Trong bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề con cái hôm nay, SOFL sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng và những mẫu câu cần thiết để bạn học và sử dụng chúng trong thực tế dễ dàng hơn. Cùng đọc và ghi nhớ để sử dụng lúc cần thiết nhé! Show
Con cái: 아기, 아이, 자식 Từ vựng tiếng Hàn chủ đề con cái
Giáo dục con cái: 자식을 교육하다 Cách học từ vựng tiếng Hàn bằng phương pháp ghi chép nhanhHãy chuẩn bị một cuốn sổ, vở, bút bi các màu, giấy note; một cuốn từ điển tiếng Hàn bằng sách hoặc google hoặc trong điện thoại di động. Hãy học từ mới theo ngày, trung bình mỗi ngày các bạn chỉ nên học khoảng 20 từ, hoặc thấp hơn tùy theo cấp độ tiếng Hàn bạn đang theo học nhé. Ví dụ, ngày thứ 1 bạn đi học và bất chợt nhìn thấy một từ tiếng Hàn mới, bạn nhanh chóng ghi chép lại từ đó vào sổ và tra từ điển ngay khi có thể, lúc đi đường, lúc học bài, lúc xem phim hay một sản phẩm Hàn Quốc nào có thông tin tiếng Hàn, đừng do dự mà hãy theo dõi và ghi lại các từ mới mà mình chưa biết. Tối mỗi ngày bạn tổng hợp lại các từ mới có được trong ngày và học các từ đó, vì ban ngày các bạn đã ghi lại và tra từ điển rồi nên đã nhớ một lần, mỗi lần có thêm từ mới bạn lại nhìn lại các từ trước đó, cứ như vậy lặp đi lặp lại sẽ nhanh thuộc mặt chữ và thuộc cả nghĩa luôn. Một lời khuyên Hàn Ngữ SOFL muốn gửi đến các bạn đang học tiếng Hàn nói chung và học bộ từ vựng tiếng Hàn về con cái nói riêng là hãy nắm chắc và phát âm đúng tất cả các từ vựng, việc này sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc nghe tốt và giao tiếp tốt. Bạn có thể vừa nghe vừa đọc lại các từ vựng tiếng hàn sao cho đúng âm, ngữ điệu, cách nhấn nhá…, như thế sẽ giúp miệng quen với mặt âm, não bộ sẽ ôn lại các từ vựng đã biết và học thêm các từ vựng mới bằng âm thanh. Hãy lặp lại nhiều lần cho đến khi quen., Gia đình có thể hiểu là tập hợp những người có quan hệ huyết thống, quan hệ hôn nhân, quan hệ nuôi dưỡng dựa trên luật hôn nhân và gia đình. Hay nói cách khác, gia đình chính là một tổ chức nhỏ nhất trong xã hội, một xã hội thu nhỏ có sự đan xen về nhiều yếu tố như kinh tế, văn hóa, tâm lý.. và được coi là một tế bào của xã hội. Từ vựng về chủ đề gia đình được hiểu là những từ, cụm từ được sử dụng để gọi, xưng hô với những các thành viên trong gia đình. Đây là cách gọi kính trọng, lễ nghi với những người lớn tuổi trong gia đình. Từ vựng tiếng Hàn gia đình cũng vậy, đây là cách gọi đặc biệt và mang tính lễ nghi. Dựa vào danh hiệu đó để thể hiện địa vị, chức vị của họ trong gia đình. Hệ thống từ vựng tiếng Hàn về gia đình theo các mối quan hệHiện nay, từ vựng tiếng Hàn về gia đình được chia làm rất nhiều mối liên hệ. Mỗi một mối liên hệ sẽ có hệ thống từ vựng riêng. Cụ thể: \>>> Từ vựng trong quan hệ trực hệTừ vựng trong quan hệ trực hệ về đại gia đình được hiểu là cách gọi của từng thành viên trong một đại gia đình từ thế hệ cao tuổi đến ít tuổi nhất. Bao gồm:
\>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên nộiTừ vựng trong quan hệ gia đình bên nội được hiểu gia đình người thân của bố sinh ra mình. Các từ vựng bao gồm:
\>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên ngoạiCũng giống như gia đình bên nội, gia đình bên ngoại được hiểu là gia đình người thân của mẹ sinh ra mình. Bao gồm các cụm từ vựng sau:
\>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên chồngGia đình bên chồng sẽ là gia đình người thân của chồng mình. Khi người con gái đủ tuổi kết hôn sẽ lập gia đình và sẽ có thêm một mối liên hệ với mình nữa đó là gia đình bên nhà chồng. Các từ vựng bạn cần nắm được như sau:
\>>> Từ vựng trong quan hệ gia đình bên vợCũng như gia đình bên chồng, gia đình bên vợ được hiểu là gia đình phía nhà vợ mình. Con trai khi đủ tuổi kết hôn sẽ lấy vợ, và gia đình nhà vợ sẽ là một phần gia đình của mình và mình trở thành rể của gia đình bên vợ. Các cụm từ được gọi bao gồm:
Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề Gia Đình qua bài Baby SharkChắc hẳn, chúng ta rất quen thuộc với bài hát Baby Shark phiên bản tiếng Anh rồi đúng không nào. Đây là bài hát được xem nhiều nhất trên thế giới, đạt gần 10 TỶ LƯỢT XEM trên Youtube. Bởi đây là bài hát có giai điệu dễ nhớ, dễ thuộc. Vậy chúng ta hãy cùng ôn lại từ vựng tiếng Hàn về gia đình qua bài hát này nhé. Các bạn xem xem mình đã có thể dịch được toàn bộ bài hát này chưa nhé: 아기 상어 (뚜 루루 뚜루) 귀여운 (뚜 루루 뚜루) 바닷속 (뚜 루루 뚜루) 아기 상어 엄마 상어 (뚜 루루 뚜루) 어여쁜 (뚜 루루 뚜루) 바닷속 (뚜 루루 뚜루) 엄마상어 아기: em bé; 상어: cá mập 귀엽다: dễ thương 바닷속: ở dưới biến . . 엄마: mẹ 어여쁘다: đẹp 아빠 상어 (뚜 루루 뚜루) 힘이 센 (뚜 루루 뚜루) 바닷속 (뚜 루루 뚜루) 아빠상어 할머니 상어 (뚜 루루 뚜루) 자상한 (뚜 루루 뚜루) 바닷속 (뚜 루루 뚜루) 할머니 상어 아빠: bố, ba 힘: sức mạnh . . . 할머니: bà nội 자상하다: tận tụy, ân cần 할아버지 상어 (뚜 루루 뚜루) 멋있는 (뚜 루루 뚜루) 바닷속 (뚜 루루 뚜루) 할아버지 상어 우리는 (뚜 루루 뚜루) 바다의 (뚜 루루 뚜루) 사냥꾼 (뚜 루루 뚜루) 상어가족 할아버지: ông nội 멋있다: tuyệt vời, ngầu . . . 우리: chúng ta 바다: biển, dương 사냥꾼: thợ săn 가족: gia đình 상어다 (뚜 루루 뚜루) 도망쳐 (뚜 루루 뚜루) 도망쳐 (뚜 루루 뚜루) 숨자 으악 살았다 (뚜 루루 뚜루) 살았다 (뚜 루루 뚜루) 오늘도 (뚜 루루 뚜루) 살았다 휴 신난다 (뚜 루루 뚜루) 신난다 (뚜 루루 뚜루) 춤을 춰 (뚜 루루 뚜루) 노래 끝 오예 . 도망치다: bỏ chạy, trốn chạy . 숨다: ẩn náu, núp. . 살았다: sống sót, sống . . . . 신나다: hứng khởi, hứng thú . 춤을 추다: nhảy Bài hát kết thúc nhaaaa Như vậy, chúng tôi đã cùng các bạn tìm hiểu chi tiết từ vựng tiếng Hàn về gia đình rồi. Hy vọng rằng các bạn đã có những giây phút ôn tập thú vị và hiệu quả về chủ đề từ vựng này nhé. Cuối cùng, Thanh Giang xin chúc các bạn học tập tốt. Em bé tiếng Hàn gọi là gì?애기 (Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!) Anh trai gọi em gái trong tiếng Hàn là gì?Anh trai (cách gọi dành cho em gái): 오빠 (oppa) Chị gái (cách gọi dành cho em gái): 언니 (eonni) Anh trai (cách gọi dành cho em trai): 형 (hyeong) Chị gái (cách gọi dành cho em trai): 누나 (nuna) Bé gái tiếng Hàn là gì?1. Danh từ 딸. 소녀. Anh có dám cho các ~ của anh đi ra ngoài một mình ban đȇm khȏng? Unnie trong tiếng Hàn là gì?Unnie là phiên âm tiếng latinh của 언니, tức "Chị gái" trong tiếng Hàn. Các bạn lưu ý, nếu bạn là con gái, không thể gọi chị mình là 누나 / Noona/, tương tự nếu bạn là con trai, không thể gọi chị mình là 언니 /Unnie/. |