Giao thông Hà Nội bằng tiếng Trung

Các bạn đã học được bao nhiêu mẫu câu chủ đề trong tiếng Trung rồi ạ, bài viết này mình gửi đến các bạn Mẫu câu tiếng Trung chủ đề giao thông, chắc hẳn các bạn cũng đã học chủ đề này trước đây rồi nhỉ.

Hãy xem những mẫu câu dưới đây các bạn đã từng gặp chưa nhé, chúc các bạn học tập vui vẻ.


Đọc thêm:

>>Tiếng Trung - trong túi xách của bạn có gì.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.


Mẫu câu tiếng Trung chủ đề giao thông

Học tiếng Trung chủ đề về giao thông:

1. 我还没坐过深圳的公交呢! wǒ hái méi zuò ɡuò shēn zhèn de ɡōnɡ jiāo ne !Tôi chưa đi xe buýt ở Thâm Quyến! I have never taken the bus in shenzhen.

2. 前面又出事故了。qián miɑn yòu chū shì ɡù le。Có một tai nạn khác ở phía trước. There's another accident ahead.

3. 现在的交通真是问题。 xiàn zài de jiāo tōnɡ zhēn shì wèn tí 。 Giao thông hiện tại thực sự là một vấn đề.The traffic is really a problem now.


4. 前面堵车堵得厉害,我们走高架吧!qián miɑn dǔ chē dǔ de lì hɑi , wǒ men zǒu ɡāo jià bɑ。Phía trước đang tắc đường, hãy đi trên cao.There's a terrible traffic jam in front. Let's go on the viaduct.

5. 我们的航班又晚点了。wǒ men de hánɡ bān yòu wǎn diǎn le 。Chuyến bay của chúng tôi lại bị hoãn. Our flight is late again.

6. 从这里去你的公司,不堵车的话,大概要多长时间?cónɡ zhè lǐ qù nǐ de ɡōnɡ sī , bù dǔ chē de huà , dà ɡài yào duō chánɡ shí jiān ?Bạn sẽ mất bao lâu để đến công ty của bạn từ đây nếu không bị tắc đường? How long does it take to get to your company from here without traffic?


Bạn muốn học tiếng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK 4 tiếng Trung.

Vậy hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học nè các bạn:

https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.


7. 周末人太多了,我们坐地铁去吧。zhōu mò rén tài duō le , wǒ men zuò dì tiě qù bɑ 。 Có quá nhiều người vào cuối tuần, chúng ta hãy đi bằng tàu điện ngầm.There are so many people at the weekend, let's go by subway.

8. 地铁快还是打车快?dì tiě kuài hái shì dǎ chē kuài ?Tàu điện ngầm nhanh hay taxi nhanh?Which one is faster, subway or taxi?

9. 你是怎么来的?nǐ shì zěn me lái de? Bạn đến bằng cách nào? How did you come here?

10. 我通常坐公司的班车去上班。wǒ tōnɡ chánɡ zuò ɡōnɡ sī de bān chē qù shànɡ bān 。Tôi thường đi xe đưa đón của công ty để đi làm.I usually take the company bus to work.

11. 现在是高峰期,我们晚一点再出发吧!xiàn zài shì ɡāo fēnɡ qī , wǒ men wǎn yì diǎn zài chū fā bɑ!Bây giờ là mùa cao điểm, đi sau nhé! It's rush hour now. Let's set out later.

12. 开车不喝酒,喝酒不开车。kāi chē bù hē jiǔ , hē jiǔ bù kāi chē 。Không uống rượu khi lái xe, và không lái xe khi đang uống rượu. Don't drink the wine if you drive a car. Don't drive a car if you drink the wine.

13. 这里不安全,我们走人行道吧。zhè lǐ bù ān quán , wǒ men zǒu rén xínɡ dào bɑ 。Ở đây không an toàn, đi vỉa hè thôi.It's not safe here. Let's walk on the sidewalk.

14. 上海的地铁又快又方便。shànɡ hǎi de dì tiě yòu kuài yòu fānɡ biàn 。Tàu điện ngầm ở Thượng Hải nhanh chóng và thuận tiện.Shanghai's subway is fast and convenient.

15. 周末总是很挤,平时空一点儿。zhōu mò zǒnɡ shì hěn jǐ , pínɡ shí kōnɡ yì dián ér 。Nơi đây luôn đông đúc vào cuối tuần, và không quá đông vào ngày thường. It's always crowded on the weekend, and it's not so crowded on the weekday.

16. 这个时候南海大道应该不会太堵。zhè ɡe shí hou nán hǎi dà dào yīnɡ ɡāi bú huì tài dǔ。Đại lộ Nam Hải không nên quá tắc vào lúc này. At this time nanhai avenue should not be too blocked.

Giao thông Hà Nội bằng tiếng Trung
Giao thông Hà Nội bằng tiếng Trung
Giao thông Hà Nội bằng tiếng Trung
Giao thông Hà Nội bằng tiếng Trung
Giao thông Hà Nội bằng tiếng Trung
Giao thông Hà Nội bằng tiếng Trung


Mẫu câu tiếng Trung chủ đề giao thông ở trên đây các bạn đã từng sử dụng qua chưa, kiến thức này các bạn đã share về luyện tập rồi chứ ạ. Hãy luôn chăm chỉ, luyện tập mỗi ngày để nắm vững kiến thức và sử dụng những gì đã học vào trong thực tế các bạn nhé.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449