Foreshortening là gì

  • Từ điển Anh - Việt

Các từ tiếp theo

  • Foreshow

    / fɔ:´ʃou /, Ngoại động từ foreshowed; .foreshown: nói trước, báo trước, báo hiệu,

  • Foreside

    / ´fɔ:¸said /, danh từ, phần phía trước,

  • Foresight

    / ´fɔ:¸sait /, Danh từ: sự thấy trước, sự nhìn xa thấy trước; sự lo xa, Đầu ruồi (súng),...

  • Foresighted

    / ¸fɔ:´saitid /, tính từ, biết trước, thấy trước, nhìn xa thấy trước; biết lo xa, Từ đồng nghĩa:...

  • Foresightedness

    / ¸fɔ:´saitidnis /, danh từ, sự biết trước, thấy trước, sự biết lo xa, Từ đồng nghĩa: noun,...

  • Foreskin

    / ´fɔ:¸skin /, Danh từ: (giải phẫu) bao quy đầu, Y học: bao quy đầu,...

  • Forest

    / 'forist /, Danh từ: rừng, (pháp lý) rừng săn bắn, Ngoại động từ:...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Foreshortening là gì

    Anh chị em cho e hỏi 4-ways current detection là thiết bị gì vậy ạ? ngữ cảnh ở đây là vận hành nhà máy điện mặt trời. Cảm ơn mọi người.

    Chi tiết

  • Foreshortening là gì

    mọi người cho em hỏi từ compositional nghĩ là gì ạ, e tra trên cambridge mà ko hiểu rõ cho lắm

    Chi tiết

  • Foreshortening là gì

    we can't frame him with the pot I hid in his bag. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • Foreshortening là gì

    check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • Foreshortening là gì

    Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • Foreshortening là gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Foreshortening là gì?

(nhạc piano lạc quan) [Beth] Các nghệ sĩ của thời kỳ Phục hưng quan tâm đến việc trình bày thế giới mà chúng tôi thấy nó đang trình bày nó một cách tự nhiên.

And by natural world, we don't mean nature.

Chúng tôi không chỉ có nghĩa là cây và cỏ.

Ý của chúng tôi là tất cả mọi thứ trên thế giới mà chúng tôi quan sát được và một trong những công cụ mà họ sử dụng để làm điều đó là thứ gọi là Foreshortening cái mà một trong những cách chúng tôi nhìn thế giới.

[Steven] Và Foreshortening ám chỉ việc nhìn thấy một vật thể dài từ đầu để nó trông như bị nén lại.

[Beth] Or another way to think about it is that when you're looking at painting it looks as though something in the painting is going back into that illusionistic space or coming out toward you.

[Stephen] Nhưng chúng tôi đang xem xét nó ít nhiều nên chúng tôi không thấy toàn bộ chiều dài của biểu mẫu đó.

Chúng tôi hãy nhìn vào Trường học Athens của Raphael bởi vì có một số ví dụ tuyệt vời về sự tiên đoán ở đây.

Có lẽ rõ ràng nhất là bàn tay của Aristotle ở chính giữa bức tranh.

[Beth] Và bởi vì cẳng tay của anh ấy trông như thể nó đang tiến về phía chúng tôi, chúng tôi ngay lập tức có cảm giác ảo ảnh về không gian bởi vì nếu anh ấy di chuyển về phía chúng tôi thì chắc chắn phải có khoảng trống.

Hoặc ảo ảnh về không gian để nó di chuyển trở lại và chúng ta biết rằng ảo ảnh về không gian này rất quan trọng đối với các nghệ sĩ thời Phục hưng.

[Stephen] Raphael's painted such a convincing illusion that we can image that we can walk into this space and if we did and we walked to the right or the left of these figures, we would see the full extension of that arm.

But instead, we have that arm collapsed.

Đó là một ảo tưởng thành công, nhưng nếu chúng ta tập trung vào nó thì trông hơi buồn cười.

[Beth] Our mind interprets what we see and so we know that we're not just looking at a man who has no forearm with his hand stuck on his elbow, but our mind interprets this as an arm that exists in space.

[Stephen] Vậy, làm thế nào để người nghệ sĩ thực sự thoát khỏi ảo tưởng thành công này?

Nếu bạn nhìn rất kỹ, bạn có thể thấy rằng các đầu ngón tay của Aristotle rất sáng.

Có ánh sáng trên chúng nhưng mặt dưới của các ngón tay bị bóng tối.

There's a little bit of light that touches the pads of his thumb and of his palm but then there's shadow, again, under his forearm.

Two other obvious examples of foreshortening in this painting are Diogenes who seems to lounge on the stairs.

If you look at his thigh, it is not a full extension.

Again, it's foreshortened.

Hoặc, đại diện của Heraclitus, người đang ngồi viết ở phía trước và nếu bạn nhìn vào đùi của anh ta, bạn có thể thấy rằng đó cũng là foreshortening.

[Beth] Cũng như mảnh đá mà anh ấy đang dựa vào.

Và như vậy, foreshortening là một công cụ mà các nghệ sĩ thời Phục hưng thực sự dựa vào để tạo ra một ảo ảnh thuyết phục về chủ nghĩa tự nhiên, về thế giới tự nhiên.

[Stephen] Và bạn đã có nó, foreshortening. (Nhạc piano lạc quan)