2 - 12x - 13 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

f(x) ≥ 0 ⇔ x2 - 12x - 13 ≥ 0

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 10: Chọn C.

Điều kiện xác định của bất phương trình là:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 11: Chọn A.

Xét hệ bất phương trình:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 12: Chọn C.

VTCP của đường thẳng

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 13: Chọn D.

Đề thi học kì 2 khối 10
⇒ sin⁡α > 0, cos⁡α < 0.

Từ sin⁡α + 2cos⁡α = -1 ⇒ sin⁡α = -1 - 2cos⁡α.

Ta có:

(-1 - 2cos⁡α)2 + cos2⁡ α = 1

⇔ 1 + 4cos⁡α + 4cos2⁡α + cos2⁡α = 1

⇔ 5cos2⁡α + 4cos⁡α = 0

⇔ cos⁡α.(5cos⁡α + 4) = 0

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 14: Chọn A.

Xét đường thẳng Δ: 3x - 2y - 7 = 0 và d1: 3x + 2y = 0 ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 15: Chọn B.

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 16: Chọn D.

Gọi Δ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d.

d: x - 2y - 3 = 0

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

⇒ 2.(x - 0) + 1.(y - 1) = 0 ⇔ 2x + y - 1 = 0

Gọi H = d ∩ (Δ). Tọa độ điểm H là nghiệm của hệ phương trình:

Câu 17: Chọn B.

Vì đường tròn (C) cắt Δ tại hai điểm phân biệt A và B nên tọa độ điểm A và B là nghiệm của hệ phương trình:

Gọi H là trung điểm của AB suy ra IH ⊥ AB ⇒ IH ⊥ Δ.

Xét tam giác AIH vuông tại H ta có:

AH2 + IH2 = AI2 ⇒ AH2 = AI2 - IH2

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 18: Chọn C.

Với m = 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán

Với m ≠ 1 phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi Δ' < 0

⇔ (m - 1)2 - 2m(m - 1) < 0 ⇔ (m - 1)(-m - 1) < 0

Vậy với

Đề thi học kì 2 khối 10
thì phương trình có nghiệm

Câu 19: Chọn D.

Gọi (d) là đường thẳng cần tìm. Do (d) song song với AC nên nhận

Đề thi học kì 2 khối 10
làm VTCP.

Suy ra

Đề thi học kì 2 khối 10
là VTPT của (d).

⇒ (d) có phương trình: 1(x - 0) - 5(y - 3) = 0 ⇔ x - 5y + 15 = 0

Câu 20: Chọn C.

Ta có

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Bảng xét dấu

Đề thi học kì 2 khối 10

Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [-3;-2√2) ∪ (2√2;3].

Câu 1:

a) ĐKXĐ:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Bảng xét dấu

Đề thi học kì 2 khối 10

Dựa vào bảng xét dấu và đối chiếu điều kiện, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = [-1;0]∪[1;√3)

b) Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 2:

Câu 3:

Giả sử I(xI;yI) là trung điểm của AC

Vì tam giác ABC cân tại B nên BI ⊥ AC. Phương trình đường thẳng BI đi qua I(2;2) nhận

Đề thi học kì 2 khối 10
làm VTPT là:

2.(x - 2) + 6.(y - 2) = 0 ⇔ 2x - 4 + 6y - 12 = 0 ⇔ 2x + 6y - 16 = 0 ⇔ x + 3y - 8 = 0

Tọa độ giao điểm B của BI và d là nghiệm của hệ phương trình:

Phương trình đường thẳng AB đi qua A(1;-1) nhận

Đề thi học kì 2 khối 10
làm VTPT là:

23.(x - 1) - 1.(y + 1) = 0 ⇔ 23x - 23 - y - 1 = 0 ⇔ 23x - y - 24 = 0

⇒ a = 23; b = -1

Phương trình đường thẳng BC đi qua C(3;5) nhận

Đề thi học kì 2 khối 10
làm VTPT là:

19.(x - 3) + (-13).(y - 5) = 0 ⇔ 19x - 57 - 13y + 65 = 0 ⇔ 19x - 13y + 8 = 0

⇒ c = 19; d = -13

⇒ a.b.c.d = 23.(-1).19.(-13) = 5681

Vậy a.b.c.d = 5681.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Môn: Toán 10

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

Câu 1: VTCP của đường thẳng

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

Câu 2: Cho

Đề thi học kì 2 khối 10
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. cot⁡α > 0     B. cot⁡α < 0.

C. cot⁡α < 0.     D. cot⁡α > 0.

Câu 3: Vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1) là:

Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình

Đề thi học kì 2 khối 10
là:

A. S = (-∞;-2]    B. S = (3;+∞)

C. S = (-2;3)     D. S = (-∞;-2]∪(3;+∞)

Câu 5: Cho góc α thỏa mãn

Đề thi học kì 2 khối 10
. Tính tan⁡α.

Câu 6: Giá trị của m để bất phương trình m2x + m(x + 1) - 2(x - 1) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ [-2;1] là:

Câu 7: Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm M(2;-5) và có hệ số góc k = -2 là:

A. y = -2x - 1     B. y = -2x - 9

C. y = 2x - 1     D. y = 2x - 9

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip (E).

Câu 9: Cho hai điểm A(1;2) và B(4;6). Tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 là:

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn (C) tâm I(-3;4), bán kính R = 6 có phương trình là:

A. (x + 3)2 + (y - 4)2 = 36     B. (x - 3)2 + (y + 4)2 = 6

C. (x + 3)2 + (y - 4)2 = 6     D. (x - 3)2 + (y + 4)2 = 36

Câu 1: Giải các bất phương trình sau:

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau có nghiệm.

Câu 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x.

A = 2(sin4x + cos4x + sin2x.cos2x)2 - (sin8x + cos8x)

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), trọng tâm

Đề thi học kì 2 khối 10
. Biết rằng đỉnh B nằm trên đường thẳng d: x + y + 2 = 0 và đỉnh C có hình chiếu vuông góc trên d là điểm H(2;-4). Giả sử B(a;b). Tính giá trị của biểu thức P = a - 3b.

Câu hỏi 1 2 3 4 5
Đáp án B A C D B
Câu hỏi 6 7 8 9 10
Đáp án A B C A A

Câu 1: Chọn B.

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

⇒ Đường thẳng có VTPT là

Đề thi học kì 2 khối 10
. Suy ra VTCP là
Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 2: Chọn A.

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

⇒ Điểm cuối cùng α - π thuộc góc phần tư thứ I

Câu 3: Chọn C.

Ta có: A(2;3), B(4;1)

Đề thi học kì 2 khối 10

⇒ VTPT đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1) là

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 4: Chọn D.

Ta có

Vậy tập nghiệm hệ bất phương trình là S = (-∞;-2] ∪ (3;+∞).

Câu 5: Chọn B.

Ta có :

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 6: Chọn A.

Đặt: f(x) = (m2 + m – 2)x + m + 2

Bài toán thỏa mãn:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 7: Chọn B.

Phương trình đường thẳng Δđi qua điểm M(2;-5) và có hệ số góc k = -2 là:

y = -2(x - 2) - 5 ⇔ y = -2x - 1

Câu 8: Chọn C.

Phương trình chính tắc của elip có dạng (E):

Đề thi học kì 2 khối 10

Ta có a = 6, b = 3, vậy phương trình của Elip là:

Câu 9: Chọn A.

Hai điểm A(1;2) và B(4;6) ⇒ AB = 5

Gọi M(0;m).

Vì diện tích tam giác MAB bằng 1

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 10: Chọn A.

Phương trình đường tròn (C) tâm I(-3;4), bán kính R = 6 là:

[x - (-3)]2 + (y - 4)2 = 62 ⇒ (x + 3)2 + (y - 4)2 = 36

Câu 1:

a) Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:

b) Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu, ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:

Câu 2:

Ta có bất phương trình x2 - 3x + 2 ≤ 0 ⇔ 1 ≤ x ≤ 2.

Yêu cầu bài toán tương đương với bất phương trình:

mx2 – 2(2m + 1)x + 5m + 3 ≤ 0 (1) có nghiệm x ∈ S = [1;2].

Ta đi giải bài toán phủ định là: Tìm m để bất phương trình (1) vô nghiệm trên S

Tức là bất phương trình f(x) = mx2 - 2(2m + 1)x + 5m + 3 < 0 (2) đúng với mọi x ∈ S.

• m = 0 ta có (2) -2x + 3 < 0 ⇔ x > 3/2 nên (2) không đúng với ∀x ∈ S

• m ≠ 0 tam thức f(x) có hệ số a = m, biệt thức Δ' = -m2 + m + 1

Bảng xét dấu

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Câu 3:

Ta có:

Đề thi học kì 2 khối 10

Vậy giá trị của biểu thức

Đề thi học kì 2 khối 10
không phụ thuộc vào x.

Câu 4:

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 10 năm học 2021 - 2022 chọn lọc khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Đề thi học kì 2 khối 10
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Đề thi học kì 2 khối 10

Đề thi học kì 2 khối 10

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.