Tiếng Việt của chúng ta có từ “chó” và từ “cún”, thì từ “chó” hay được sử dụng với nghĩa tiêu cực, “cún” thì được sử dụng nhiều với nghĩa tích cực hơn, thậm chí còn là một nick-name được nhiều người yêu thích đặt cho con, người yêu… Trong tiếng Anh, từ “dog” ít khi mang nghĩa tiêu cực, bởi người nước ngoài học xem chó là loài động vật thân thiết nhất với con người. Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá Top 15 thành ngữ tiếng Anh với từ “dog” nhé! Show
∠ ĐỌC THÊM Tổng hợp thành ngữ trong tiếng Anh thông dụng giúp kỹ năng nói của bạn trở nên tự nhiên hơn 1 – Rain cats and dogs: Mưa lớn, mưa thối cát, thối cát
2 – A barking dog never bites: chó sủa là chó không cắnTrong tiếng Việt chúng ta cũng hay gặp phải hình ảnh này. Dân gian sưa qua niệm chó sửa thường là chó lành và thường chúng sẽ không cắn. Nhưng thực tế thì cũng tuỳ phải không các bạn! 🙂
3 – Barking up the wrong tree: làm việc vô bổ, vô ích, tốn công tốn sức mà không có ý nghĩa, tác dụng gì cảThành ngữ này trong tiếng Anh ám chỉ hành động 1 con chó sủa cái cây, và đây được xem là một hành động vô ích, vô bổ, không có tác dụng, chỉ tốn công sức. 4 – Dog-eat-dog: cạnh tranh khốc liệtCụm từ này trong tiếng Anh là một tính từ, ám chỉ một hoạt động hay thứ gì đó có tính chất canh trạnh rất khốc liệt. À ngoài ra, trong tiếng Việt không có hình ảnh “chó ăn chó”, chỉ có hình ảnh “cá lớn nuốt cá bé”, cũng có hàm ý khá tương đương. ∠ ĐỌC THÊM Những câu nói hay về cuộc sống trong tiếng Anh 5 – Dog-tired: rất mệt, mệt lè lưỡiCâu thành ngữ này sử dụng hình ảnh những chú chó thường thè lưỡi ra, đặc biệt là sau khi chúng làm việc gì đó mệt.
6 – Doggedly: một cách kiên trì, ngoan cườngĐây là một trạng từ, chỉ việc ai đó, vật hay việc gì đó đã làm việc, đấu tranh 1 cách rất kiên trì, ngoan cường
7 – Let sleeping dogs lie: Để chuyện gì đó ngủ yêu, dừng nó lại, không làm nó tệ hơn
∠ ĐỌC THÊM Câu nói tiếng Anh hay nhất về tình bạn 8 – Like a dog with two tails: vui vẻ, tâm trạng tốtHình ảnh này bạn thấy quen chứ! Đúng rồi, thành ngữ này được lấy từ hình ảnh các chú chó khi vui thường sẽ vẫy tai hoặc vẫy đuôi của chúng, ám chỉ ai đó đang rất vui vẻ, có tâm trạng tốt. Trong tiếng Việt thì có 1 thành ngữ khá sát là vui như Tết, mặc dù hình ảnh không liên quan tới nhau lắm. 9 – Like a dog with a bone: không thể ngưng suy nghĩ hoặc nói huyên thuyên về đề tài gì đóThành ngữ này diễn tả việc ai đó iên tục nghĩ hay nói vấn đề gì đó được ví von như việc một chú chó gặm đi gặm lại cái xương của nó vậy, dù cái xương đã không còn gì. Khá thú vị đúng không nào! 10 – Love me, love my dog: Yêu nhau yêu cả đường đi, lối vềĐây là thành ngữ tiếng Anh với từ “dog” khá hay dùng. Khi yêu ai đó, thì bạn phải yêu người ta và phải yêu cả chó của người ta (dù cho ghét nó tới bao nhiêu). Ở đây diễn tả hàm ý là khi yêu ai đó bạn sẽ yêu cả tính xấu tính tốt của người ta, và yêu cả những thứ xung quanh của người ta nữa. ∠ ĐỌC THÊM Tổng hợp thành ngữ trong tiếng Anh thông dụng giúp kỹ năng nói của bạn trở nên tự nhiên hơn 11 – A dog life: Cuộc sống bất hạnhBạn muốn diễn tả cuộc sống bất hạnh, khổ sở ư? Hãy dùng “A dog life” nhé!
12 – Work like a dog: Làm việc vất vả, cực nhọcBạn dịch là “làm việc trâu chó” cũng vẫn đúng đó 🙂 Cụm từ này diễn tả ai đó làm việc rất vất vả, cực nhọc.
13 – Go to the dogs: sa cơ lỡ vận, đi xuống thảm bại
∠ ĐỌC THÊM Tổng hợp 10 kênh Youtube học tiếng Anh hiệu quả 14 – You can’t teach an old dog new tricks: Khó để dạy ai đó cái gì mới hoặc khó để thay đổi thói quen, tính cách của ai đó
15 – Not (even) a dog’s chance: không cơ hội, cơ may nào cả
Bạn thấy những câu thành ngữ tiếng Anh với từ “dog” này thú vị chứ? Còn rất nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị khác ở trong thư viện của Elight, hãy truy cập elight.edu.vn/blog-hoc-tieng-anh/ để cập nhật thêm các bài học mới miễn phí nhé! ∠ Bài học liên quan tới chủ đề Thành ngữ tiếng Anh có thể bạn sẽ quan tâm: 65 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất ∠ Hoặc Collocation trong tiếng Anh: Collocation là gì? Tổng hợp Collocation thông dụng trong tiếng Anh
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ dog trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dog tiếng Anh nghĩa là gì. dog /dɔg/* danh từ- chó- chó săn- chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox)- kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn- gã, thằng cha=a sly dog+ thằng cha vận đỏ=Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang=Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang- (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs)- (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm- mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog)- (như) dogfish!to be a dog in the manger- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến!to die a dog's death!to die like a dog- chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó!dog and war- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh!every dog has his day- ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời!to give a dog an ill name and hang him- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi!to go to the dogs- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng))- sa đoạ!to help a lame dog over stile- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn!to leaf a dog's life- sống một cuộc đời khổ như chó!to lead someone a dog's life- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực!let sleeping dogs lie- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi!love me love my dog- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi!not even a dog's chance- không có chút may mắn nào!not to have a word to throw at the dog- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời!to put on dog- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng!it rains cats and dogs- (xem) rain!to take a hair of the dog that big you- (xem) hair!to throw to the dogs- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)* ngoại động từ- theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)=to dog someone's footsteps+ bám sát ai- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm
Tóm lại nội dung ý nghĩa của dog trong tiếng Anhdog có nghĩa là: dog /dɔg/* danh từ- chó- chó săn- chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox)- kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn- gã, thằng cha=a sly dog+ thằng cha vận đỏ=Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang=Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang- (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs)- (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm- mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog)- (như) dogfish!to be a dog in the manger- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến!to die a dog's death!to die like a dog- chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó!dog and war- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh!every dog has his day- ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời!to give a dog an ill name and hang him- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi!to go to the dogs- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng))- sa đoạ!to help a lame dog over stile- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn!to leaf a dog's life- sống một cuộc đời khổ như chó!to lead someone a dog's life- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực!let sleeping dogs lie- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi!love me love my dog- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi!not even a dog's chance- không có chút may mắn nào!not to have a word to throw at the dog- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời!to put on dog- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng!it rains cats and dogs- (xem) rain!to take a hair of the dog that big you- (xem) hair!to throw to the dogs- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)* ngoại động từ- theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai)=to dog someone's footsteps+ bám sát ai- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm Đây là cách dùng dog tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ dog tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh
dog /dɔg/* danh từ- chó- chó săn- chó đực tiếng Anh là gì? chó sói đực ((cũng) dog wolf) tiếng Anh là gì? cáo đực ((cũng) dog fox)- kẻ đê tiện tiếng Anh là gì? kẻ đáng khinh tiếng Anh là gì? đồ chó má tiếng Anh là gì? kẻ cắn cẩu cục cằn- gã tiếng Anh là gì? thằng cha=a sly dog+ thằng cha vận đỏ=Greater Dog+ (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang=Lesser Dog+ chòm sao Tiểu-thiên-lang- (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs)- (kỹ thuật) móng kìm tiếng Anh là gì? cặp tiếng Anh là gì? móc ngoạm tiếng Anh là gì? gàu ngoạm- mống bão tiếng Anh là gì? ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog)- (như) dogfish!to be a dog in the manger- như chó già giữ xương tiếng Anh là gì? ích kỷ tiếng Anh là gì? không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến!to die a dog's death!to die like a dog- chết khổ tiếng Anh là gì? chết sở tiếng Anh là gì? chết nhục nhã tiếng Anh là gì? chết như một con chó!dog and war- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh!every dog has his day- ai rồi cũng có lúc gặp vận tiếng Anh là gì? ai khó ba đời!to give a dog an ill name and hang him- muốn giết chó thì bảo là chó dại tiếng Anh là gì? không ưa thì dưa có giòi!to go to the dogs- thất cơ lỡ vận tiếng Anh là gì? khánh kiệt tiếng Anh là gì? xuống dốc ((nghĩa bóng))- sa đoạ!to help a lame dog over stile- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn!to leaf a dog's life- sống một cuộc đời khổ như chó!to lead someone a dog's life- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực!let sleeping dogs lie- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm tiếng Anh là gì? đừng bới cứt ra mà ngửi!love me love my dog- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi!not even a dog's chance- không có chút may mắn nào!not to have a word to throw at the dog- lầm lì không mở miệng nói nửa lời tiếng Anh là gì? kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời!to put on dog- (thông tục) làm bộ làm tịch tiếng Anh là gì? làm ra vẻ ta đây tiếng Anh là gì? làm ra vẻ ta đây quan trọng!it rains cats and dogs- (xem) rain!to take a hair of the dog that big you- (xem) hair!to throw to the dogs- vứt bỏ đi tiếng Anh là gì? quẳng đi (cho chó)* ngoại động từ- theo nhùng nhằng tiếng Anh là gì? theo sát gót tiếng Anh là gì? bám sát (ai)=to dog someone's footsteps+ bám sát ai- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm tiếng Anh là gì? |