Điểm chuẩn Đại học Văn hóa học bạ

Last Updated on 19/09/2022 by Giang Chu

Trường Đại học Văn hóa TPHCM đã công bố điềm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022

Điểm sàn HCMUC

Điểm sàn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Toàn bộ các ngành

Điểm chuẩn HCMUC

1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15
Thông tin – Thư viện 15
Bảo tàng học 15
Kinh doanh xuất bản phẩm 18.5
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) 20
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) 24.5
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) 25.5
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) 19.5
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) 21
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) 17
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) 25
Du lịch 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) 26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) 25.5

2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15
Thông tin – Thư viện 15
Bảo tàng học 15
Kinh doanh xuất bản phẩm 15
Văn hóa học (Văn hóa Việt Nam) 21.5
Văn hóa học (Công nghiệp văn hóa) 22.5
Văn hóa học (Truyền thông văn hóa) 25.5
Quản lý văn hóa (Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) 19.5
Quản lý văn hóa (Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) 21.25
Quản lý văn hóa (Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) 17
Quản lý văn hóa (Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) 25
Du lịch 25.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành) 26.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Hướng dẫn du lịch) 26

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15.0
Thông tin – Thư viện 15.0
Bảo tàng học 15.0
Kinh doanh xuất bản phẩm 15.0
Văn hóa học (CN Văn hóa Việt Nam) 16.0
Văn hóa học (CN Công nghiệp văn hóa) 16.0
Văn hóa học (CN Truyền thông văn hóa) 23.0
Quản lý văn hóa (CN Quản lý hoạt động văn hóa xã hội) 21.0
Quản lý văn hóa (CN Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch) 16.0
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật) 18.0
Quản lý văn hóa (CN Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch) 22.5
Du lịch 24.25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Quản trị lữ hành) 25.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CN Hướng dẫn du lịch) 24.0

Lưu ý:

  • Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ ngày 16/9 – 22/9/2021 bằng cách scan/chụp ảnh Giấy xác nhận tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học, gửi qua email . Đồng thời nộp bản chính giấy xác nhận tốt nghiệp bậc THPT (trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh, số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Thí sinh đã nộp giấy xác nhận nhập học thì không hoàn lại và thí sinh không được tham gia xét tuyển ở trường khác.
  • Quá thời hạn trên, thí sinh coi như không có nguyện vọng học tại trường và nhà trường có thể tuyển thí sinh khác thay thế.

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Văn hóa TPHCM các năm trước

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Thi THPT Học bạ
Thông tin – Thư viện 15 15 16
Bảo tàng học 15 15 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
  Chuyên ngành Quản trị lữ hành 22 25 25
  Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 21.25 24 23
Du lịch 20 24 23.5
Kinh doanh xuất bản phẩm 15 15 16
Quản lý văn hóa
  Chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội 18.5 15 18
  Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch 15 15 18
  Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa nghệ thuật 15 15 16
  Chuyên ngành Tổ chức sự kiện Văn hóa, thể thao, du lịch 15 21
Văn hóa học
  Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam 17 16.5 16
  Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa 17 15 16
  Chuyên ngành Truyền thông văn hóa 19.5 20 21
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15 15 16

Điểm chuẩn Trường đại học Văn Hóa Hà Nội đã được chính thức công bố tại bài viết này. Các em hãy xem những thông tin điểm chuẩn mới nhất, qua đó có thể thay đổi nguyện vọng phù hợp với điểm thi và ngành yêu thích của mình.

Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp xét tuyển: A00; D01

Điểm chuẩn: 37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhMã ngành: 7810103Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 30,5

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 29,5

LuậtMã ngành: 7380101Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 30,5

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 29,5

Báo chíMã ngành: 7320101Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 30,5

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 29,5

Kinh doanh xuất bản phẩmMã ngành: 7320402Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển: 25

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01:24

Thông tin – Thư việnMã ngành: 7320201Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00:24

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 23

Quản lý thông tinMã ngành: 7320205Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00:26,5

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01:25,5

Bảo tàng họcMã ngành: 7320305Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 23

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 22

Văn hoá học - Nghiên cứu văn hóaMã ngành: 7229040AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 26

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 25

Văn hoá học - Văn hóa truyền thôngMã ngành: 7229040BĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển  C00: 30

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển: 29

Văn hoá học - Văn hóa đối ngoạiMã ngành: 7229040CĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 28,5

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển: 27,5

Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTSMã ngành: 7220112AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 22

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 21

Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTSMã ngành: 7220112BĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00:22

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 21

Quản lý văn hoá - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuậtMã ngành: 7229042AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 25

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 24

Quản lý văn hoá - Quản lý di sản văn hóaMã ngành: 7229042CĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 25

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 24

Quản lý văn hoá - Tổ chức sự kiện văn hóaMã ngành: 7229042EĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 29,25

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 28,25

Du lịch - Văn hóa du lịchMã ngành: 7810101AĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 27,5

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01: 26,5

Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịchMã ngành: 7810101BĐiểm chuẩn tổ hợp xét tuyển C00: 28,5

Điểm chuẩn tổ hợp xét tuyển A00; D01:27,5

Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tếTổ hợp xét tuyển: A00; D01Mã ngành: 7810101C

Điểm chuẩn: 34,25

Đang cập nhật....

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa học bạ

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Tên ngành Điểm chuẩn
Khối C00 Khối A00, Khối A16, Khối D01, Khối D78, Khối D96.
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 16 15
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 17 16
Ngôn ngữ Anh   35.1
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa 25.1 24.1
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông 26.5 25.5
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại 26 25
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 24.1 23.1
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình 16 15
QLVH – Quản lý di sản văn hóa 23 22
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa 26.3 26.3
Báo chí 26.6 25.6
Thông tin – Thư viện 20 19
Quản lý thông tin 26 25
Bảo tàng học 17 16
Kinh doanh xuất bản phẩm 20 19
Luật 26.6 25.6
Du lịch – Văn hóa du lịch 26.2 25.2
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch 26.7 25.7
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế   32.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27.3 26.3

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
Khối C00 Khối A00, Khối D01
7220201 Ngôn ngữ Anh   34,75
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 28,75 27,75
7380101 Luật 26,75 25,75
7320101 Báo chí 26,75 25,75
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 21 20
7320201 Thông tin-Thư viện 21 20
7320205 Quản lý thông tin 24,75 23,75
7320305 Bảo tàng học 21 20
7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa 23 22
7229040B VHH - Văn hóa truyền thông 27 26
7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại 26 25
7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 21 20
7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 21 20
7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 20 19
7229042B QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình 20 19
7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa 21 20
7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá 26 26
7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch 22,75 21,75
7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch 25,5 24,5
7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế   29

Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại Học Văn Hóa Hà Nội

Các loại giấy tờ cần thiết khi làm thủ tục nhập học:

-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương .

-Giấy báo nhập học (Trong trường hợp đến ngày nhập học thí sinh chưa nhận được giấy triệu tập, thí sinh sẽ nhận tại Trường trong ngày nhập học).

-Học bạ THPT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng, đối với các thí sinh chưa nộp).

-Bằng tốt nghiệp THPT/THCN/THBT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng) (Nếu tốt nghiệp năm 2020 thì nộp Giấy chứng nhận tạm thời, muộn nhất đầu năm học 2020-2021 phải nộp bằng tốt nghiệp THPT chính thức, đối với các thí sinh chưa nộp).

-Giấy khai sinh (1 bản photo có công chứng hoặc bản sao).

-Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân (1 bản photo công chứng).

-2 ảnh  4 x 6cm.

-Những trường hợp thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh cần nộp các giấy tờ.

-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 bản photo công chứng).

-Giấy xác nhận con thương binh, bệnh binh...

-Thí sinh trúng tuyển là cán bộ, bộ đội phải có Quyết định cử đi học (hoặc chuyển ngành xuất ngũ) và các giấy tờ liên quan đến quyền lợi được hưởng (nộp 01 bản chính và 02 bản sao công chứng).

Hồ sơ gồm:

-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương (01 bản).

-Chứng minh thư nhân dân (01 bản photo công chứng).

-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 photo công chứng).

-Giấy khai sinh (01 bản photo có công chứng).

-Thẻ bảo hiểm Y tế (nếu có, 01 bản photo).

- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự (nhất thiết phải có đối với nam công dân trong độ tuổi).

-Sổ Đoàn viên.

-Các thí sinh trúng tuyển phải nộp hồ sơ xác nhận nhập học từ 8h ngày 2.8.2021 đến 17h ngày 10.8.2021 bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc gửi chuyển phát bưu điện tới Trường Đại học Văn hoá Hà Nội.

Lưu ý: Thí sinh đã xác nhận nhập học không được rút lại Hồ sơ nhập học và bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT.

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn hóa Hà Nội hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ:

+Phòng Đào tạo - Trường Đại học Văn Hoá Hà Nội (Số 418 Đường La Thành - Phường Ô Chợ Dừa - Quận Đống Đa – Hà Nội.

Điểm chuẩn Đại học Văn hóa học bạ
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn
  C00 D01, D78, D96
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 16 15
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 20,25 19,25
Ngôn ngữ Anh   31,75
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa 23 22
Văn hóa học - Văn hóa truyền thống 25,25 24,25
Văn hóa học - Văn hóa đối ngoại 24 23
Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 20,75 19,75
Quản lý văn hóa - Quản lý nhà nước về gia đình 16 15
Quản lý văn hóa - Quản lý di sản văn hóa 21 20
Quản lý văn hóa - Tổ chức sự kiện văn hóa 24,75 24,75
Báo chí 25,5 24,5
Thông tin - Thư viện 18 17
Quản lý thông tin 24,5 23,5
Bảo tàng học 16 15
Kinh doanh xuất bản phẩm 26,25 25,25
Luật 26,25 25,25
Du lịch - Văn hóa du lịch 25,5 24,5
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch 26,5 25,5
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế   30,25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27,5 26,5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Đợt 2 -  2020:

Mã ngành Tên ngành Điểm trúng tuyển
C00 D01
7220201 Ngôn ngữ Anh   31
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25 24
7380101 Luật 23 22
7320101 Báo chí 23 22
7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 17 17
7320201 Thông tin-Thư viện 17 17
7320205 Quản lý thông tin 22 21
7320305 Bảo tàng học 17 17
7229040A VHH - Nghiên cứu văn hóa 22 21
7229040B VHH - Văn hóa truyền thông 25 24
7229040C VHH - Văn hóa đối ngoại 24 23
7220112A Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 17 17
7220112B Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 18 17
7229042A QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 18 17
7229042B QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình 17 17
7229042C QLVH - Quản lý di sản văn hóa 20 19
7229042E QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá   24
7810101A Du lịch - Văn hóa du lịch 23 22
7810101B Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch 24 23
7810101C Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế   22

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT Đợt 1 -  2020:

Tên ngành Điểm Trúng Tuyển
  C00 D01
Ngôn ngữ Anh   34
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27 26
Luật 25.5 25
Báo chí 25.5 25
Kinh doanh xuất bản phẩm 18 18
Thông tin-Thư viện 18 18
Quản lý thông tin 23 22
Bảo tàng học 18 18
VHH - Nghiên cứu văn hóa 22.5 22
VHH - Văn hóa truyền thông 26 25
VHH - Văn hóa đối ngoại 24 23
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS 18 18
Văn hoá các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS 18 18
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật 22.5 22
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình 18 18
QLVH - Quản lý di sản văn hóa 21.5 21
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hoá 25.3 25
Du lịch - Văn hóa du lịch 26 25
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch 26.8 26
Du lịch - Hướng dẫn du lịch Quốc tế   33

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA 2019

Năm 20219 trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT quốc gia (70% chỉ tiêu) và xét tuyển dựa vào học bạ (30% chỉ tiêu). Trường đại học Văn Hóa  tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia, riêng đối với những ngành/chuyên ngành xét tuyển tổ hợp môn năng khiếu (Tổ hợp N00, N04, N05), trường tổ chức thi tuyển năng khiếu riêng.

Theo đó điểm chuẩn năm 2019 của Đại học văn hóa tương đối cao. Cụ thể điểm chuẩn đại học văn hóa Hà Nội như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 24.75
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D78 21.75
Du lịch - Văn hóa du lịch C00 22.25
Du lịch - Văn hóa du lịch D01; D78 19.25
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00 23.75
Du lịch - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01; D78 20.75
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01; D78; D96 19
Luật C00 23
Luật D01; D96 20
Báo chí C00 23.25
Báo chí D01; D78 20.25
Ngôn ngữ Anh D01; D78; D96 20.25
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 19.5
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01; D78 18.5
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 21
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01; D78 20
QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật C00 18
QLVH - Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật D01; D78 17
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00 17.75
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D01; D78 16.75
Quản lý di sản văn hóa C00 19
Quản lý di sản văn hóa D01; D78 18
Kinh doanh xuất bản phẩm C00 17.75
Kinh doanh xuất bản phẩm D01; D96 16.75
Quản lý thông tin C00 19
Quản lý thông tin D01; D96 18
Thông tin - Thư viện C00 17.75
Thông tin - Thư viện D01; D96 16.75
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 18.5
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D01; D78 17.5
Gia đình học C00 16.5
Gia đình học D01; D78 15.5
Bảo tàng học C00 17.25
Bảo tàng học D01; D78 16.25
QLVH - Biểu diễn âm nhạc N00 21
QLVH - Đạo diễn sự kiện N05 21
QLVH - Biên đạo múa đại chúng N00 23
Sáng tác văn học N00 21
Liên thông du lịch C00 25
Liên thông du lịch D01; D78 22
Liên thông Quản lý văn hóa C00 15
Liên thông Quản lý văn hóa D01; D78 24
Liên thông thư viện C00 25
Liên thông thư viện D01; D96 24

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hóa Hà Nội Mới Nhất.

PL.