Go to the same school nghĩa là gì

Same school nghĩa là gì

Ngày 01/02/2022
Hỏi ĐápLà gìNgôn ngữNghĩa là gì

Unit 1 lớp 6 Getting started bài tập 1 sgk tiếng anh lớp 6 trang 6-7

Phong : Oh someone's knocking at the door.

Phong:Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.

Phong's mum: Hi, Vy. You're early. Phong's having breakfast.

Mẹ Phong:Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.

Vy: hi Mrs.Nguyen. Oh, dear, I'm sorry. I'm excited about our first day at school.

Vy:Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.

Phong's Mum : Haha, I see.Please come in.

Mẹ Phong:Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.

Vy : Hi Phong, Are you ready ?

Vy:Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?

Phong : Yes, just a minute.

Phong:Chờ mình chút.

Vy: Oh , i have a new friend. This is Duy

Vy:À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.

Phong : Hi Duy. Nice to meet you

Phong:Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.

Duy: Hi Phong. Nice to meet you too. I live here now. I go to the same school as you.

Duy:Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.

Phong: That's good. School will be great - you'll see. Hmmm, your schoolbag looks heavy.

Phong:Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt - rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.

Duy: yes It is. I have new notebooks, a new calculator and new pens.

Duy:Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.

Phong: Andyou're wearing the new uniform.you look smart!

Phong:Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.!

Duy: Thanks, Phong.

Duy:Cảm ơn Phong.

Phong: let me put on my uniform too.Then we can go.

Phong:Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.

Vy : Sure,Phong

Vy:Được, Phong.

a.Are these sentences true(T) or false(F)?.(Những câu sau đúng hay sai?)

1. T2. T3. F4. T5. F

b.Find these expressions in the ....(Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì)

1. Oh dear.Ôi trời ơi.

2. Youll see.Rồi bạn sẽ thấy.

3. Come in.Mời vào.

4. Sure.Chắc chắn rồi/ Được.

c.Work in pairs. Creat short role-plays ....(Làm theo cặp. Đóng vai và sử dụng các cách diễn đạt trên. Sau đó thực hành chúng)

Gợi ý:

A

Huong:Its cold today

Lan:Really?

Hương:Yes, you take out. Youll see.

B

Peter:Could I meet Mr David?

Mary:Please come in.

C

Nam: Can I borrow your bicycle tomorrow?

Bảo: Sure.

Giải các bài tập Phần 1: Getting started khác Unit 1 lớp 6: Getting started bài tập 1 sgk tiếng anh lớp 6 trang 6-7 Phong : Oh someone's knocking... Unit 1 lớp 6: Getting started bài tập 2 sgk tiếng anh lớp 6 trang 6-7. 2.Listen and read the... Unit 1 lớp 6: Getting started bài tập 3 sgk tiếng anh lớp 6 trang 7 3.Match the words with... Unit 1 lớp 6: Getting started bài tập 4 sgk tiếng anh lớp 6 trang 6-7. 4.Look around the...
Mục lục Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 6: My new school theo chương Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 6: My new school - Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6 - sách mới tập 1
Bài trước Bài sau