Điểm đại học sư phạm tp hcm năm 2022

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (Tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education)  là một trường đại học chuyên ngành sư phạm, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thành lập: 27/10/1976

Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, Quận 5,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90 24.4 Điểm thi TN THPT
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04 25.5 Điểm thi TN THPT
3 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15 23.4 Điểm thi TN THPT
4 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19 25.75 Điểm thi TN THPT
5 Giáo dục Thể chất 7140206 T00 23.75 Điểm thi TN THPT
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01 25.4 Điểm thi TN THPT
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 25.2 Điểm thi TN THPT
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78 25.8 Điểm thi TN THPT
9 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 24 Điểm thi TN THPT
10 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, C14 26 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 27.15 Điểm thi TN THPT
12 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01 26.7 Điểm thi TN THPT
13 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 23.3 Điểm thi TN THPT
14 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78 27 Điểm thi TN THPT
15 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08 25 Điểm thi TN THPT
16 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07 27 Điểm thi TN THPT
17 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78 25.2 Điểm thi TN THPT
18 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 22.05 Điểm thi TN THPT
19 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00 22.5 Điểm thi TN THPT
20 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01 23 Điểm thi TN THPT
21 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01 25.8 Điểm thi TN THPT
22 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06 24.9 Điểm thi TN THPT
23 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78 24.6 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03 22.8 Điểm thi TN THPT
25 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78 22.92 Điểm thi TN THPT
26 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80 20.53 Điểm thi TN THPT
27 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 26 Điểm thi TN THPT
28 Tâm lý học 7310401 B00, D01, C00 25.5 Điểm thi TN THPT
29 Hoá học 7440112 A00, B00, D07 23.25 Điểm thi TN THPT
30 Văn học 7229030 D01, C00, D78 24.3 Điểm thi TN THPT
31 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 28.4 Học bạ
32 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 27.75 Học bạ
33 Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 28 Học bạ
34 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 25.7 Học bạ
35 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 27.9 Học bạ
36 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 18.18 Học bạ
37 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 26.78 Học bạ
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.7 Học bạ
39 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 27.55 Học bạ
40 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.28 Học bạ
41 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.52 Học bạ
42 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 27.5 Học bạ
43 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.57 Học bạ
44 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 28.67 Học bạ
45 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.75 Học bạ
46 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 27.2 Học bạ
47 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 26.67 Học bạ
48 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 26.98 Học bạ
49 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.07 Học bạ
50 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 26.38 Học bạ
51 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 26.57 Học bạ
52 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 25.77 Học bạ
53 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 26.58 Học bạ
54 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 24.82 Học bạ
55 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.95 Học bạ
56 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 27.5 Học bạ
57 Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 27.12 Học bạ
58 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08 24.4 Điểm thi TN THPT
59 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 25.48 Học bạ
60 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00 23.7 Điểm thi TN THPT
61 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.1 Học bạ
62 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 25.63 Học bạ
63 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 24 Học bạ
64 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20 25 Điểm thi TN THPT
65 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01 19.5 Điểm thi TN THPT

Trường Đại học Sư Phạm TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó, năm nay trường tuyển sinh đào tạo 35 ngành, thông tin chi tiết điểm chuẩn năm 2021 các bạn hay xem nội dung dưới đây.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
  Khối ngành Sư phạm
7140201 Giáo dục mầm non M00 22,05
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 25,40
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01 23,40
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 25,75
7140206 Giáo dục Thể chất M08, T01 23,75
7140208 Giáo dục quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 24,40
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26,70
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23,00
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25,80
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 27,00
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25,00
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 27,00
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 26,00
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 25,20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27,15
7140234 Sư phạm Trung Quốc D01, D04 25,50
7140247 Sư phạm KHTN D01; D03 24,40
7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 25,00
  Khối ngoài Sư phạm
7140101 Giáo dục học B00, C00, C01, D01 19,50
7140114 Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 23,30
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26,00
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 20,53
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22,80
7220204 Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 25,20
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24,90
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 25,80
7229030 Văn học C00; D01; D78 24,30
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25,50
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 23,70
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24,60
7310630 Việt Nam học C00; D14 22,92
7440112 Hoá học A00; B00; D07 23,25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24,00
7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22,50

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2021:

-Với phương thức xét học bạ ngành có điểm chuẩn cao nhất là Sư phạm Toán học với 29,52 điểm và khối ngoài sư phạm là ngành Tâm lý học 28 điểm.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm
Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28,18
Giáo dục Đặc biệt C00; D01 25,70
Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27,90
Giáo dục quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 25,48
Sư phạm Toán học A00; A01 29,52
Sư phạm Tin học A00; A01 26,98
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29,07
Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29,75
Sư phạm Sinh học B00; D08 28,67
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 28,57
Sư phạm Lịch sử C00, D14 27,80
Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 27,20
Sư phạm Tiếng Anh D01 28,28
Sư phạm Trung Quốc D01, D04 27,75
Sư phạm KHTN D01; D03 28,40
Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00, C19, C20 25,63
Khối ngoài Sư phạm
Giáo dục học B00, C00, C01, D01 24
Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 27,5
Ngôn ngữ Anh D01 27,92
Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 24,82
Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25,77
Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 26,78
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26,38
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 27,70
Văn học C00; D01; D78 27,12
Tâm lý học B00; C00; D01 28
Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27,10
Quốc tế học D01; D14; D78 26,57
Việt Nam học C00; D14 26,58
Hoá học A00; B00; D07 27,5
Công nghệ thông tin A00; A01 27,55
Công tác xã hội A00; C00; D01 26,67

-Điểm chuẩn ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất sẽ công bố kết quả trúng tuyển trong giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.

Điểm đại học sư phạm tp hcm năm 2022
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sự Phạm TP.HCM

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm đại học sư phạm tp hcm năm 2022

Điểm đại học sư phạm tp hcm năm 2022

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm
Giáo dục Mầm non M00 24,05
Giáo dục Tiểu học A00; A0 1; D01 27,03
Giáo dục Đặc biệt C00; D01 24,53
Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 24,68
Giáo dục Thể chất T01, M08 24,33
Giáo dục quốc phòng - An ninh C00, C19, A08 25,05
Sư phạm Toán học A00; A01 29
Sư phạm Tin học A00; A01 24,33
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 28.22
Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29,02
Sư phạm Sinh học B00; D08 28
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 28,08
Sư phạm Lịch sử C00, D14 26,22
Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 26,12
Sư phạm Tiếng Anh D01 28
Sư phạm Tiếng Nga D02, D01, D80, D78 24
Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 25,47
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 25,02
Sư phạm KHTN A00, B00, D90 24,17
Khối ngoài Sư phạm
Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 26,52
Ngôn ngữ Anh D01 27,28
Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 24,68
Ngôn ngữ Pháp D03; D01 24,22
Ngôn ngữ Trang Quốc D01; D04 26,25
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27,12
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 28,07
Văn học C00; D01; D78 24,97
Tâm lý học B00; C00; D01 27,70
Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24,33
Địa lý học D10; D15 24,05
Quốc tế học D01; D14; D78 25
Việt Nam học C00; D14 25,52
Vật lý học A00; A0 1 25,05
Hoá học A00; B00; D07 27
Công nghệ thông tin A00; A01 25,05
Công tác xã hội A00; C00; D01 24,03

-Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 1 nộp từ 8h ngày 3.9.2020 đến trước 17h ngày 9.9.2020. Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đợt 2 nộp từ 8h ngày 25.9.2020 đến trước 17h ngày 28.9.2020.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM 2019

Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Khối ngành Sư phạm

---

Quản lý Giáo dục

A00; C00; D01

18.5

Giáo dục Mầm non

M00

20.5

Giáo dục Tiểu học

A00; A0 1; D01

19.75

Giáo dục Đặc biệt

C00; D01

17.75

Giáo dục Chính trị

C00;C19; D01

19.75

Giáo dục Thể chất

T00; T02

18

Sư phạm Toán học

A00; A01

22.25

Sư phạm Tin học

A00; A01

17

Sư phạm Vật lý

A00; A01; C01

21

Sư phạm Hoá học

A00; B00; D07

21.8

Sư phạm Sinh học

B00; D08

20

Sư phạm Ngữ văn

C00; D01; D78

21.5

Sư phạm Lịch sử

C00; D14

19.75

Sư phạm Địa lý

C00; C04

20

Sư phạm Tiếng Anh

D01

22.55

Sư phạm Tiếng Nga

D01; D02; D78; D80

17.05

Sư phạm Tiếng Pháp

D01; D03

18.05

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01; D04

20.25

Khối ngoài Sư phạm

---

Ngôn ngữ Anh

D01

21.55

Ngôn ngữ Nga

D01; D02; D78; D80

16.05

Ngôn ngữ Pháp

D03; D01

17.75

Ngôn ngữ Trang Quốc

D01; D04

20.25

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

20.75

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01; D78; D96

21.25

Văn học

C00; D01; D78

18.5

Tâm lý học

B00; C00; D01

20.75

Tâm lý học giáo dục

A00; C00; D01

17.5

Địa lý học

D10; D15

16

Quốc tế học

D01; D14; D78

18.75

Việt Nam học

C00; D14

20

Vật lý học

A00; A0 1

16

Hoá học

A00; B00; D07

18

Công nghệ thông tin

A00; A01

17

Công tác xã hội

A00; C00; D01

17.25

  Chú ý: Điểm chuẩn trên đây là tính cho thí sinh thuộc khu vực 3.

-Các thí sinh trúng tuyển trường đại học Sư Phạm TP.HCM có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  280, An Dương Vương, P. 4, Q. 5, Tp. Hồ Chí Minh. Số điện thoại:  (84-28) 38 352 020.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.