Giải bài tập family and friends 5 workbook unit 1

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn

Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh có đáp án và lời giải chi tiết

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

4. Sing and do.

My birthday!

I had a great day yesterday!

I didn't shop or cook,

I didn't work, I didn't read a book.

I didn't play computer games.

I didn't go to school.

I didn't help my mom at home,

My day was really cool.

It was my birthday yesterday!

Hurray! Hurray! Hurray!

I had a party with my friends,

We sang and danced all day!

Loigiaihay.com

Câu 2

1. Look and say. Write ✓ or x. (Nhìn và nói, Viết ✓ và x)

watch TV, cook, play the guitar, listen to music, play soccer.

(xem ti vi, nấu ăn, chơi đàn, nghe nhạc, đá bóng.)

Giải bài tập family and friends 5 workbook unit 1

I listened to music yesterday.

I didn't watch TV yesterday. I…

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập family and friends 5 workbook unit 1

I listened to music yesterday. I watched TV and played the guitar yesterday.

I didn't play soccer and cook yesterday.

Dịch:

Tôi nghe nhạc hôm qua. Tôi đã xem tivi và chơi đàn hôm qua, Tôi không chơi đá bóng và nấu ăn hôm qua.

Câu 3

2. Write four sentences about you. (Viết 4 câu về bạn)

Lời giải chi tiết:

I watched TV yesterday. I didn't play soccer yesterday. I listened to music yesterday. I didn't cook yesterday.

Dịch:

Tôi đã xem ti vi hôm qua. Tôi không chơi bóng đá hôm qua. Tôi đã nghe nhạc hôm qua. Tôi không nấu ăn hôm qua.

Nằm trong bộ tài liệu Soạn tiếng Anh 5 Family and Friends theo lesson, Giải SBT tiếng Anh 5 Unit 1 The ancient Mayans lesson 1 dưới đây do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu Giải bài tập family and friends 5 workbook unit 1 lesson 1 bao gồm đáp án chi tiết các bài tập trong lesson 1 giúp các em chuẩn bị bài hiệu quả.

Bài tiếp theo: Giải Family and friends 5 workbook Unit 1 lesson 2

1. Find and circle the verbs. Then write. Tìm và khoanh tròn động từ. Sau đó viết lại.

Đáp án

Giải bài tập family and friends 5 workbook unit 1

Hướng dẫn dịch

start: bắt đầu, khởi động

finish: kết thúc

love: yêu, yêu thích

hate: ghét

want: muốn

use: sử dụng

live: sống, sinh sống

2. Read the story. Choose a word from 1. Write the correct word next to number 1 - 5. Đọc câu chuyện sau. Chọn từ trong bài 1. Viết từ đúng cạnh số đánh 1 - 5.

Đáp án

2 - start

3 - finish

4 - love

5 - use

Hướng dẫn dịch

Tôi tên là Mai. Tôi hiện sinh sống tại thành phố Hồ Chí Minh. Tôi bắt đầu lớp học lúc 7 giờ vào buổi sáng, và kết thúc lớp học tại 11 giờ. Tôi yêu trường tôi bởi vì giáo viên của tôi thì tốt và tôi thích những người bạn của tôi. Sau khi hết giờ học, tôi làm bài tập. Thi thoảng, tôi sử dụng máy tính tại quán cafe.

Trên đây Giải SBT tiếng Anh unit 1 lớp 5 lesson 1 chi tiết nhất. Ngoài ra, VnDoc.com đã đăng tải nhiều tài liệu tiếng Anh lớp 5 Unit 1 The ancient mayans khác như: