Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2

Giải bài tập SBT tiếng Anh 6 Unit 2 My house

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Giải SBT Unit 2 lớp 6 My house do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Lời giải bài tập tiếng Anh 6 Global Success Unit 2 My house này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn nâng cao chất lượng môn học, chuẩn bị tốt nhất cho bài học tiếp theo.

Giải sách bài tập tiếng Anh unit 2 lớp 6 My house bao gồm đáp án các phần bài tập tiếng Anh các lesson Pronunication; Vocabulary and Grammar; Speaking; Reading và Writing trang 10 - 15 SBT tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống giúp các em ôn tập tại nhà hiệu quả.

* Xem lại Hướng dẫn học tiếng Anh Unit 2 lớp 6 tại:

Soạn tiếng Anh 6 Unit 2 My house

A. Pronunciation trang 10 SBT Tiếng Anh 6 Global Success Unit 2

1. Match the words which have the final s with the appropriate sound /s/ or /z/.Nối từ có âm cuối s với phát âm đúng /s/ hoặc /z/.

Đáp án:

1 - beds - z

2 - caps - s

3 - posters - z

4 - clocks - s

5 - villas - z

6 - lights - s

2. In each column write three words with the final spronounced /s/ or/z/ or /xz/. Trong mỗi cột viết 3 từ với âm cuối s được phát âm là /s/, hay /z/.

Đáp án gợi ý:

- /s/: cups, books, cats

- /z/: rulers, tables, chairs

B. Vocabulary & Grammar trang 10 - 11 - 12 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2

Vocabulary and Grammar - trang 10 Unit 2 Sách Bài Tập (SBT) tiếng Anh lớp 6

Tổng hợp bài tập Vocabulary & Grammar có đáp án.

1. Fill the blank with a suitable word from the box. Điền chỗ trống với từ thích hợp trong bảng.

Đáp án:

1 - town; 2 - stilt; 3 - country; 4 - apartment; 5 - villa;

Hướng dẫn dịch

1 - Tôi sống trong một ngôi nhà phố ở thành phố Hồ Chí Minh.

2 - K'nia sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà sàn ở Tây Nguyên.

3 - Năm ngoái Lan sống cùng với gia đình trong một ngôi nhà nông thôn lớn ở Hưng Yên.

4 - Gia đình của tôi sống trong một căn hộ ở đường Nguyễn Chí Thanh.

5 - Tôi muốn sống trong một căn biệt thự với một khu vườn lớn.

2. Find eight words related to the topic "My house" in the word search puzzle. The words can run up, down, across or diagonally. Tìm 8 từ liên quan đến chủ đề "Nhà của em" trong câu đố tìm từ. Những từ này có thể kéo lên, kéo xuống, gạch ngang hay đi chéo

Đáp án:

Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2

1. bathroom [phòng tắm]

2. hall [hành lang]

3. lamp đèn]

4. cupboard [tủ chén]

5. bedroom [phòng ngủ]

6. kitchen [nhà bếp]

7. poster [tờ quảng cáo]

8. Sofa [ghế so-pha]

3. Find which word does not belong in each group. Then read the words aloud. Tìm từ nào không thuộc về nhóm từ. Sau đó đọc những từ này to lên

Đáp án:

1 - C (A, B, D chỉ đồ vật trong nhà; C chỉ phòng trong nhà);

2 - B (A, C, D chỉ các kiểu nhà; B chỉ trường học);

3 - D (A, B, C chỉ đồ vật trong nhà; D chỉ kiểu nhà);

4 - D (A, B, C chỉ người thân trong gia đình, D chỉ giáo viên);

5 - A (B, C, D chỉ người thân nhất trong gia đình; A chỉ họ hàng);

4. Complete the sentences with the correct possessive forms.Hoàn thành câu với dạng sở hữu cách đúng.

Đáp án

1 - Mai's

2 - Nam's

3 - grandmother's

4 - counsin's

5 - Tom's

6 - sister's

5. Look at the picture. Fill each blank in the following conversation with a suitable preposition of place from the box. Nhìn vào tranh. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau với một từ phù hợp chỉ địa điểm trong khung.

Đáp án:

1 - under

2 - in

3 - on

4 - next to

5 - between

Bài dịch:

Mi và bố mẹ đang ở trong phòng khách.

Mẹ: Con có biết con mèo của mình ở đâu không?

Mi: Con nghĩ nó ở dưới bàn ăn trong bếp ạ.

Mẹ: Con có nhìn sách quyển sách của mẹ ở đâu không?

Mi: Dạ, mẹ. Nó ở trên bàn. Con thấy nó sáng nay.

Mẹ: Cảm ơn con. Ồ, mẹ phải tìm mũ của mẹ.

Mẹ đi vào nhà bếp

Mẹ: Nó đây rồi. Nó bên cạnh quyển sách của mẹ.

Mi: Vâng ạ.

Bố (từ phòng khách đi xuống): Vợ à, em có thấy mắt kính để đọc sách của anh trên bàn ăn không?

Mẹ: Có, chồng. Chúng ở giữa sách của em và chiếc bình.

C. Speaking trang 12 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2

Tổng hợp bài tập Speaking unit 2 lớp 6 có đáp án.

SPEAKING

1. Rearrange the following sentences to make a complete dialogue between Mi and her older brother, Nam. Sắp xếp những câu sau thành đoạn hội thoại giữa Mai và anh trai bạn ấy, Nam.

Đáp án

1 - C; 2 - A; 3 - E; 4 - B; 5 - D;

2. Choose A-E to complete the following online conversation between Mi and Nick. Practise the conversation. Chọn A E để hoàn thành đoạn đối thoại trực tuyến giữa Mi và Nick. Thực hành đoạn đối thoại.

Đáp án

1 - C; 2 - E; 3 - B; 4 - D; 5 - A

Hướng dẫn dịch

Nick: Mi, bạn có trong phòng không?

Mi: Có, mình có. Nó là một căn phòng nhỏ.

Nick: Mình có thể thấy một vài bức quảng cáo trên tường. Bạn có thích những bức ảnh quảng cáo không?

Mi: Có, nhiều lắm. Bạn có thích những tờ quảng cáo không?

Nick: Có, mình có. Nhưng bố mẹ mình không thích chúng. Trong phòng bạn có tivi không?

Mi: Không, không có. Mình chỉ xem tivi trong phòng khách.

Nick: Mình cũng vậy. Tớ và gia đình thường xem tivi trong phòng khách. Mình không thể nhìn thấy chiếc giường. Trong phòng bạn có giường không?

Mi: Có, dĩ nhiên rồi. Giường của mình ngay cạnh tủ quần áo. Bạn có tủ quần áo trong phòng của bạn không?

Nick: Có. Nó cũng bênh cạnh giường của mình. Bạn có thích căn phòng của bạn không?

Mi: Có mình thích nó, Nick à. Nó rất thoải mái.

3. Use the given words and phrases below to make a conversation between two friends. Make necessary changes and add some words. Sử dụng từ và cụm từ đã cho dưới đây để tạo thành đoạn hội thoại giữa 2 người bạn. Có thể thay đổi một số từ cần thiết hoặc thêm từ.

Đáp án

Mi: Mira, who do you live with?

Mira: I live with my parents. And you?

Mi: I live with my parents and my younger brother. Do you live in a house?

Mira: No, I don't. I live in a flat. Do you live in a house?

Mi: Yes, I do. Is your flat big?

Mira: No, it isn't. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen.

Now make a similar conversation with your friends. Bây giờ hãy tạo 1 đoạn hội thoại tương tự với bạn của em.

D. Reading trang 12 - 13 - 14 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2

1. Fill each blank with a suitable word/ phrase from the box to complete the box to complete the following passage. Điền vào mỗi chỗ trống trong bài đọc sau với một từ thích hợp trong khung.

Đáp án

1. are; 2. near; 3. on; 4.schoolbag; 5.next; 6. untidy; 7.not; 8.his;

Bài dịch

Phòng của An to nhưng bừa bộn. Có quần áo trên sàn nhà. Có một chiếc bàn học to gần cửa sổ, và có những chiếc tô và đũa bẩn trên đó. Bạn ấy thường đặt cặp sách dưới bàn học. Giường của bạn ấy bên cạnh chiếc bàn học, và nó cũng không gọn gàng. Có một chiếc mũ lưỡi trai, một vài đĩa CD và sách trên giường. Mẹ của An không hài lòng về việc này và bây giờ An đang dọn dẹp phòng của mình.

2. Choose the correct word A, B or C to fill each blank in the following conversation. Chọn từ đúng A, B hay C để điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn đối thoại sau.

Đáp án

1. B; 2. B; 3. C; 4. A; 5. C; 6. B;

Bài dịch

Mẹ: Tháng tới chúng ta sẽ chuyển đến một căn hộ mới. Con có muốn một chiếc giường mới không?

Mi: Không, con không muốn ạ. Con thích chiếc giường cũ. Nó rất thoải mái. Nhưng con có thể mua một tờ lịch mới được không ạ?

Mẹ: Con đã có 3 tờ quảng cáo rồi mà. Con có thể đặt chúng lên tường trong phòng mới của con.

Mi: Dạ, mẹ. Con muốn có một bức ảnh gia đình để lên bàn học ạ. Bây giờ chỉ có mỗi chiếc đền bàn trên đấy.

Mẹ: Ý kiến hay đó con. Ồ, con muốn đặt bàn học ở đâu?

Mi: Bên cạnh giường của con ạ. Mẹ, con cũng muốn có một cái cây nhỏ trong phòng.

Mẹ: Được thôi. Nó có thể đặt giữa giá sách và bàn học.

3. Read the e-mails from Vy and Tom and do the exercises. Đọc thư điện tử từ Vy và Tom và làm bài tập.

a. Decide which of the rooms below is Vy's bedroom and which is Tom's bedroom. Quyết định phòng nào bên dưới là phòng ngủ của Vy và phòng ngủ nào của Tom.

Từ:

Đến:

Chủ đề: Phòng ngủ của tôi

Chào Tom,

Bạn khỏe không? Bậy giờ mình sẽ kể cho bạn nghe về phòng ngủ của mình.
Phòng ngủ của mình nhỏ. Mình có 1 chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái bàn và một chiếc đền bàn. Mình thích âm nhạc, vâ vậy mình đặt những tờ quảng cáo của các ca sĩ nổi tiếng trên tường. Mình thường làm bài tập về nhà trên bàn học trước chiếc cửa sổ to. Phòng của mình là căn phòng mình yêu thích trong nhà. Nó rất thoải mái.

Căn phòng yêu thích của bạn là phòng nào hả Tom?

Viết cho mình sớm nhé.

Chúc bạn những điều tốt đẹp nhất

Vy

Từ:

Đến:

Chủ đề: phản hồi lại chủ đề Căn phòng ngủ của tôi.

Chào Vy,

Rất vui khi nhận được thư điện tử của bạn. Căn phòng trong nhà mà mình thích nhất cũng là phòng ngủ.

Nó to với một chiếc giường, một chiếc tủ quần áo, một cái ghế, một cái bàn học và một chiếc đèn bàn. Mình không có ảnh quảng cáo nào cả, nhưng có một bức tranh gia đình trên tường. Bàn học của mình cạnh giường. Ồ, phòng mình cũng có một kệ sách và một chiếc cửa sổ to. Mình yêu căn phòng của mình. Nó rất ấm áp.

Trường mới của bạn có tuyệt không? Lần sau kế cho mình nghe nhé!

Chúc bạn luôn vui

Tom

Đáp án

Vy's bedroom: C; Tom's bedroom: A

b. Read the e-mails again. Answer the questions. Đọc lại những bức thư điện tử và trả lời câu hỏi

Đáp án:

1. It's big.

2. a bed, a wardrobe, three posters, a chair, a table and a lamp

3. a bed, a wardrobe, a picture, a chair, a desk, a lamp and a bookshelf

4. Yes, she does. Because it's comfortable.

5. Yes, he does. Because it's cozy.

E. Writing trang 15 SBT tiếng Anh 6 Global Success Unit 2

1. Complete each sentence so it means the same as the sentence above. Hoàn thành mỗi câu để nó có nghĩa giống như câu đã cho ở trên.

Đáp án

1.There isn't a bookshelf in my bedroom.

2. There is a sink, a fridge, a cooker and a cupboard in our kitchen.

3. The book is under the notebook.

4. The microwave is behind the dog.

5. I like the living room best in the house.

2. Answer these questions about your favourite room in your house. Trả lời những câu hỏi dưới đây về căn phòng yêu thích của em.

1. What is your favourite room in your house?

2. What are the things in the room?

3. Why do you like this room?

3. Draw your favorite room is the space below. Then write a short description of the room. Use your answers to the question in 2. Vẽ căn phòng yêu thích của em trong ô trống bên dưới. Sau đó, viết một mô tả ngắn về căn phòng. Sử dụng câu trả lời của em cho câu hỏi trong bài tập 2.

Xem thêm tại: Write a short description of your favorite room

Trên đây là Giải SBT tiếng Anh 6 Unit 2 My house chi tiết nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 6 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 6, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 6 cũng như tiếng Anh lớp 7 - 8 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.