Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39

Bài 3: Trang 50 VBT toán 5 tập 1

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

74,692;     74,296;     74,926;     74,962.

Xem lời giải

Bài 1 trang 50 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm có Viết là
Năm đơn vị và chín phần mười
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn
Không đơn vị; hai phần trăm
Không đơn vị; năm phần nghìn

Trả lời

Số thập phân gồm có Viết là
Năm đơn vị và chín phần mười 5,9
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm 48,72
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn 0,404
Không đơn vị; hai phần trăm 0,02
Không đơn vị; năm phần nghìn 0,005

Bài 2 trang 50 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):

Trả lời

Bài 3 trang 50 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

74,692;       74,296;       74,926;       74,962

Trả lời

74,296       <      74,692       <       74,926       <       74,962

Bài 4 trang 50 Vở bài tập Toán 5 Tập 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Trả lời

Bài 39. LUYỆN TẬP CHUNG 1. Viết số thích hợp vào ô trống: Số thập phân gồm có Viết là Năm đơn vị và chín phần mười 5,9 Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mười và hai phần trăm 48,72 Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn 0,404 Không đơn vị; hai phần trăm 0,02 Không đơn vị; năm phần nghìn 0,005 2. Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu): a) b) c) 10 = 871 100 _£ 10 2,7; = 8,71 ; 0,4; ^=9,3; 10 = 3,04 ; 100 100 = 0,04 ; 247 10 4162 100 4 1000 24,7 = 41,62 = 0,004 Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 74,296 < 74,692 < 74,926 < 74,962 Tính bằng cách thuận tiện nhất: 42x45 6x/x/x9 o n ——= J—-5 = 6 X 9 = 54 5x7 /x/ 54x56 = 6x/x/x8 7x9 /x/



  • Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 50 Bài 39: Luyện tập chung hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1.

Quảng cáo

Bài 1 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm cóViết là
Năm đơn vị và chín phần mười
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn
Không đơn vị; hai phần trăm
Không đơn vị; năm phần nghìn

Lời giải:

Số thập phân gồm cóViết là
Năm đơn vị và chín phần mười 5,9
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm 48,72
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn 0,404
Không đơn vị; hai phần trăm 0,02
Không đơn vị; năm phần nghìn 0,005

Quảng cáo

Bài 2 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu):

Lời giải:

Bài 3 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

74,692; 74,296; 74,926; 74,962

Lời giải:

74,296 < 74,692 < 74,926 < 74,962

Quảng cáo

Bài 4 trang 50 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

Lời giải:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39

Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39

Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39

Giải vở bài tập toán lớp 5 bài 39

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Bài 2

Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (theo mẫu)

a) \( \displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \quad\quad{{93} \over {10}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad \)     \( \displaystyle{{247} \over {10}} = .....\)

b) \( \displaystyle {{871} \over {100}} = ......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{{304} \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\)         \( \displaystyle{{4162} \over {100}} = .....\)

c) \( \displaystyle {4 \over {10}} = .......\,\,\,\,\,\,\,\quad\quad\quad{4 \over {100}} = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)         \( \displaystyle{4 \over {1000}} = .....\)

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại. 

Lời giải chi tiết:

a) \( \displaystyle {{27} \over {10}} = 2,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\,{{93} \over {10}} = 9,3\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\;\)\( \displaystyle{{247} \over {10}} = 24,7\)

b) \( \displaystyle {{871} \over {100}} = 8,71\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{304} \over {100}} = 3,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\( \displaystyle{{4162} \over {100}} = 41,62\)

c) \( \displaystyle {4 \over {10}} = 0,4\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {100}} = 0,04\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\( \displaystyle{4 \over {1000}} = 0,004\)

Bài 3

Viết các số 74,692 ; 74,269; 74,926 ; 74,962 theo thứ tự từ bé đến lớn.

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. 

Lời giải chi tiết:

So sánh các số đã cho ta có :

74,296  <  74,692   <   74,926  <   74,962

Vậy các số 74,692; 74,926; 74,962 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 

74,296   ;   74,692   ;   74,926  ;   74,962.