Địa đạo củ chi tiếng anh là gì

địa đạo trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: tunnel (tổng các phép tịnh tiến 1). Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với địa đạo chứa ít nhất 1.033 câu. Trong số các hình khác: Cô sẽ không sống được nếu ta không đến Địa đạo SafeHold. ↔ You won't have a life if we don't get to Safehold. .

địa đạo

+ Thêm bản dịch Thêm địa đạo

"địa đạo" trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

  • tunnel noun

    Bạn của chúng ta trong cung điện nói là người Ba Tư đã xuyên qua được tầng thứ nhất của địa đạo.

    Our friends in the palace said that the Persians have broken through to the first level of the tunnels.

    GlosbeMT_RnD

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " địa đạo " sang Tiếng Anh

  • Địa đạo củ chi tiếng anh là gì

    Glosbe Translate

  • Địa đạo củ chi tiếng anh là gì

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "địa đạo" có bản dịch thành Tiếng Anh

  • quỹ đạo địa tĩnh

    geostationary orbit

  • Quỹ đạo địa tĩnh

    geostationary orbit

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "địa đạo" thành Tiếng Anh trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

Cô sẽ không sống được nếu ta không đến Địa đạo SafeHold.

You won't have a life if we don't get to Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Địa đạo An Thới.

Progressive Area.

WikiMatrix

Địa đạo Vịnh Mốc được đào trong vòng 2 năm.

The highway was graveled within two years.

WikiMatrix

Các khu vực khác nhau của địa đạo có thể được cô lập khi cần.

Area codes should only be dialed when necessary.

WikiMatrix

Ta cần tìm Địa đạo Safehold.

( Crispin ) We need to find Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Hạt mầm của đại thụ Ellcrys phải được đưa đến Địa Đạo Safehold.

The Ellcrys seed must be carried to a place called Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Và sau đó, chúng tôi phải đến Địa đạo Safehold.

And when I do, we need to get to Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Hạt mầm của Đại thụ Ellcrys phải được mang đến Địa đạo Safehold..

( Eventine ) The Ellcrys seed must be carried to a place called Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Hạt mầm của đại thụ Ellcrys phải được đưa đến địa đạo Safehold.

The Ellcrys will bare a seed that must be carried to a place called Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là lý do ba cô cậu... phải cùng nhau đến Địa đạo Safehold.

That is why you three... must travel to Safehold together.

OpenSubtitles2018.v3

Đến Địa đạo SafeHold mà không cần cô?

Headed to this Safehold without you?

OpenSubtitles2018.v3

Cậu sẽ đến Địa đạo Safehold.

You're going to Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn là chìa khóa để giải cứu thế giới khỏi bọn Quỷ dữ nằm ở đây, Địa đạo Safehold.

Apparently, the key to saving the world from Demons lies there, in Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Cô cần phải tin tưởng đại thụ Ellcrys, nếu không ba người sẽ chẳng đến được Địa đạo Safehold đâu.

You need to start trusting the Ellcrys, otherwise the three of you will not make it to Safehold.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn của chúng ta trong cung điện nói là người Ba Tư đã xuyên qua được tầng thứ nhất của địa đạo.

Our friends in the palace said that the Persians have broken through to the first level of the tunnels.

OpenSubtitles2018.v3

Harry chỉ có thể thấy đại khái một cái gì to lớn kinh khủng và ngoằn ngoèo, đang nằm vắt ngang qua địa đạo.

Harry could just see the outline of something huge and curved, lying right across the tunnel.

Literature

Theo bảo tàng tại địa đạo Tổng hành dinh Hải quân ở Okinawa, "4.000 lính Nhật đã tự sát" trong lô cốt chỉ huy, bao gồm cả Ōta.

According to the museum for the underground Naval Headquarters in Okinawa, "many soldiers committed suicide" inside the command bunker, including Ōta.

WikiMatrix

Cuối thập niên 1960 trong thời gian Chiến tranh Việt Nam, Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ hình như đã dùng cảm xạ hòng để định vị vũ khí và các địa đạo.

In the late 1960s during the Vietnam War, some United States Marines used dowsing to attempt to locate weapons and tunnels.

WikiMatrix

Đến gần trưa , chúng tôi kết thúc chuyến tham quan địa đạo Củ Chi - một căn cứ địa dưới lòng đất của quân du kích trong chiến tranh và chuẩn bị ăn trưa .

By afternoon we had finished touring the Cu Chi tunnels , an underground maze used by the guerrillas during the war , and we were ready for lunch .

EVBNews

Đến gần trưa , chúng tôi kết thúc chuyến tham quan địa đạo Củ Chi – một căn cưa địa dưới lòng đất của quân du kích Việt Nam trong chiến tranh và chuẩn bị ăn trưa .

By noon we had finished touring the Cu Chi tunnels , a base underground used by the guerrillas during the war , and we were ready for lunch .

EVBNews

Tất nhiên họ nói điều này là bởi họ có địa vị đạo đức tốt, chăm tập thể dục,

less deaths from heart attacks, heart failure, less strokes -- they're generally a healthier bunch.

QED

Tất cả những hang động trên được liên kết với nhau qua một hệ thống các địa đạo rộng lớn, giúp cho quân Nhật có thể dễ dàng rút lui và chiếm lại những công sự đã mất, hay lui về phòng tuyến bên trong khi cần.

The caves and bunkers were connected to a vast system throughout the defenses, which allowed the Japanese to evacuate or reoccupy positions as needed, and to take advantage of shrinking interior lines.

WikiMatrix

Vì đức Phật đã đặt ra một con đường trao đỏi, cái mà thu hút đáng kể xuyên suốt cả ngôn ngư, biên giới địa lí chủng tộc, thuộc địa, đạo Phật cũng có thê đã lưu lại và hòa nhập với những hệ thống tôn giáo địa phương

For the Buddha had laid out a path of deliverance, that was remarkably appealing across languages, geographic borders, ethnicities, and occupations. Buddhism, could also accommodate and amalgamate lots of local belief systems within it.

QED

một lần nữa, cho là có các thay đổi trong văn hóa loài người có thể có nhiều đỉnh trên địa hình đạo đức này.

again, given other changes in human culture there may be many peaks on the moral landscape.

ted2019

Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp.

Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level.