Điểm chuẩn 2017 đại học kinh tế huế năm 2022

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế là trường đại học chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao trong lĩnh vực kinh tế, xã hội.

Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University

Thành lập: 27/9/2002

Trụ sở chính: Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế:

Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Hệ thống thông tin quản lý 7340405CL A00, A01, D01, C15 16 Điểm thi TN THPT
2 Song ngành Kinh tế - Tài chính 7903124 A00, A01, D01, C15 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201CL A00, D01, D90, D03 0
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C15 22 Điểm thi TN THPT
5 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D90, D03 17 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị kinh doanh 7349002 A00, A01, D01, C15 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
7 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, A16 0
8 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C15 18 Điểm thi TN THPT
9 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C15 20 Điểm thi TN THPT
10 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 A00, A01, D01, A16 0
11 Kinh doanh thương mại 7340121 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
12 Kinh tế 7620115 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế nông nghiệp
Điểm thi TN THPT
13 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
14 Quản trị kinh doanh 7340101CL A00, A01, D01, C15 18 Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
15 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, D01, D90, D03 0
16 Kinh tế 7310106 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế quốc tế
Điểm thi TN THPT
17 Thống kê kinh tế 7310107 A00, A01, D01, A16 16 Điểm thi TN THPT
18 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, A16 20 Điểm thi TN THPT
19 Marketing 7340115 A00, A01, D01, C15 23 Điểm thi TN THPT
20 Kinh tế 7310102 A00, A01, D01, C15 16 Kinh tế chính trị
Điểm thi TN THPT
21 Kinh tế nông nghiệp 7620115 A00, A01, D01, C15 0
22 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C15 20 Điểm thi TN THPT
23 Kiểm toán 7430302 A00, A01, D01, C15 17 Điểm thi TN THPT
24 Kiểm toán 7340302CL A00, A01, D01, C15 17 Chương trình chất lượng cao
Điểm thi TN THPT
25 Tài chính - Ngân hàng 7349001 A00, D01, D96, D03 16 Chương trình liên kết
Điểm thi TN THPT
26 Kinh tế 7310101CL A00, A01, D01, C15 18 Chuyên ngành kế hoạch đầu tư Chương trình chất lượng cao

Điểm thi TN THPT

Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế – ĐH HUẾ

-

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

1

52310101

Kinh tế

15.5

2

52340101

Quản trị kinh doanh

16

3

52340101LT

Quản trị kinh doanh

20

4

52340115

Marketing

15.5

5

52340121

Kinh doanh thương mại

15.5

6

52340201

Tài chính - Ngân hàng

15.5

7

52340301

Kế toán

16

8

52340301LT

Kế toán

15.5

9

52340302

Kiểm toán

15.5

10

52340404

Quản trị nhân lực

15.5

11

52340405

Hệ thống thông tin quản lý

15.5

12

52620114

Kinh doanh nông nghiệp

15.5

13

52620115

Kinh tế nông nghiệp

15.5

14

52903124

Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)

15.5

15

L340101

Quản trị kinh doanh (Liên kết)

15.5

16

L340201

Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)

15.5

Điểm chuẩn 2017 đại học kinh tế huế năm 2022