Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế là trường đại học chuyên đào tạo nguồn nhân lực chất lượng, trình độ cao trong lĩnh vực kinh tế, xã hội. Tên tiếng Anh: Hue College of Economics – Hue University Thành lập: 27/9/2002 Trụ sở chính: Phùng Hưng, Thuận Thành, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế: Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Năm: 2021 2020 2019 2018 2017 STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 1 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405CL | A00, A01, D01, C15 | 16 | Điểm thi TN THPT | 2 | Song ngành Kinh tế - Tài chính | 7903124 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Chương trình liên kết Điểm thi TN THPT | 3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201CL | A00, D01, D90, D03 | 0 | | 4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C15 | 22 | Điểm thi TN THPT | 5 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D90, D03 | 17 | Điểm thi TN THPT | 6 | Quản trị kinh doanh | 7349002 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Chương trình liên kết Điểm thi TN THPT | 7 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, A16 | 0 | | 8 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, C15 | 18 | Điểm thi TN THPT | 9 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, C15 | 20 | Điểm thi TN THPT | 10 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, A16 | 0 | | 11 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Điểm thi TN THPT | 12 | Kinh tế | 7620115 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Kinh tế nông nghiệp Điểm thi TN THPT | 13 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Điểm thi TN THPT | 14 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | A00, A01, D01, C15 | 18 | Chương trình chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 15 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, D90, D03 | 0 | | 16 | Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Kinh tế quốc tế Điểm thi TN THPT | 17 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, A16 | 16 | Điểm thi TN THPT | 18 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, A16 | 20 | Điểm thi TN THPT | 19 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C15 | 23 | Điểm thi TN THPT | 20 | Kinh tế | 7310102 | A00, A01, D01, C15 | 16 | Kinh tế chính trị Điểm thi TN THPT | 21 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00, A01, D01, C15 | 0 | | 22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C15 | 20 | Điểm thi TN THPT | 23 | Kiểm toán | 7430302 | A00, A01, D01, C15 | 17 | Điểm thi TN THPT | 24 | Kiểm toán | 7340302CL | A00, A01, D01, C15 | 17 | Chương trình chất lượng cao Điểm thi TN THPT | 25 | Tài chính - Ngân hàng | 7349001 | A00, D01, D96, D03 | 16 | Chương trình liên kết Điểm thi TN THPT | 26 | Kinh tế | 7310101CL | A00, A01, D01, C15 | 18 | Chuyên ngành kế hoạch đầu tư Chương trình chất lượng cao Điểm thi TN THPT | Điểm chuẩn 2017: Trường Đại học Kinh tế – ĐH HUẾ
-
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
52310101
|
Kinh tế
|
15.5
|
2
|
52340101
|
Quản trị kinh doanh
|
16
|
3
|
52340101LT
|
Quản trị kinh doanh
|
20
|
4
|
52340115
|
Marketing
|
15.5
|
5
|
52340121
|
Kinh doanh thương mại
|
15.5
|
6
|
52340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15.5
|
7
|
52340301
|
Kế toán
|
16
|
8
|
52340301LT
|
Kế toán
|
15.5
|
9
|
52340302
|
Kiểm toán
|
15.5
|
10
|
52340404
|
Quản trị nhân lực
|
15.5
|
11
|
52340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
15.5
|
12
|
52620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
15.5
|
13
|
52620115
|
Kinh tế nông nghiệp
|
15.5
|
14
|
52903124
|
Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)
|
15.5
|
15
|
L340101
|
Quản trị kinh doanh (Liên kết)
|
15.5
|
16
|
L340201
|
Tài chính - Ngân hàng (Liên kết)
|
15.5
|
|