Hai vecto bằng nhau là gì

Hai véc-tơ bằng nhau khi nào?

• •

đã hỏi 3.9 năm trước bởi

Hai vecto bằng nhau là gì
Cộng đồng

Hai thứ được gọi là bằng nhau khi chúng giống nhau về mọi đặc điểm, véc-tơ cũng tương tự như vậy, khi nói đến với véc-tơ chúng ta quan tâm tới 2 đặc điểm của véc-tơ đó chính là hướngđộ lớn.

Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi chúng có cùng hướng và cùng độ lớn, nếu chỉ một trong hai điều kiện này đúng thì véc-tơ cũng không thể được xem là bằng nhau.

Hai vecto bằng nhau là gì

đã đăng 3.9 năm trước bởi

đã bổ sung 3.9 năm trước bởi

Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để thêm câu trả lời.

Bạn đang thắc mắc? Ghi câu hỏi của bạn và đăng ở chế độ cộng đồng (?)

  1. Trang chủ
  2. Lớp 10
  3. Toán

Câu hỏi:

12/04/2021 9,575

A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau

B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành

C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều

D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau

Đáp án chính xác

Hai véc tơ được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Đáp án cần chọn là: D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba  thì cùng phương

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác 0⇀thì cùng phương

C. Vectơ – không là vectơ không có giá

D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau

Câu 2:

Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ

B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ

Câu 3:

Với DE⇀ (khác vec tơ – không) thì độ dài đoạn ED được gọi là:

A. Phương của ED⇀

B. Hướng của ED⇀

C. Giá của ED⇀

D. Độ dài của ED⇀

Câu 4:

Với hai điểm A, B phân biệt, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. AA⇀=0⇀

B. BB⇀=0

C. AB⇀>0

D. AB⇀=-BA⇀

Câu 5:

Gọi C là trung điểm của đoạn AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. CA⇀=CB⇀

B. AC ⇀=CB⇀

C. AC⇀=CA⇀

D. BC⇀=AC⇀

Câu 6:

Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A. Hai véc tơ bằng nhau

B. Hai véc tơ đối nhau

C. Hai véc tơ cùng hướng

D. Hai véc tơ cùng phương

Hai vecto bằng nhau là gì

Vectơ là đoạn thẳng có hướng, nghĩa là trong hai điểm mút của đoạn thẳng đã chỉ rõ điểm nào là điểm đầu, điểm nào là điểm cuối.

Bạn đang xem: Hai vectơ bằng nhau khi nào

Vectơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B ta kí hiệu :

Hai vecto bằng nhau là gì

Vectơ còn được kí hiệu là:

Hai vecto bằng nhau là gì

Vectơ không là vectơ có điểm đầu trùng điểm cuối. Kí hiệu là

Hai vecto bằng nhau là gì

2. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng.

- Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ

- Hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau gọi là hai vectơ cùng phương

- Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng.

Hai vecto bằng nhau là gì

Ví dụ: Ở hình vẽ trên trên (hình 2) thì hai vectơ và

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng hướng còn

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

ngược hướng.

Đặc biệt: vectơ không cùng hướng với mọi véc tơ.

Hai vecto bằng nhau là gì

3. Hai vectơ bằng nhau

- Độ dài đoạn thẳng

Hai vecto bằng nhau là gì

gọi là độ dài véc tơ , kí hiệu

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Vậy

Hai vecto bằng nhau là gì

.

- Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Ví dụ: (hình 1.3) Cho hình bình hành

Hai vecto bằng nhau là gì

khi đó

Hai vecto bằng nhau là gì

Câu 1. Véctơ là một đoạn thẳng:

A. Có hướng. B. Có hướng dương, hướng âm.

C. Có hai đầu mút. D. Thỏa cả ba tính chất trên.

Lời giải

Chọn A.

Câu 2. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:

A. Hai véc tơ bằng nhau. B. Hai véc tơ đối nhau.

C. Hai véc tơ cùng hướng. D. Hai véc tơ cùng phương.

Lời giải

Chọn B.

Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.

Câu 3. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:

A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.

B. Song song và có độ dài bằng nhau.

C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau.

D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.

Lời giải

Chọn A.

Theo định nghĩa hai véctơ bằng nhau.

Câu 4. Nếu hai vectơ bằng nhau thì:

A. Cùng hướng và cùng độ dài. B. Cùng phương.

C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.

Lời giải

Chọn A.

Câu 5. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...

A. Bằng nhau. B. Cùng phương. C. Cùng độ dài. D. Cùng điểm đầu.

Lời giải

Chọn B.

Câu 6. Cho

Hai vecto bằng nhau là gì

điểm phân biệt

Hai vecto bằng nhau là gì

,

Hai vecto bằng nhau là gì

,

Hai vecto bằng nhau là gì

. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng nhất ?

A. , , thẳng hàng khi và chỉ khi

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng phương.

B. , , thẳng hàng khi và chỉ khi và

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng phương.

C. , , thẳng hàng khi và chỉ khi và cùng phương.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải

Chọn D.

Cả 3 ý đều đúng.

Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.

B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.

C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.

D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.

Lời giải

Chọn A.

Ta có vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng phương với mọi vectơ.

Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

được gọi là bằng nhau, kí hiệu

Hai vecto bằng nhau là gì

, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

C. Hai vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác

Hai vecto bằng nhau là gì

là hình bình hành.

D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài.

Lời giải

Chọn A.

Theo định nghĩa: Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu , nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.

B. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng phương.

C. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song nhau.

D. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.

Lời giải

Chọn C.

A. sai do hai vectơ không bằng nhau thì có thể hai vecto ngược hướng nhưng độ dài vẫn bằng nhau.

B. sai do một trong hai vectơ là vectơ không.

C. đúng do hai vectơ bằng nhau thì hai vectơ cùng hướng.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hai vectơ cùng phương với

Hai vecto bằng nhau là gì

vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác

Hai vecto bằng nhau là gì

thì cùng phương.

C. Vectơkhông là vectơ không có giá.

D. Điều kiện đủ để

Hai vecto bằng nhau là gì

vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Lời giải

Chọn B.

Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba khác

Hai vecto bằng nhau là gì

thì cùng phương.

Câu 11. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ và .

B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ và .

C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ .

D. Cả A, B, C đều sai.

Lời giải

Chọn C.

Vì vectơ cùng phương với mọi vectơ. Nên có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ và , đó là vectơ .

Câu 12. Cho vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Có vô số vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

. B. Có duy nhất một mà .

C. Có duy nhất một mà

Hai vecto bằng nhau là gì

. D. Không có vectơ nào mà .

Lời giải

Chọn A.

Cho vectơ , có vô số vectơ cùng hướng và cùng độ dài với vectơ . Nên có vô số vectơ mà .

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D.Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Lời giải

Chọn B.

Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.

Câu 14. Chọn khẳng định đúng.

A. Hai véc tơ cùng phương thì bằng nhau.

B. Hai véc tơ ngược hướng thì có độ dài không bằng nhau.

C. Hai véc tơ cùng phương và cùng độ dài thì bằng nhau.

D. Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Lời giải

Chọn D.

Hai véc tơ cùng hướng và cùng độ dài thì bằng nhau.

Câu 15. Cho hình bình hành

Hai vecto bằng nhau là gì

. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn A.

Ta có là hình bình hành. Suy ra

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 16. Chọn khẳng định đúng.

A. Véc tơ là một đường thẳng có hướng.

B. Véc tơ là một đoạn thẳng.

C. Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

D. Véc tơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.

Lời giải

Chọn C.

Véc tơ là một đoạn thẳng có hướng.

Câu 17. Cho vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. Hãy chọn câu sai

A.Được gọi là vectơ suy biến. B. Được gọi là vectơ có phương tùy ý.

C. Được gọi là vectơ không, kí hiệu là . D. Là vectơ có độ dài không xác định.

Lời giải

Chọn D.

Vectơ không có độ dài bằng

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 18. Véc tơ có điểm đầu

Hai vecto bằng nhau là gì

điểm cuối

Hai vecto bằng nhau là gì

được kí hiệu như thế nào là đúng?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn D.

Câu 19. Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng:

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

và cùng hướng.

Lời giải

Chọn B.

Ta có là hình vuông. Suy ra.

Câu 20. Cho tam giác

Hai vecto bằng nhau là gì

có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh , , ?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B. . C.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có các vectơ đó là:

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 21. Cho tam giác đều . Mệnh đề nào sau đây sai ?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

C. . D. không cùng phương .

Lời giải

Chọn A.

Ta có tam giác đều

Hai vecto bằng nhau là gì

không cùng hướng

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 22. Chọn khẳng định đúng

A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.

B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.

C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.

D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.

Lời giải

Chọn B.

Xem thêm: Soạn Anh 9 Unit 6 The Environment, Giải Sgk Tiếng Anh 9

Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.

Câu 23. Cho điểm , , không thẳng hàng,

Hai vecto bằng nhau là gì

là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn C.

Ta có điểm , , không thẳng hàng, là điểm bất kỳ.

Suy ra

Hai vecto bằng nhau là gì

không cùng phương

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 24. Cho hai điểm phân biệt

Hai vecto bằng nhau là gì

. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

là:

A. . B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn A.

Số vectơ ( khác ) là ;

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 25. Cho tam giác đều , cạnh

Hai vecto bằng nhau là gì

. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D. cùng hướng với .

Lời giải

Chọn C.

Ta có tam giác

Hai vecto bằng nhau là gì

đều, cạnh

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 26. Gọi là trung điểm của đoạn

Hai vecto bằng nhau là gì

. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau :

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B. và cùng hướng.

C.

Hai vecto bằng nhau là gì

ngược hướng. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn B.

Ta có là trung điểm của đoạn và cùng hướng.

Câu 27. Chọn khẳng định đúng.

A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu

Hai vecto bằng nhau là gì

, nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.

B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình bình hành.

C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác là hình vuông.

D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau, kí hiệu

Hai vecto bằng nhau là gì

, nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

Lời giải

Chọn D.

A sai do haivectơ cùng hướng.

B sai do haivectơ cùng hướng.

C sai do haivectơ cùng hướng.

Câu 28. Cho tứ giác . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối là các điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn D.

Câu 29. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :

A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.

B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.

C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải

Chọn D.

Cả 3 ý đều đúng.

Câu 30. Cho ba điểm , , phân biệt. Khi đó :

A. Điều kiện cần và đủ để , , thẳng hàng là

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng phương với .

B. Điều kiện đủ để , , thẳng hàng là

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng phương với .

C. Điều kiện cần để , , thẳng hàng là

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng phương với .

D. Điều kiện cần và đủ để , , thẳng hàng là

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện cần và đủ để , , thẳng hàng là

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng phương với .

Các vectơ đó là:

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 31. Cho đoạn thẳng ,

Hai vecto bằng nhau là gì

là trung điểm của . Khi đó:

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng hướng .

C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn D.

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

là trung điểm của .

Câu 32. Cho tam giác đều . Mệnh đề nào sau đây là sai?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

C. . D. không cùng phương .

Lời giải

Chọn B.

B. sai do hai vectơ không cùng phương.

Câu 33. Cho hình bình hành . Các vectơ là vectơ đối của vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn C.

Vectơ đối của vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 34. Cho lục giác đều

Hai vecto bằng nhau là gì

tâm

Hai vecto bằng nhau là gì

. Ba vectơ bằng vecto là:

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
C. . D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn C.

Ba vectơ bằng vecto là

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 35. Cho tứ giác . Nếu

Hai vecto bằng nhau là gì

thì là hình gì? Tìm đáp án sai.

A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.

Lời giải

Chọn D.

Câu 36. Cho lục giác , tâm . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
C.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
D. Cả A,B,C đều đúng.

Lời giải

Chọn D.

Ta có là lục giác, tâm . Suy ra

Hai vecto bằng nhau là gì

,

Hai vecto bằng nhau là gì

,

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 37. Cho khác và cho điểm . Có bao nhiêu điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

thỏa

Hai vecto bằng nhau là gì

.

A. Vô số. B. điểm. C. điểm. D. không có điểm nào.

Lời giải

Chọn A.

Có vô số điểm thỏa

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 38. Chọn câu sai :

A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

B. Độ dài của vectơ được kí hiệu là

Hai vecto bằng nhau là gì

.

C.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn C.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 39. Cho khẳng định sau

(1). điểm , , , là đỉnh của hình bình hành thì .

(2). điểm , , , là đỉnh của hình bình hành thì .

(3). Nếu thì điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

là đỉnh của hình bình hành.

(4). Nếu thì điểm , , , theo thứ tự đó là đỉnh của hình bình hành.

Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn B.

Nếu thì điểm , , , theo thứ tự đó là đỉnh của hình bình hành.

Câu 40. Câu nào sai trong các câu sau đây:

A. Vectơ đối của

Hai vecto bằng nhau là gì

là vectơ ngược hướng với vectơ và có cùng độ dài với vectơ .

B.Vectơ đối của vectơ là vectơ .

C. Nếu

Hai vecto bằng nhau là gì

là một vectơ đã cho thì với điểm bất kì ta luôn có thể viết :

Hai vecto bằng nhau là gì

.

D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.

Lời giải

Chọn C.

Nếu là một vectơ đã cho thì với điểm bất kì ta luôn có thể viết :

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 41. Cho ba điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

thẳng hàng, trong đó điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

nằm giữa hai điểm và

Hai vecto bằng nhau là gì

. Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

. B. và

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

. D. và .

Lời giải

Chọn D.

và là hai vectơ cùng hướng.

Câu 42. Cho lục giác đều tâm . Các vectơ đối của vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

là:

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

C. . D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn C.

Các vectơ đối của vectơ

Hai vecto bằng nhau là gì

là:

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 43. Cho hình bình hành

Hai vecto bằng nhau là gì

. Đẳng thức nào sau đây đúng.

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn D.

hình bình hành

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 44. Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ

Hai vecto bằng nhau là gì

điểm phân biệt cho trước là

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B. . C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn A.

Số vectơ ( khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ

Hai vecto bằng nhau là gì

điểm phân biệt cho trước là

Hai vecto bằng nhau là gì

Câu 45. Cho tứ giác . Gọi

Hai vecto bằng nhau là gì

lần lượt là trung điểm của

Hai vecto bằng nhau là gì

. Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
C.

Hai vecto bằng nhau là gì

.
D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn D.

Ta có

Hai vecto bằng nhau là gì

là đường trung bình của tam giác . Suy ra

Hai vecto bằng nhau là gì

hay

Hai vecto bằng nhau là gì

Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng:

A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.

Lời giải

Chọn B.

A. sai do vectơ thứ ba có thể là vectơ không.

B. đúng.

Câu 47. Cho tam giác đều với đường cao

Hai vecto bằng nhau là gì

. Đẳng thức nào sau đây đúng.

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn B.

A. sai do hai vectơ ngược hướng.

B. đúng vì

Hai vecto bằng nhau là gì

là trung điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

Hai vecto bằng nhau là gì

cùng hướng .

Câu 48. Cho hình bình hành

Hai vecto bằng nhau là gì

. Đẳng thức nào sau đây sai.

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Chọn A.

Hai vecto bằng nhau là gì

sai do

Hai vecto bằng nhau là gì

là hình bình hành.

Câu 49. Cho hai điểm phân biệt và . Điều kiện để điểm

Hai vecto bằng nhau là gì

là trung điểm của đoạn thẳng

Hai vecto bằng nhau là gì

là:

A.

Hai vecto bằng nhau là gì

. B.

Hai vecto bằng nhau là gì

. C.

Hai vecto bằng nhau là gì

. D.

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Lời giải

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Câu 50. Cho tam giác với trục tâm

Hai vecto bằng nhau là gì

.

Hai vecto bằng nhau là gì

là điểm đối xứng với qua tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng ?