Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Hướng dẫn giải Unit 2: Health trang 16 sgk Tiếng Anh 7 tập 1 bao gồm đầy đủ nội dung bài học kèm câu trả lời (gợi ý trả lời), phần dịch nghĩa của các câu hỏi, bài tập có trong sách giáo khoa tiếng anh lớp 7 tập 1 (sách học sinh) với 4 kĩ năng đọc (reading), viết (writting), nghe (listening), nói (speaking) cùng cấu trúc ngữ pháp, từ vựng, closer look, communication, looking back, project, … để giúp các em học tốt môn tiếng Anh.

Vocabulary (Phần Từ vựng)

1. allergy (n) / ‘ælədʒi /: dị ứng

2. calorie(n) / ‘kæləri /: calo

3. compound (n) / ‘kɒmpaʊnd /: ghép, phức

4. concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt /: tập trung

5. conjunction (n) /kən’dʒʌŋkʃən/: liên từ

6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt /: kết hợp

7. cough (n) / kɒf /: ho

8. depression (n) / dɪˈpreʃən /: chán nản, buồn rầu

9. diet (adj) / ‘daɪət /: ăn kiêng

10. essential (n) / ɪˈsenʃəl /: cần thiết

11. expert (n) / ‘ekspɜːt /: chuyên gia

12. independent (v) / ‘ɪndɪˈpendənt /: độc lập, không phụ thuộc

13. itchy (adj) / ‘ɪtʃi /: ngứa, gây ngứa

14. junk food (n) / dʒʌŋk fu:d /: đồ ăn nhanh, quà vặt

15. myth (n) / mɪθ /: việc hoang đường

16. obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti /: béo phì

17. pay attention / peɪ ə’tenʃən /: chú ý, lưu ý đến

18. put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt /: lên cân

19. sickness (n) / ‘sɪknəs /: đau yếu, ốm yếu

20. spot (n) /spɒt /: mụn nhọt

21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp /: giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh

22. sunburn (n) / ‘sʌnbɜːn /: cháy nắng

23. triathlon (n) / traɪˈæθlɒn /: cuộc thi thể thao ba môn phối hợp

24. vegetarian (n) /,vedʒi’teəriən /: người ăn chay

GETTING STARTED trang 16 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Listen and read

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Tạm dịch:

Nick: Chào Phong.

Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick.

Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.

Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.

Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi – nó lành mạnh hơn.

Phong: Làm gì hả Nick?

Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.

Phong: Không, mình không muốn.

Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?

Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhẹ mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.

Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.

Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm – mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.

Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!

a) Can you find a word or expression that means

(Em có thể tìm một từ hoặc cụm từ mà có nghĩa là)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. the name of Computer game = Zooniverse

2. I don’t want = I don’t feel like

3. feeling sad = feel kind of sad

4. becoming fatter = putting on weight

5. I don’t accept it = won’t take no for an answer

Tạm dịch:

1. tên của trò chơi máy tính = Zooniverse

2. Tôi không muốn = Tôi không cảm thấy thích

3. cảm thấy buồn = cảm thấy buồn

4. trở thành béo hơn = tăng trọng lượng

5. Tôi không chấp nhận nó = sẽ không nhận được câu trả lời

b) Read the conversation again. Who wants to do

(Đọc bài đàm thoại lần nữa. Ai muốn làm những điều này.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Tạm dịch:

Nick Phong
1. Ở nhà
2. Chơi trò chơi vi tính
3. Đi ra bên ngoài
4. Đi bơi
5. Tránh bị cháy nắng

2. Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat

(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại:)

a) Match the health problems in the box with the pictures. Then listen and repeat

(Nối những vấn đề sức khỏe bị mất với hình ảnh. Sau đó và nghe lại)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1 – e. allergy 2 – f. sickness 3 – d. flu
4 – c. (get on) weight 5 – b. sunburn 6 – a. spots

b) Which problems do you think are most common with your classmates? Rank the problems from the most common (1) to the least common (6). Then share with a partner.

(Bạn thấy vấn đề nào thường gặp với bạn bè trong lớp? xếp hạng các vấn đề từ thông thường (1) cho đến ít nhất (6). Sau đó chia sẻ với bạn.)

3. These people have the wrong advice. Can you match the correct advice (1-5) with the people (a-e)?

(Nhìn vào lời khuyên. Những người này cho lời khuyên sau. Bạn có thể nối lời khuyên đúng với mỗi người)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1 – c 2 – d 3 – e 4 – b 5 – a

Tạm dịch:

1. đội nón

2. rửa tay bạn thường xuyên

3. cẩn thận với những gì bạn ăn và uống.

4. luyện tập thể dục thường xuyên

5. rửa mặt thường xuyên.

4. Game:

Take a card with a health problem or a piece od advice. Walk around and try to find the person with the card that matches yours.

(Trò chơi:Lấy một thẻ với một vấn đề về sức khỏe hoặc một lời khuyên. Đi loanh quanh và cố gắng tìm người có thẻ khớp với bạn.)

A: I have a flu.

B: Oh, I’m sorry. My advice is “Wear a hat”.

Yes, my advice is “Take the pill”

A: I got a sunburn.

B: Oh, yes, my advice is “Wear a hat”.

A: I put on weight.

B: Oh, yes, my advice is “Exercise regularly”.

Tạm dịch:

A: Tôi bị cảm.

B: Ồ mình rất tiếc, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.

Ừ, lời khuyên của tôi là “Uống thuốc vào.

A: Mình bị cháy nắng.

B: Ồ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Đội nón vào”.

A: Mình tăng cân.

B: Ổ, vậy hả, lời khuyên của mình là “Tập luyện thể dục thường xuyên”.

A CLOSER LOOK 1 trang 18 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Vocabulary trang 18 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Look at the pictures. Write the problem below the picture of each patient

(Nhìn vào hình. Viết ra vấn đề bên dưới hình của mỗi bệnh nhân)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. flu: cúm 2. sunburn: cháy nắng 3. allergy: dị ứng 4. tired/ weak: mệt mỏi / yếu

2. Read the doctor’s notes about his patients and fill in the missing words

(Bây giờ, đọc ghi chú của bác sĩ về bệnh nhân của ông và điền vào những từ trống.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. (a) sunburn 2. (the) flu 3. tired, temperature 4. sick, stomachache 5. sore throat

Tạm dịch:

Bệnh nhân 1: Cô ấy trông rất đỏ. Cô ấy đã ở bên ngoài suốt ngày hôm qua. Tôi nghĩ cô ấy bị cháy nắng.

Bệnh nhân 2: Anh ấy cứ nhảy mũi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cảm cúm.

Bệnh nhân 3: Anh ấy trông rất mệt. Anh ấy không thể mở mắt ra được! Anh ấy cũng rất nóng – anh ấy bị sốt rồi.

Bệnh nhân 4: Anh ấy đã ăn hải sản ngày hôm qua. Bây giờ anh ấy cảm thấy mệt. Anh nói anh ấy bị đau bụng nữa.

Bệnh nhân 5: Anh ấy đang ôm cổ của mình. Tôi nghĩ anh ấy bị đau họng.

3. Role-play the meeting with the doctor. Use the cues in 1, 2 or your own health problems

(Đóng vai một buổi làm việc của bác sĩ. Sử dụng gợi ý 1 và 2 hoặc vấn đề sức khỏe riêng của em.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

A: Hi, Doctor Thao.

B: Hi, Hung.

A: What was Hung’s problem?

B: I was outside all day yesterday. I feel very hot and my face is red.

A: Let me see. Oh, I think you have a sunburn.

***

A: Hi, Doctor Nam.

B: Hi, Mai.

A: How are you?

B: I’m not good. I ate some seafood yesterday. Now I feel sick.

A: Let me see. Oh, I think you have a stomachache.

Tạm dịch:

A: Chào bác sĩ Thảo.

B: Chào Hùng.

A: Bạn có vấn đề gì?

B: Tôi đã ở bên ngoài cả ngày hôm qua. Tôi cảm thấy nóng và mặt tôi đỏ

A: Để tôi xem. Ô, tôi nghĩ bạn bị cháy nắng rồi đấy.

***

A: Chào bác sĩ Nam.

B: Chào Mai.

A: Cháu khỏe không?

B: Cháu không khỏe. Cháu đã ăn hải sản ngày hôm qua. Cháu thấy mệt.

A: Để bác xem. Ô, bác nghĩ cháu bị đau bụng rồi đấy.

4. Choose a health problem. Work in groups. Tell your group about the last time you had that problem

(Chọn một vấn đề sức khỏe. Làm việc theo nhóm. Kể cho nhóm bạn nghe về lần cuối cùng bạn gặp vấn đề đó.)

Answer: (Trả lời)

A: I had a flu two weeks ago.

B: Me too! I felt so weak.

C: Oh, I had a sore throat yesterday.

D: I had toothach. I think I ate too many sweets.

Tạm dịch:

A: Tôi bị cảm cúm cách đây 2 tuần.

B: Tôi cũng thế! Tôi thấy rất mệt.

C: Ồ, tôi bị đau họng vào ngày hôm qua.

D: Tôi bị đau răng. Tôi nghĩ tôi đã ăn quá nhiều kẹo.

Pronunciation trang 18 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

5. Listen and circle the words you hear

(Nghe và khoanh tròn từ mà bạn nghe.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

6. Listen and circle the word(s) with the /f/ or /v/ sounds. Then say the sentences

(Nghe và khoanh tròn những từ có phát âm là /f/ hoặc /v/. Sau đó đọc các câu.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

/f/ /v/
1. fast, food
2. felt 2. have
3. fatter
4. lifestyles 4. having
5. give

Tạm dịch:

1. Đồ ăn nhanh không tốt cho sức khỏe

2. Tôi cảm thấy bệnh cả ngày.

3. Béo phì là một vấn đề – người ta đang mập hơn.

4. Có một phong cách sống khỏe mạnh là điều rất quan trọng.

5. Ăn quá nhiều kẹo làm bạn bị đau răng.

A CLOSER LOOK 2 trang 19 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Grammar trang 19 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these people?

(Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người bí quyết nào từ khung bên trên?)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

a) A: Oh, I feel so sick. I have cough and flu.

B: You should sleep more and take medicine.

b) A: I can’t see clearly. My eyes are so weak.

B: You should watch TV less.

c) A: I put on weight. I’m so fat.

B: You should do more exercise and eat less.

d) A: My face is red. I got the sunburn.

B: You should sunbath less.

Tạm dịch:

a) A: Ồ, tôi cảm thấy rất bệnh. Tôi bị ho và cảm cúm rồi.

B: Bạn nên ngủ nhiều hơn và uống thuốc.

b) A: Tôi không thể nhìn rõ. Mắt tôi quá yếu.

B: Bạn nên xem ti vi ít lại.

c) A: Tôi tăng cân rồi. Tôi quá mập.

B: Bạn bên tập thể dục nhiều hơn và ăn ít hcm.

d) A: Mặt tôi đỏ quá. Tôi bị cháy nắng rồi.

B: Bạn nên tắm nắng ít đi.

2. Top health tips for teens

Look at the health tips in the yellow box. Which six do you think are most important to you and your classmates? Explain why.

(Nhìn vào những bí quyết sức khỏe trong khung màu vàng. Sáu cái nào mà bạn nghĩ là quan trọng nhất với bạn và bạn học? Giải thích tại sao.)

Answer: (Trả lời)

1. do more exercise 2. eat more fruit/ vegetables
3. eat less junkfood 4. sunbathe less
5. watch less TV 6. spend less time playing computer games

They are important to me because they make me healthy.

Tạm dịch:

1. tập thể dục nhiều hơn 2. eat more fruit/ vegetables
3. ăn ít đồ ăn vặt 4. ít tắm nắng hơn
5. xem ti vi ít hơn 6. dành ít thời gian chơi trò chơi vi tính hơn

Chúng quan trọng với tôi vì chúng làm cho tôi khỏe mạnh

3. Look at the article on the Teen Health website. Fill in the blanks to complete their top six health tips

(Nhìn vào mục báo trên trang web Teen Health. Điền vào khoảng trống để hoàn thành 6 bí quyết khỏe mạnh hàng đầu của họ.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. Do more exercise.

2. Sleep more!

3. Eat less junk food.

4. Wash your hands more.

5. Watch less TV.

6. Spend less time playing computer games.

Tạm dịch:

1. Tập thể dục nhiều hơn
Giữ dáng là bí quyết quan trọng nhất của chúng ta. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc thậm chí đi bộ đường dài. Việc đó rất tốt, nhưng chắc chắn là bạn phải làm 3 lần 1 tuần!

2. Ngủ nhiều hơn
Nghỉ ngơi nhiều thật sự quan trọng. Nó giúp bạn tránh được trầm cảm, và giúp bạn tập trung hơn ở trường. Bạn cũng sẽ khỏe khoắn hơn vào buổi sáng!

3. Ăn ít đồ ăn vặt
Bạn sẽ trông giống như những gì bạn ăn. Vì thế hãy đảm bảo rằng đó là những thức ăn tốt cho sức khỏe như trái cây và rau quả, không phải thức ăn vặt. Nó có thể giúp bạn tránh được béo phì (tăng cân)

4. Rửa tay nhiều hơn
Thật dễ bị bệnh cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch sẽ hơn. Rồi thì bệnh cúm sẽ khó mà phát tán!

5. Xem ti vi ít lại
Tuy có vài điều hay để xem. Nhưng xem quá nhiều không tốt cho bạn hoặc mắt của bạn.

6. Dành ít thời gian chơi trò chơi vi tính hơn
Cuối cùng, ở số 6, chúng ta đều thích trò chơi vi tính, nhưng nhiều người trong chúng ta cần dành ít thời gian chơi trò chơi vi tính hơn! Giới hạn thời gian của bạn chỉ 1 hoặc 2 giờ, 2 hoặc 3 ngày một tuần, hoặc ít hơn!

4. Make compound sentences by joining the two simple sentences. Use the conjunction given. Remember to add a comma

(Tạo thành câu ghép bằng cách nhập 2 câu đơn. Sử dụng liên từ được cho. Nhớ thêm một dấu phẩy)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. I want to eat some food, but I have a sore throat.

2. The Japanese eat healthily, so they live for a long time.

3. I feel tired, and I feel weak.

4. You can go and see the doctor, or you can go to bed now and rest.

Tạm dịch:

1. Tôi muốn ăn ít thức ăn, nhưng tôi bị đau họng.

2. Người Nhật ăn uống lành mạnh, vì thế họ sống lâu.

3. Tôi cảm thấy mệt, và tôi cảm thấy yếu ớt.

4. Bạn có thể đến khám bác sĩ, hoặc bạn có thể đi ngủ bây giờ và nghỉ ngơi.

5. Match the beginnings of the sentences with the pictures that complete them

(Nối phần đầu câu với bức tranh để hoàn thành chúng)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. Nick washes his hands a lot, so he doesn’t have flu.

2. David eats lots of junk food, and he doesn’t do exercise.

3. The doctor told Elena she should sleep more, or she should try to relax more.

4. My sister plays computer games, but she does exercise too.

Tạm dịch:

1. Nick rửa tay rất nhiều, vì thế anh ấy không bị cảm cúm.

2. David ăn nhiều thức ăn vặt và anh ấy không tập thể dục.

3. Bác sĩ bảo Elena răng cô ấy nên ngủ nhiều hơn, hoặc nên cố gắng thư giãn nhiều hơn.

4. Chị tôi chơi trò chơi máy tính và chị ấy cũng tập thể dục.

6. Complete the second part of the compound sentences

(Hoàn thành phần 2 của câu ghép.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. Hung washes his hands a lot, so he doesn’t have flu.

2. David eats lots of junk food, and he doesn’t do exercise.

3. The doctor told Elena she should sleep more, or she should try to relax more.

4. My sister plays computer games, but she does exercise too.

Tạm dịch:

1. Hùng rửa tay rất nhiều, nên anh ấy không bị cảm.

2. David ăn nhiều thức ăn vặt và anh ấy không tập thể dục.

3. Bác sĩ bảo Elena rằng cô ấy nên ngủ nhiều hơn, hoặc cô ấy nên cố gắng thư giãn nhiều hơn.

4. Chị tôi chơi trò chơi vi tính nhưng chị ấy cũng tập thể dục.

COMMUNICATION trang 21 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Work in pairs. Discuss and write F (fact) or M (myth) for each statement

(Làm theo cặp. Thảo luận và viết F (sự thật – Fact) hoặc M (chuyện hoang đường – Myth) cho mỗi câu.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. F 2. M 3. F 4. F 5. M 6. M

Tạm dịch:

Sự thật hay chuyện hoang đường về sức khỏe?

1. Người mà cười nhiều hơn thì hạnh phúc hơn, và họ sống lâu hơn. (F)

3. Ngủ vào ngày cuối tuần giúp bạn hồi phục sau một tuần bận rộn. (M)

4. Ăn cá tươi, như sushi, và bạn sẽ khỏe hơn. (F)

5. Ngồi gần ti vi sẽ gây tổn hại đến mắt. (F)

6. Nhặt nhanh thức ăn mà bạn làm rơi, thức ăn sẽ an toàn để bạn ăn. (M)

7. Người ăn chay không có đủ vitamin trong thức ăn của họ. (M)

2. Listen to the radio show about health facts or myths and check your answers in 1.

(Nghe chương trình phát thanh về những sự thật hay chuyện hoang đường về sức khỏe và kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần 1.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Audio script: (Bài nghe)

A: So, can we smile more to live longer?

B: Yes, that’s absolutely true.

A: Does sleeping in help your recover?

B: No, false. Waking up at the same time is better.

A: Should we eat more fresh fish, like sushi?

B: No. Sushi is great. But we shouldn’t eat too much.

A: And sitting too close to the TV?

B: No, it’s not how close you sit. It’s how long you watch TV for.

A: How about picking up food we drop. It is OK?

B: No, that’s a myth! You shouldn’t eat it, ever!

A: OK, last one. Do vegetarians get less vitamins?

B: No, that’s false. You don’t need meat to get your vitamins.

Tạm dịch:

A: Vậy, chúng ta có thể cười nhiều hơn để sống lâu hơn không?

B: Vâng, điều đó hoàn toàn đúng.

A: Ngủ giúp bạn phục hồi phải không?

B: Không, sai rồi. Thức dậy cùng một lúc là tốt hơn.

A: Chúng ta có nên ăn nhiều cá tươi hơn, như sushi không?

B: Không. Sushi thật tuyệt. Nhưng chúng ta không nên ăn quá nhiều.

A: Và ngồi quá gần TV?

B: Không, đó không phải là cách bạn ngồi. Bạn xem TV bao lâu rồi.

A: Làm thế nào về việc gắp thức ăn chúng ta rơi. Không sao chứ?

B: Không, đó là một quy tắc! Bạn không nên ăn nó, bao giờ hết!

A: OK, cuối cùng. Người ăn chay có ít vitamin hơn không?

B: Không, điều đó là sai. Bạn không cần thịt để lấy vitamin.

3. Discuss the following in groups

(Thảo luận những câu sau trong nhóm.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. Eat more fresh fish, like sushi, and you will be healthier. Because I think that eating the fresh fish or meat is not good for your health. It can make you have stomachache.

2. No, I don’t know.

Tạm dịch:

1. Câu nào làm bạn ngạc nhiên nhất? Tại sao? ⇒ Ăn cá tươi, như Sushi, và bạn sẽ khỏe hơn. Bởi vì tôi nghĩ ăn thịt cá sống không tốt cho sức khỏe. Nó có thể làm cho bạn bị đau bụng.

2. Bạn có biết bất kỳ sự thật hay chuyện hoang đường về sức khỏe ở Việt Nam không? ⇒ Không, tôi không biết.

4. Work in groups. Think of some ideas about health that are true. Then think of some that are false

(Làm theo nhóm. Nghĩ về những ý tưởng về sức khỏe mà đứng thực sự. Sau đó nghĩ về vài cái không đúng.)

Example:

1. You can avoid some disease by keeping yourself clean. (This is true.)

2 You will turn orange when you eat a lot of oranges. (This is false.)

Tạm dịch:

1. Bạn có thể tránh vài bệnh bằng cách giữ bản thân sạch sẽ.

2. Bạn sẽ biến thành màu da cam khi bạn ăn nhiều cam.

5. Test another group to see how many of your health myths they can sport

(Kiểm tra nhóm khác xem bao nhiêu chuyện thần thoại về sức khỏe của bạn mà họ có thể tìm được.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

SKILLS 1 trang 22 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Reading trang 22 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Quickly read the text. Match the correct headings with the paragraphs

(Đọc nhanh bài đọc. Nối những đề mục chính xác với những đoạn văn.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. Số lượng đúng:

Người ta nên có từ 1600 đến 250C calo một ngày để giữ dáng. Thể thao và những hoạt động như đạp xe đạp và chạy bộ sử dụng nhiều calo. Ngủ và xem ti vi sử dụng ít calo hơn. Bạn có nghĩ mình đang ăn nhiều hơn hoặc ít hơn calo mà mình cần không?

2. Calo là gì?

Chúng ta cần calo hay năng lượng để làm những điều chúng ta làm hàng ngày: đi bộ, cưỡi xe đạp, và thậm chí là ngủ! Chúng ta nhận calo từ thức ăn chúng ta ăn. Nếu ăn quá nhiều, chúng ta có thể bị mập. Nếu không ăn đủ. chúng ta sẽ cảm thấy mệt và yếu ớt.

3. Tầm nhìn của một chuyên gia

Bác sĩ Dan Law là một chuyên gia ăn kiêng. Ông ấy biết chính xác con người cần ăn bao nhiêu, vì thế, nhiều người lắng nghe lời khuyên của ông ấy. Bí quyết calo của ông ấy là gì? Ăn ít thức ăn vặt, và đếm lượng calo của bạn nếu bạn trở nên mập.

2. Find the following words/phrases in the text. Discuss the meaning of each word/phrase with a partner. Then check the meaning

(Tìm những từ/ cụm từ sau trong bài văn. Thảo luận ý nghĩa của mỗi từ/ cụm từ với bạn học. Sau đó kiểm tra ý nghĩa.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

– diet (n): the food that you eat on a daily basis.

– expert (n): someone who has studied a lot about a subject or topic and understand it well.

– tip (n): an advice on how to do something quickly and successfully, usually from one’s own experience.

– junk food (n): usually convenient food like Me Donald, KFC…

– stay in shape (n): be fit and healthy

Tạm dịch:

– chế độ ăn uống (n): thức ăn mà bạn ăn hàng ngày.

– chuyên gia (n): một người đã nghiên cứu rất nhiều về một chủ đề và hiểu rõ nó.

– mẹo (n): một lời khuyên về cách làm một điều gì đó nhanh chóng và thành công, thường là từ kinh nghiệm của chính mình.

– đồ ăn vặt (n): thường là thức ăn tiện lợi như Mc Donald, KFC …

– giữ dáng (n): vừa vặn và khỏe mạnh

3. Answer the following questions

(Trả lời những câu hỏi sau.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. A calorie is energy that helps do our everyday activities.

2. If we eat too many calories, we can get fat.

3. To stay healthy, you need between 1,600 and 2,500 calories.

4. Sports activities and running use a lot of calories.

5. People listen to his advice because he is a diet/ nutrition expert.

Tạm dịch:

1. Calo là gì? Calo là một dạng năng lượng giúp chúng ta thực hiện những hoạt động hàng ngày.

2. Điều gì xảy ra khi chúng ta có quá nhiều calo? Nếu chúng ta ăn quá nhiều calo, chúng ta có thể bị béo phì.

3. Số lượng calo cần hàng ngày để khỏe mạnh là bao nhiêu? Để giữ cơ thể khỏe mạnh, bạn cần từ 1.600 đến 2.500 calo.

4. Hoạt động nào sử dụng nhiều calo? Hoạt động thể thao và chạy bộ sử dụng nhiều calo.

5. Tại sao người ta lại nghe theo lời khuyên của bác sĩ Law? Người ta nghe theo lời khuyên của ông ấy bởi vì ồng ấy là một chuyền gia ăn kiêng / dinh dưỡng.

Speaking trang 22 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

4. Look at the table and discuss the following questions

(Nhìn vào bảng và thảo luận những câu hỏi sau.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. Because there are some activities that you have to do more than others and you will use calorie as energy to do them.

2. Gardening

3. 660 calones

4. We will be tired and weak.

Tạm dịch:

1. Tại sao bạn lại nghĩ rằng vài hoạt động lại sử dụng nhiều calo hơn những hoạt động khác? – Bởi vì có vài hoạt động mà bạn phải làm nhiều hơn những hoạt động khác và bạn sẽ sử dụng calo như năng lượng để thực hiện chúng.

2. Hoạt động nào sử dụng nhiều calo hơn: làm vườn hay đi dạo? – Làm vườn

3. Bạn sử dụng bao nhiêu calo để tập thể dục nhịp điệu trong 2 giờ? – 660 calo

4. Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta có quá ít calo, nhưng chúng ta lại sử dụng quá nhiều? – Chúng ta sẽ thấy mệt và yếu ớt.

5. Choose two or three activities you like to do. Complete the table about those activities

(Chọn 2 hay 3 hoạt động bạn thích làm. Hoàn thành bảng về những hoạt động đó.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

Activity Number of hour Total number of calories
Gardening 1 275
Swimming 4 1840

Tạm dịch:

Hoạt động mỗi ngày Tổng số calo tiêu hao
Làm vườn 1 275
Bơi lội 4 1840

6. Present your table to the class. Try to include the following information

(Trình bày bảng của bạn cho cả lớp. Cố gắng bao gồm những thông tin sau:)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

I usually do gardening at home. I do 4 times a week and 1 hour one time. I plant vegetables and flower in the garden. Each time, I use 275 calories to do.

Tạm dịch:

Tôi thường làm vườn ở nhà. Tôi làm 4 lần một tuần và một giờ một lần. Tôi trồng rau và hoa ở trong vườn. Mỗi lần, tôi sử dụng 275 calo để làm vườn.

SKILLS 2 trang 23 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

Listening trang 23 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

1. Look at the picture below. Discuss the following questions with a partner

(Nhìn vào hình bên dưới. Thảo luận những câu hỏi sau với một người bạn.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. They do many sport activities: swimming, aerobics, running, …

2. Because many strong people attend this event.

Tạm dịch:

1. Người ta thường làm gì trong Olympics? – Họ thực hiện nhiều hoạt động thể thao: bơi lội, thể dục nhịp điệu, chạy…

2. Thể thao Olympic đôi khi được gọi là ‘Sự kiện Người sắt’. Tại sao? – Bởi vì nhiều người khỏe mạnh tham gia sự kiện này.

2. Listen to the interview with an ironman. Tick (✓) the problems he had as a child.

(Nghe bài phỏng vấn với một người sắt. Chọn vấn đề mà anh ấy khi là một đứa trẻ.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Audio script: (Bài nghe)

A: Were you sporty as a child?

B: No, I always felt sick and weak. I had allergies too, so I always had a runny nose, and itchy skin.

A: When did that change?

B: My friends started doing sports. I wanted to, too. My sports instructor said “Do more exercise, or continue to feel sick. It’s up to you!”

A: Was it easy?

B: No! It was hard. I did more exercise, so my body ached. But slowly I felt better.

A: What do you do now?

B: I do triathlons around the world. It’s a tough competition. You have to swim, run, and ride a bike. I use around 6500 calories in one event!

A: How do you prepare?

B: Three great things to do before the race are: eat more healthy food, sleep more, and do more exercise. Then you’ll be ready.

Tạm dịch:

A: Bạn có thể thao khi còn trẻ không?

B: Không, tôi luôn cảm thấy ốm yếu. Tôi cũng bị dị ứng, vì vậy tôi luôn bị chảy nước mũi và ngứa da.

A: Khi nào thì thay đổi?

B: Bạn bè của tôi bắt đầu chơi thể thao. Tôi cũng muốn. Người hướng dẫn thể thao của tôi nói rằng “Tập thể dục nhiều hơn, hoặc tiếp tục cảm thấy bị bệnh. Tuỳ bạn!”

A: Có dễ không?

B: Không! Nó thật khó. Tôi tập thể dục nhiều hơn, nên cơ thể tôi đau nhức. Nhưng dần dần tôi cảm thấy tốt hơn.

A: Bạn làm gì bây giờ?

B: Tôi tập tại sự kiện quanh thế giới. Đó là một cuộc cạnh tranh gay gắt. Bạn phải bơi, chạy và đi xe đạp. Tôi sử dụng khoảng 6500 calo trong một sự kiện!

A: Bạn chuẩn bị như thế nào?

B: Ba điều tuyệt vời cần làm trước cuộc đua là: ăn nhiều thức ăn lành mạnh, ngủ nhiều hơn và tập thể dục nhiều hơn. Sau đó, bạn sẽ sẵn sàng.

3. Listen to the interview again. What advice does he give about preparing for the event?

(Nghe lại bài phỏng vấn. Anh ấy đưa ra lời khuyên nào về việc chuẩn bị cho sự kiện?)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Tạm dịch:

1. Tập thể dục nhiều hơn.

2. Ăn nhiều trái cây / rau.

3. Ngủ nữa đi.

4. Ăn ít đồ ăn vặt.

5. Xem ít tivi hơn.

4. Are the following sentences true (T) or false (F)?

(Những câu sau đây đúng hay sai?)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

Tạm dịch:

1. Anh ấy muốn luyện tập thể thao vì bạn anh ấy.

2. Thực hiện luyện tập thể thao không dễ dàng.

3. Anh ấy chỉ tham gia sự kiện này ở Việt Nam.

4. Trong sự kiện này, bạn bơi, chạy và leo núi.

5. Sự kiện này sử dụng hơn 6000 calo.

5. Discuss in groups

(Thảo luận theo nhóm.)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. Because you have to do more. You have to do 3 activities: swim, run, and ride a bike.

2. Yes, this is badminton. It is easier than triathlons.

3. Yes, I think this will be more challenging.

Tạm dịch:

1. Tại sao cuộc thi phôi hợp 3 môn lại là một sự kiện khó? – Bởi vì bạn phải làm nhiều hơn. Bạn phải làm 3 hoạt động: bơi, chạy và đạp xe đạp.

2. Bạn có thể nghĩ đến môn thể thao ở Olympics nào khó hơn hoặc dễ hơn không? – Có, là cầu lông. Nó dễ hơn ba môn phối hợp.

3. Bạn có muốn thử ba môn phối hợp vào một ngày nào đó không? Tại sao có/ Tại sao không? – Có, tôi nghĩ nó sẽ rất thử thách.

Writing trang 23 sgk Tiếng Anh 7 tập 1

6. Look at Dr. Law’s advice page. Can you match the problems with the answers?

(Nhìn vào trang lời khuyên của bác sĩ Law. Bạn có thể nói những vấn đề với câu trả lời không?)

Giải sách tiếng anh lớp 7 tập 1 unit 2

Answer: (Trả lời)

1. C; 2. B; 3. A

Tạm dịch:

1. Chào bác sĩ Law,

Tôi chơi những trò chơi vi tính và xem ti vi rất nhiều. Mắt tôi cảm thấy rất khô. Tôi nên làm gì?
Quang

C. Chào Quang, Bạn nên cố gắng cho mắt nghỉ ngơi. Và cũng cố gắng thử quy luât 20-20- 20: cứ mỗi 20 phút nhìn ra xa 20 feet trong 20 giây. Dễ nhớ mà, phải không? Giữ gìn sức khỏe,

Bác sĩ Law